Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Slide Đầu tư quốc tế chương 3 Cô Quyên FTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 43 trang )

CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH THỨC
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI


Tài liệu tham khảo

1. PGS.TS Vũ Chí Lộc, Giáo trình Đầu tư quốc tế,
2012, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
Imad A. Moosa, 1998, Foreign Direct Investment:
Theory, Evidence and Practice.
2. UNCTAD, World Investment Report 2012, 2013
3. Luật Đầu tư số 67/2014/QH 13 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
26/11/2014.
4. Nghị định 118/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của luật Đầu tư 2014
5. unctad.org


“Chinese tech firms is pouring
billions into India.
Investors are running away from
US stocks.”
11st August 2015 - CNN


INTERNATIONAL FLOW OF
FINANCIAL RESOURCES

Official
Flows



Private
Flows

FOREIGN AID

ODA

Grant
s

OA

Concessi
onal
loans

OOFs

NonConcessiona
l
Loans

FDI

FPI

Portf
olio
Equit

y
Flow
s

Private
loans

Bond
Debt
Flo
ws

Comme
rcial
Loans

Bond Debt Flows X 2

12/01/16

4


FDI (Foreign Direct Investment)
1. Khái niệm
- IMF
- UNCTAD
- Quy định luật pháp Việt Nam



TNCs/MNCs
- Công ty mẹ (parent enterprise)
- Công ty con (foreign affiliates)
subsidiary, associate, branch


A subsidiary is an incorporated enterprise in the host
country in which another entity directly owns more than a
half of the shareholders’ voting power and has the right to
appoint or remove a majority of the members of the
administrative, management or supervisory
An associate is an incorporated enterprise in the host
country in which an investor owns a total at least 10
percent, but not more than a half, of the shareholders’
voting power
A branch is a wholly or jointly-owned unincorporated
enterprise in the host country, which may take the form of a
permanent office of the foreign investor or unincorporated
partnership or a joint venture. A branch may also refer to
land, structures, immovable equipment and mobile
equipment (such as oil drilling rigs and ships) operating in a
country other than the investor’s country


Công ty mẹ: là doanh nghiệp kiểm soát tài sản của các thực thể
khác tại các nước ngoài nước chủ đầu tư, thường thông qua sở
hữu một mức vốn góp nhất định
Công ty con nước ngoài: là doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
hoặc không có tư cách pháp nhân, trong đó một nhà đầu tư, cư
trú tại một nền kinh tế khác, sở hữu một mức vốn góp 10% đối

với một doanh nghiệp có tư cách pháp nhân và mức tương
đương đối với một doan nghiệp không có tư cách pháp nhân là
ngưỡng thông thường.
- Công ty con
- Doanh nghiệp liên kết
- Chi nhánh


FDI as “an investment that is made
to acquire a lasting interest in an
enterprise operating in an economy
other than that of the investor, the
investor’s purpose being to have an
effective voice in the management of
the enterprise’ Balance of Payments
Manual: 5th Edition (BPM5) (Washington,
D.C., IMF, 1993)


IMF(Cán cân thanh toán 1993)
FDI là đầu tư để đạt lợi
ích/lợi nhuận lâu dài dựa trên
hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong nền kinh tế khác nền
kinh tế của nhà đầu tư, mục đích
của nhà đầu tư có tiếng nói trọng
lượng trong hoạt động quản trị
doanh nghiệp



Detailed Benchmark Definition of
FDI: 3rd Edition (BD3) (Paris, OECD,
1996)
Foreign direct investment reflects
the objective of obtaining a lasting
interest by a resident entity in one
economy (‘‘direct investor’’) in an
entity resident in an economy other than
that of the investor (‘‘direct investment
enterprise’’)


OECD
FDI nhằm thiết lập các mối quan hệ kinh tế
lâu dài với một doanh nghiệp, đặc biệt là
những khoản đầu tư mang lại khả năng tạo
ảnh hưởng đối với việc quản lý doanh
nghiệp nói trên bằng
- Thành lập hoặc mở rộng một doanh nghiệp
hoặc một chi nhánh thuộc toàn quyền quản lý
của chủ đầu tư.
- Mua lại toàn bộ doanh nghiệp đã có
-Tham gia vao một doanh nghiệp mới
- Cấp tín dụng dài hạn > 5 năm


FDI as ‘an investment involving a longterm relationship and reflecting a lasting
interest and control of a resident entity in
one economy (foreign direct investor or
parent enterprise) in an enterprise resident

in an economy other than that of the
foreign direct investor (FDI enterprise,
affiliate enterprise or foreign affiliate)’ (The
United Nations 1999 World Investment Report
(UNCTAD, 1999)

FPI as an investment characterized by
being short-term in nature and involving a
high turnover of securities


UNCTAD (WIR 1999)
FDI là đầu tư bao gồm mối
quan hệ dài hạn và phản ánh
lợi ích lâu dài và sự kiểm soát
của chủ thể trong nền kinh tế


Luật Đầu tư 2005/QH11 ngày
29/11/2005:
- Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư
do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham
gia quản lý hoạt động đầu tư
- Đầu tư nước ngoài là việc nhà đầu
tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn
bằng tiền và các tài sản hợp pháp
khác để tiến hành hoạt động đầu tư.


Luật Đầu tư 2014:

“Nhà đầu tư là tổ chức, cá nhân thực
hiện hoạt động đầu tư kinh doanh, gồm
nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước
ngoài và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài”. (Điều 3)
“Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có
quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập
theo pháp luật nước ngoài thực hiện
hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt
Nam”. (Điều 3)


FOREIGN DIRECT INVESTMENT


Khái niệm về FDI
•Host country – the country in which
a foreign subsidiary operates.
•Flow of FDI – the amount of FDI
undertaken over a given time.
•Stock of FDI – total accumulated
value of foreign-owned assets.
•Outflows/Inflows of FDI – the flow of
FDI out of or into a country.



FDI là hoạt động đầu tư quốc tế
trong đó chủ đầu tư bỏ toàn bộ
hay một phần vốn đủ lớn để

giành quyền kiểm soát và tham
gia kiểm soát hoạt động đầu tư
ở nước khác nền kinh tế nước
chủ đầu tư


LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN FDI



3.2.2 Đặc điểm
- Đầu tư tư nhân
- Tỷ lệ vốn góp
- Quyền kiểm soát
- Thu nhập không ổn định
- Chuyển giao công nghệ


So sánh FPI & FDI
FDI
Giống nhau

Khác biệt

FPI


3.2.3 Phân loại
Theo hình thức thâm nhập

Theo mối quan hệ ngành nghề
lĩnh vực đầu tư
Theo mục đích thu hút FDI của
nước nhận đầu tư
Theo quy định pháp lý


×