Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Toán ôn tập học kỳ i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.26 KB, 29 trang )

Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

I. Lý thuyết:

1. Cách viết một tập hợp, số phần tử của tập hợp.
2. Các phép toán trên tập hợp số Tự Nhiên: cộng, trừ,
nhân, chia, luỹ thừa, thứ tự thực hiện phép tính.
3. Cách viết một tập hợp, số phần tử của tập hợp.
4. Các dấu hiệu chia hết.
5. Ước và bội, số nguyên tố, hợp số.
6. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, cách tìm
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
7. Các phép toán cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc.


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

II. Bài tập.

Bài 1. Viết tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 3< x ≤ 8
b) Tập hợp B các số tự nhiên x không vượt quá 7

Đáp án


Tiết 55.



ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 2. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?
A = {Cam; Quýt; Táo; Bưởi; Hồng}
B = {21; 22; 23; …..; 65}
C = {1; 3; 5; 7; …..; 55}

Đáp án


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 3. Thực hiện phép tính:
a)36 : 34 + 23.22
b)12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}

Đáp án


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 4.Trong các số sau: 236; 345; 177; 2070; 1125.
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
c) Số nào chia hết cho 5?

d) Số nào chia hết cho 9?
e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
g) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
h) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 5. Không thực hiện phép tính, hãy xét xem:
a) Tổng 2.3.4.5.6 + 7.8.9.10 có chia hết cho 5
không?
b) Hiệu 79.81.91 – 13.17.19 có chia hết cho 2
không?

Đáp án


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 8. Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 300

b) 180

c) 84


Bài 9. a)Tìm ƯCLN(16;24); ƯC(16; 24).
b)BCNN(12; 16); BC(12; 16).
Bài 10. Tìm số tự nhiên x, biết 48 Mx; 60 Mx và x >5


Tiết 55.

ÔN TẬP HỌC KỲ I(t1)

Bài 11: Số học sinh khối 6 khoảng từ 80 đến 100 học
sinh. Khi xếp hàng 6, hàng 5 đều thừa 1 học sinh.
Tính số học sinh khối 6?

Các em hãy thảo luận theo nhóm để làm bài tập
trên trong vòng 4 phút.
HDVN

Đáp án


Trò chơi: Thử tài kiến thức. Mỗi dãy bàn chọn
ra 6 em đại diện để tham gia trò chơi. Có 12
câu hỏi. Các đội được quyền chọn câu hỏi, suy
nghó trong vòng 10 giây. Sau đó trả lời. Nếu trả
lời sai, đội kia được quyền trả lời. Đội giành
chiến thắng là đội có số điểm cao hơn.
Sau đây, trò chơi bắt đầu.


11


22

33

44

55

66

77

88

99

10
10

11
11

12
12
HDVN


0:03
0:02

0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Câu 1: Tớ là không phải số nguyên tố, cũng
không là hợp số và tớ khác 0. Đố các bạn biết
tớ là số nào?

Đáp án: Tớ là số 1 đấy các cậu ạ

Trở lại


Câu 2: Tìm ÖCLN(30; 45; 180)

Ñaùp aùn: 30

Trở lại

0:03
0:02
0:01
0:05
0:10

0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06


Câu 3: Tìm BCNN(60; 15; 12)
0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Ñaùp aùn: 60

Trở lại


Câu 4: Tập hợp A = {1; 5; 9; 13; … ; 401}
có bao nhiêu phần tử?
0:03
0:02

0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Đáp án: 101 phần tử

Trở lại


Câu 5: Kết quả của phép tính
2008. 2. 3 – 5.2008 bằng bao nhiêu?

Đáp án: 2008

0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07

0:06


Câu 6: Em hãy viết kết quả của phép
tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
2008 . 2008 . 2008
4

3

Đáp án: 20088

0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06


0:03
0:02
0:01
0:05
0:10

0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Câu 7: Tổng 4.5.9 + 10.12 chia hết cho
các số nào sau đây: 2; 3; 5; 6; 9?

Đáp án: Tổng trên chia hết cho các số
2; 3; 5; 6


Câu 8: Tớ là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. Đố
các bạn biết tớ là số nào?
0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Đáp án: Tớ là số 3 đấy các bạn ạ.


Tiếp tục


Câu 9: Mọi số đều không chia được cho
tớ. Vậy tớ là số nào?
0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Đáp án: Số 0


Câu 10:Phân tích số 420 ra thừa số nguyên
tố. Trong các cách viết sau, cách viết nào
đúng?
A)420 = 3.4.5.7
B)420 = 22.15.7
C)420 = 22.3.5.7
D)420 = 2.5.6.7

Đáp án: C) 420 = 22.3.5.7


0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06


Câu 11: Hai bạn An và Hoà Cùng đến Thư
viện đọc sách một ngày. Sau đó cứ 12 ngày
An lại đến Thư viện, 10 ngày Hoà lại đến
Thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì hai bạn lại cùng đến Thư viện?

Đáp án: 60 ngày.

Tiếp

0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04

0:09
0:08
0:07
0:06


Câu 12: Tìm số tự nhiên x, biết 12 và
18 cùng chia hết cho x và x > 5
0:03
0:02
0:01
0:05
0:10
0:00
0:04
0:09
0:08
0:07
0:06

Đáp án: x = 6

Tiếp


Xem lại cách giải các bài tập.
Ôn tập về số nguyên, các phép tính cộng, trừ
số nguyên, ôn tập về quy tắc “dấu ngoặc”.



Tieát hoïc ñeán ñaây keát thuùc


Bài 1. Viết tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 3< x ≤ 8 là
A = {4; 5; 6; 7; 8}
b)Tập hợp B các số tự nhiên x không vượt quá 7 là:
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}

Trở về


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×