LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC
HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Trắc nghiệm :
• 1) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức không có dấu ngoặc :
A/ nhân chia → cộng trừ → lũy thừa
B/ lũy thừa → cộng trừ → nhân chia
C/ lũy thừa → nhân chia → cộng trừ
D/ cộng trừ → nhân chia → lũy thừa
Đáp án : C
2) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
có dấu ngoặc :
A/ { }→ [ ] → ( )
B/ [ ] → ( ) →{ }
C/ ( ) →{ }→ [ ]
D/ ( ) → [ ] →{ }
Đáp án : D
3) Choïn caâu ñuùng :
A/ 2 . 42 = 82
B/ 2 . 42 = 2 . 16
C/ 2 . 42 = 2 . 8
D/ 2 . 42 = 82
Ñaùp aùn : B
= 64
= 32
= 16
= 16
Minh họa thứ tự thực hiện các phép
tính
150 – [(85 + 52 – 30) : 2] . 3 + 2
= 150 – [(85 + 25 – 30) : 2] . 3 + 2
= 150 – [( 110
– 30) : 2] . 3 + 2
= 150 – [
80
: 2] . 3 + 2
= 150 –
40
= 150 –
120
=
=
+2
30
32
.3+2
+2
Baøi toaùn :
• 1) Tính :
A/ (6 + 6) : 6 + 6 . 6
B/ (6 + 6 : 6 + 6) . 6
C/ [(6 + 6) : 6 + 6] . 6
D/ 6 + 6 : 6 + 6 . 6
= 38
= 78
= 48
= 43
2) Tính :
A/ 45 – [35 – (7 – 2)2]
B/ 5 . 42 – 18 : 32
C/ 24 . 5 – [131 – (13 – 4)2]
D/ 420:{350:[260 – (455 – 8.25)]}
= 35
= 78
= 30
=6
• 3) So saùnh :
A/ 12 + 52 + 62 vaø 22 + 32 + 72
B/ 102 + 112 + 122 vaø 132 + 142
C/ 13 + 23 + 33 + 43 vaø (1+2+3+4)2
D/ 37.(3 + 7) vaø 33 + 73
• 4) Tìm x bieát :
A/ 125 – 25.x
= 3.(32 + 42)
B/ 200 – 6.(x – 5) = 158
C/ 84 : (4x – 7) + 11 = 15
D/ 541 + (218 – x) = 735
• 5) Tìm soá töï nhieân n bieát :
A/ 2n = 64
B/ 5n = 125
C/ 12n = 144
D/ 3n = 81
A/ n = 6
B/ n = 3
C/ n = 2
D/ n = 4
Bài tập về nhà
• 1) Tính :
A/ 3 . 52 – 144 : 42
B/ 32 . 14 – [105 – (16 – 9)2]
C/ 300 : {750 : [350 – (6 . 53 – 32 . 50)]}
• 2) Tìm số tự x nhiên biết :
A/ x – 48 : 6 = 12
B/ (x – 48) : 6 = 12
C/ 100 – 3x = 55 : 53