Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô chương 1 KHÁI QUÁT về KINH tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.17 KB, 48 trang )

CHƯƠNG I:KHÁI

QUÁT VỀ
KINH TẾ VĨ MÔ
I.Một số khái niệm
II.Mục tiêu và công cụ của kinh tế vó

III.Các vấn đề cơ bản của kinh tế vó mô

12/01/16

1


I.Một số khái niệm
1. Kinh tế học là gì?
Kinh tế học là một môn khoa học xã hội
 nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp
lý các nguồn lực khan hiếm
 để sản xuất hàng hoá và dòch vu
 ïnhằm thoả mãn cao nhất nhu cầu cho các
thành viên trong xã hội

12/01/16

2


I.Một số khái niệm







2. Kinh tế vi mô và kinh tế vó mô
a.Kinh tế vi mô
Nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ chi tiết, bộ
phận riêng lẽ
nghiên cứu cách ứng xử





của người tiêu dùng
người sản xuất

nhằm lý giải sự hình thành và vận động của giá
cả từng sản phẩm trong từng dạng thò trường
12/01/16

3


I.Một số khái niệm



b.Kinh tế vó mô
Nghiên cứu nền kinh tế ở góc độ tổng thể, toàn

bộ thông qua các biến số kinh tế:





tổng sản phẩm quốc gia
tốc độ tăng trưởng kinh tế
tỉ lệ lạm phát, tỉ lệ thất nghiệp
cán cân thương mại…..


→ đề ra các chính sách kinh tế nhằm ổn đònh và thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế

12/01/16

4


I.Một số khái niệm
3.Kinh tế học thực chứng và kinh tế học
chuẩn tắc
a .Kinh tế học thực chứng
Nhằm mô tả, giải thích và dự báo
 các vấn đề kinh tế đã, đang và sẽ xảy ra
 một cách khách quan và khoa học

12/01/16


5


I.Một số khái niệm
b.kinh tế học chuẩn tắc
 Đưa ra những chỉ dẫn, những cách
giải quyết các vấn đề kinh tế theo
quan điểm chủ quan của mỗi cá nhân,
mỗi nhóm người.
 Là nguồn gốc bất đồng quan điểm
giữa cacù nhà kinh tế học
12/01/16

6


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô
1. Mục tiêu:
 a.Hiệu quả
 b.Ổn đònh
 c.Công bằng
 d.Tăng trưởng
12/01/16

7


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô




a.Hiệu quả
Mục tiêu hiệu quả xuất phát từviệc sử dụng tài
nguyên khan hiếm,Mục tiêu hiệu quả thể hiện ở
2 mặt: hiệu quả lựa chọn và hiệu quả sản
xuất.Vấn đề đặt ra là chính phủ phải sử dụng
các công cụ ktvm để tác động đến các tổ chức
kinh tế sử dụng nguồn tài nguyên khan hiếm sao
cho có hiệu quả
12/01/16

8


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô



b.Ổn đònh
Mục tiêu này xuất phát từ một trong những
nhược điểm của nền kinh tế thò trường là nền
kinh tế thường xảy ra những thời kỳ khủng
hoảng kinh tế.Do đó chính phủ phải sử dụng các
công cụ ktvm để tác động vào nền kt nhằm hạn
chế sự dao động

12/01/16


9


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô



c.Công bằng;
Mục tiêu này xuất phát từ nhược điểmcủa nền
kinh tế thò trường là sự phân hóa giai cấp giàu
nghèo.Do đó chính phủ phải sử dụng chính sách
phân phối lại thu nhập để thực hiện mục tiêu
công bằng ở mức độ nhất đònh

12/01/16

10


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô



d.Tăng trưởng.
Mục tiêu này xuất phát từ nhu cầu của con người
ngày càng tăng về số lượng và chất lượng.Đây
là mục tiêu trong dài hạn nó phụ thuộc vào các

yếu tố năng lực sản xuất quốc gia: nguồn vốn ,
nguồn nhân lực, nguồn tài nguyên, công nghệ.

12/01/16

11


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô
Được thể hiện bằng các mục tiêu cụ thể:
 Mức sản lượng sản xuất cao
 Tốc độ tăng trưởng cao và bền vững
 Tạo được nhiều việc làm
 Giảm tỷ lệ thất nghiệp
 n đònh giá cả, kiểm soát được lạm phát
 n đònh tỷ gía hối đoái, cân bằng cán cân thanh
toán
12/01/16

12


II.Mục tiêu và công cụ của
kinh tế vó mô
2.Công cụ điều tiết vó mô
a.Chính sách tài khoá: thuế & chi ngân sách
b.Chính sách tiền tệ: thay đổi lượng cung tiền & lãi
suất
c.Chính sách ngoại thương:thuế xuất nhập khẩu,

quota, trợ cấp xuất nhập khẩu &tỉ giá hối đoái
d.Chính sách thu nhập:chính sách giá và lương

12/01/16

13


III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vó mô
1.Sản lượng tiềm năng(toàn dụng)Yp:
a.Khái niệm


Là mức sản lượng thực cao nhất mà nền
kinh tế đạt được tương ứng với



tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
và tỉ lệ lạm phát vừa.




Theo thời gian, khả năng sản xuất của nền kinh tế có xu
hướng tăng lên
→ Yp cũng có xu hướng tăng

12/01/16


14


III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vó mô





b.Đònh luật OKUN
Phản ánh mối quan hệ giữa sản lượng
thực tế và tỉ lệ thất nghiệp thực tế.
Cách tính của Samuelson& Nordhaus:




“Khi sản lượng thực tế(Yt) thấp hơn sản
lượng tiềm năng(Yp) 2%
thì tỉ lệ thất nghiệp thực tế(U) cao hơn tỉ lệ
thất nghiệp tự nhiên(Un)1%:
12/01/16

15


III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vó mô

Yp − Yt
×100
Yp
∆Y %
∆U % =
2
∆Y =



Ut = Un +∆U






VD: Yp = 2000
Un = 5%
Yt=1900
Ut= ?

Yp −Yt 100
Ut =Un +
*
Yp
2
12/01/16

16



III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vó mô


Cách tính của Fischer & Dornbusch:
“ Khi tốc độ tăng của Yt nhanh hơn tốc độ
tăng của Yp 2,5%
 thì U giảm bớt 1% so với thời kỳ trước ”


Ut = Uo – 0,4( g – p )

12/01/16

17


III.Các vấn đề cơ bản của
kinh tế vó mô
Ut = Uo – 0,4( g – p )
Với Ut:Tỉ lệ thất nghiệp năm t
Uo:Tỉ lệ thất nghiệp năm gốc
g: Tốc độ tăng của Y
p: Tốc độ tăng của Yp
12/01/16

18



III.Các vấn đề cơ bản của
kinh tế vó mô
g=


Yt Y0

Y

* 100

0

Yt: Sản lượng năm t
Y0: Sản lượng năm gốc ( 0)

12/01/16

19


III.Các vấn đề cơ bản của
kinh tế vó mô

Y
p=

pt


−Y

Y

po

* 100

po

Ypt: sản lượng tiềm năng năm t
Ypo: sản lượng tiềm năng năm gốc

12/01/16

20


III.Các vấn đề cơ bản của kinh
tế vó mô


VD2:

Yp1=1100

Yp2=1155

Y1 = 1000


Y2 = 1100

U1 = 8%

U2 = ?%

12/01/16

21


III.Các vấn đề cơ bản của
kinh tế vó mô
2.Tổng cung( AS ) và tổng cầu(AD)
a. .Tổng cung

12/01/16

22


III.Các vấn đề cơ bản của
kinh tế vó mô


Là toàn bộ khối lượng hàng hoá và
dòch vụ
mà cacù DN cung ứng cho nền KT
 ở một mức giá chung
 trong một thời kỳ nhất đònh

 với điều kiện các yếu tố khác không
đổi


12/01/16

23


P

Yp

SAS

P2

C
B

P1

A

Po

Yo

12/01/16


Y1

Y2

Y

24


LAS

P

P2

P1

Y
Y= YP
12/01/16

25


×