Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng môn mô hình tài chính chương 8 mô hình danh mục đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.08 KB, 20 trang )

CHƯƠNG 8

Financial Modeling

1


Nắm bắt một số kiến thức & những tính toán
căn bản của Danh mục đầu tư.
DMĐT có 2 chứng khoán  N chứng
khoán
Sử dụng Excel để giải quyết bài toán liên
quan đến ma trận
Vẽ đường biên DM.
Chứng minh sự kết hợp của 2 DM là hiệu
quả hay không?
Financial Modeling

2


1.





1.

Giới thiệu các mô hình DMĐT chứng khoán.
MH với 2 chứng khoán


TSSL TB & phương sai của danh mục
TSSL TB & PSDM của N chứng khoán
Danh mục đầu tư hiệu quả

Tính ma trận hiệp phương sai
• Ma trận TSSL
• Ma trận phương sai – hiệp phương sai
• MH chỉ số đơn

Financial Modeling

3


Khung tình huống
 Hàm mục tiêu:
TSSL danh mục  Max
hoặc rủi ro (phương sai) danh mục  Min
 Biến số ra quyết định:
Tỷ trọng vốn đầu tư vào các chứng khoán (xi)
 Ràng buộc:
- Ràng buộc về vốn đầu tư.
- Ràng buộc về đầu tư hết.
- Giới hạn về trần rủi ro hoặc sàn TSSL.
- Ràng buộc về bán khống & đa dạng hóa.
Financial Modeling

4



 E(ri)


: TSSL mong đợi của tài sản i

Var(ri) : phương sai của TSSL tài sản i

 Cov(ri;rj)

: hiệp phương sai giữa tài sản i &
tài sản j. Cov(ri;rj) là σij

 Var(ri)

Financial Modeling

: σii

5






Từ số liệu giá đóng cửa vào cuối mỗi tháng
(tuần, ngày) của mỗi cổ phiếu  tính TSSL
hàng tháng (tuần, ngày) của mỗi cổ phiếu.
 PA,t 
 −1

rAt = 

P
 A,t −1 

 PAt 

rAt = ln

P
 A,t −1 

hoặc

 PAt + Divt
rAt = ln
 PA,t −1

 hoặc
 PA,t + Divt

rAt = 

 PA,t −1


Trường hợp có cổ tức:


Financial Modeling



 −1


6






Sử dụng hàm Average( ), Varp( ), Stdevp( ) & COVAR()
để tính TSSL mong đợi, Phương sai, độ lệch chuẩn &
hiệp phương sai.
Hệ số tương quan giữa chứng khoán:

ρ AB =





Cov (rA , rB )
σ Aσ B

Hoặc hàm Correl ()
ρAB luôn nằm giữa +1 & –1 ( –1≤ ρAB ≤+1)
Nếu ρAB = +1 TSSL giữa 2 CK có tương quan xác định
hoàn toàn.

Nếu ρAB = –1 TSSL giữa 2 CK có tương quan phủ
định hoàn toàn.

Financial Modeling

7


Giả định dữ liệu TSSL 12 tháng qua thể hiện phân phối
TSSL của cổ phiếu này trong những tháng (tuần, ngày)
sắp tới.

1 n
r = ∑ rj
N j=1

 TSSL mong đợi như sau:
 phương sai của TSSL:

1
Var =
N

N

2
(
r

r

)
∑ j
j =1

 Hiệp phương sai giữa 2 chứng khoán A,B

1
Cov (rA , rB ) =
N
Financial Modeling

∑ [r

At

− E (rA )] * [rBt − E (rB )]

t

8


• TSSL TB của DM: bình quân gia quyền, trọng số: tỷ lệ VĐT
vào mỗi cổ phiếu thành phần.
• Gọi xA : tỷ trọng VĐT vào cổ phiếu A, ta có:
E(rp) = xAE(rA) + (1–xA)E(rB)
• Phương sai DM:
• Var(rp) = xA2 Var(rA) + (1– xA)2 Var(rB) + 2 xA(1–xA)Cov(rA,rB)
Hay σp2 = xA2 σA2 + (1– xA)2 σB2 + 2 xA(1–xA)ρABσAσB
Financial Modeling


9


Financial Modeling

10


CÂU HỎI:
 Giả định thị trường chỉ có 2 loại chứng khoán
A và B, đường hiệu quả danh mục trên có
phải là đường biên hiệu quả của thị trường
không?



YÊU CẦU:
THAM KHẢO PHỤ LỤC 2 SÁCH MÔ HÌNH TÀI
CHÍNH

Financial Modeling

11


Tổng quát với N chứng khoán (hay N tài sản),
với xi: tỷ lệ VĐT vào chứng khoán i trong DM
ma trận cột X các tỷ trọng VĐT vào DM:




 x1 
x 
X =  2
... 
 
 xn 



XT : ma trận đảo của ma trận cột X:
XT = [x1, x2, x3, ….xn]

Financial Modeling

12




E(r): ma trận cột TSSL các CK

 E (r1 ) 
 E (r ) 
2 

E (r ) =
.... 



 E (rN )



E(r)T : ma trận hàng TSSL các CK
E(r)T = [E(r1), E(r2), E(r3), ….E(rn)]

Financial Modeling

13




TSSL mong đợi của DM dưới dạng công thức ma trận:
N

E (rp ) = ∑ x i E (ri ) = X E (r ) = E (r ) X


T

T

i −1

Hoặc có thể dùng hàm SUMPRODUCT () của 2 vector
hàng hoặc 2 vector cột.


Financial Modeling

14





Phương sai danh mục:
Gọi ma trận có σij trong hàng thứ i & cột thứ j là ma trận
phương sai – hiệp phương sai:

σ 11 σ 12 σ 13 ... σ 1N 
σ σ σ ... σ

21
22
23
2N 

S=
..... ..... ..... .....



σ N 1 σ N 2 σ N 3 ... σ NN 


Phương sai của danh mục là Var(rp) = XTSX


Financial Modeling

15


Hiệp phương sai của 2 DM:
 Ma trận X = [x1, x2, x3,…..,xN] : tỷ trọng VĐT vào DM
1


Ma trận Y = [y1, y2, y3,…..,yN] : tỷ trọng VĐT vào DM
2



Hiệp phương sai của 2 DM: Cov(1,2) = X S YT

YÊU CẦU:
 Xây dựng đường biên hiệu quả của 1 thị trường
gồm >=20 chứng khoán (sử dụng số liệu thực
tiễn).
Financial Modeling

16


Cách 1:
 Dựa trên công thức thống kê & các hàm của Excel,
chúng ta có thể tính ma trận phương sai – hiệp phương
sai:

 A là ma trận chênh lệch TSSL các chứng khoán

r11 − r1 .... rN 1 − rN
r − r .... r − r
12
1
N2
N

A=
.... .... .....

r1M − r1 .... rNM − rN
Financial Modeling







17




Ma trận chuyển vị của ma trận A:

r11 − r1 r12 − r1 .... .... r1M − r1
.....


rN1 − rN rN 2 − rN .... .... rNM − rN







Ma trận phương sai – hiệp phương sai như sau:

[ ]

T

A .A
S = σ ij =
M
Financial Modeling

18


Cách 2:
 Sử dụng hàm COVAR kết hợp với hàm OFFSET


Hàm Covar (array1; array2…): dùng để tính hiệp
phương sai của 2 mảng dữ liệu (2 chuỗi TSSL quan sát)




Hàm Offset(initial cells, rows, columns): tham chiếu khối
các ô tương đồng về hình dáng với các ô gốc ban đầu
nhưng thay đổi vị trí sang các hàng & cột khác.

Financial Modeling

19


Mô hình chỉ số đơn
 Giả định của MH: TSSL của mỗi một tài sản có thể được
hồi quy tuyến tính từ các chỉ số của thị trường:

~
~
R i = α i + β i R x + ~εi


Từ đó, chúng ta có 2 lập luận: lập luận thứ nhất giống mô
hình CAPM & lập luận thứ 2 dùng để tính ma trận
phương sai – hiệp phương sai:

~
~
E(R i ) = α i + β i E (R x )

σ ij = β i β j σ
Financial Modeling


2
x
20



×