VÒ dù giê líp 5A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15hm
2
= .dam
2
15dam
2
= .hm
2
5hm
2
5dam
2
= .dam
2
357dam
2
= .hm
2
.dam
2
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
1500
100
15
505
3
57
Thứ saú ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm
2
.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh là 1 mm.
1mm
1mm
2
1cm
1cm
2
1cm
1mm
2
1cm
1mm
2
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm
2
.
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh là 1 mm.
1cm
2
= 100 mm
2
1mm
2
= cm
2
100
1
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
- Mi-li-mét vuông viết tắt là mm
2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông
có cạnh là 1 mm.
1cm
2
= 100 mm
2
1mm
2
= cm
2
100
1
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Mi - li - mét vuông
2. Bảng đơn vị đo diện tích
mm
2
cm
2
dm
2
m
2
dam
2
hm
2
km
2
Bé hơn mét vuông
Mét
vuông
Lớn hơn mét vuông
1km
2
=
100hm
2
1hm
2
=100dam
2
= km
2
100
1
1dam
2
=100m
2
= hm
2
100
1
1 m
2
=100dm
2
= dam
2
100
1
1dm
2
=100cm
2
= m
2
100
1
1cm
2
=100mm
2
= dm
2
100
1
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
1
1mm
2
=
cm
2
100
1
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích:
29mm
2
305mm
2
1200mm
2
b) Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu m*ơi tám mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm m*ời mi-li-mét vuông.
168mm
2
2310mm
2
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm
2
= mm
2
12km
2
= hm
2
1hm
2
= m
2
7hm
2
= m
2
1m
2
= cm
2
5m
2
= cm
2
12m
2
9dm
2
= dm
2
37dam
2
24 m
2
= . m
2
b) 800mm
2
= cm
2
3400dm
2
=m
2
12000hm
2
= km
2
90000m
2
=. hm
2
150cm
2
= dm
2
cm
2
2010m
2
= dam
2
m
2
500
10000
1200
50000
10000
1209
70000
3724
8
34
120
9
1
50
20
10
Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 mm
Mi-li-mét vuông viết tắt là mm
2
.
1.Mi - li - mét vuông
1cm
2
= 100mm
2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
1mm
2
= cm
2
1cm
2
=100mm
2
= dm
2
1dm
2
=100cm
2
= m
2
1m
2
=100dm
2
= dam
2
1dam
2
=100m
2
= hm
2
1hm
2
=100dam
2
= km
2
1km
2
= 100hm
2
mm
2
cm
2
dm
2
m
2
dam
2
hm
2
km
2
Bé hơn mét vuông
Mét
vuông
Lớn hơn mét vuông
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
100
1
-
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
-
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
100
1
100
1
1mm
2
= cm
2
b) 204
a)24
C) 240
b) 204
109876
5
4
32
1
0
HÕt giêHÕt giê
Chän kÕt qu¶ ®óng
2dam
2
4m
2
= m
2
204
a) 5306
b) 5360
a) 5306
109876
5
4
32
1
0
HÕt giêHÕt giê
Chän kÕt qu¶ ®óng
53hm
2
6dam
2
= dam
2
5306