Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 25: Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
a) Mi - li - mét vuông:
- Mi - li - mét vuông viết tắt là mm2.
1 cm2 = 100 mm2
1
2
1 mm =
cm 2
100
1 mm 2
1 cm
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 25: Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1 cm2 = 100 mm2
1
1 mm2 =
cm 2
100
a) Mi - li - mét vuông: mm 2
b) Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông
mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1 km 2
1 hm 2
1 dam 2
1 m2
1 dm 2
1 cm 2
1 mm2
= 100 hm 2 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm 2 = 100 cm 2 = 100 mm 2
1
1
1
1
1
1
dm2 =
cm2
dam 2 =
=
km2 =
hm2 =
m 2 =
100
100
100
100
100
100
Nhận xét: Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp kém nhau bao
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006
Toán
Tiết 25: Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi- li- mét vuông: 168 mm2
Hai nghìn ba trăm mười mi- li- mét vuông: 2310 mm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm 2 =
500 mm 2
b) 800mm 2
=
8 cm 2
12km 2 = 1200
hm 2
12 000hm 2 = 120
km 2
1hm 2 = 10000
m2
2
1 dm
150cm 2
=
cm
50
7hm 2 = 70000
m2
2
Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2006
Toán
Mi - Li - Mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Luyện tập:
Bài 1: Đọc ; viết:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
1mm 2 = 1 cm 2
1 dm2 = 1 m2
100
100
7 m2
2
2
2
8
7
dm
=
8mm = cm
100
100
34 m2
2
29
2
2
34dm
=
29 mm
= cm
100
100