MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 4B
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
Thứ ba, ngày 30 tháng 9 năm 2014
Luyện từ và câu
Tìm
Tìm các
các danh
danh từ
từ trong
trong đoạn
đoạn thơ
thơ sau
sau ::
Danh
Danh từ
từ là
là gì
gì ?
?
Cho
ví
dụ
danh
từ
chỉ
người.
Cho
ví
dụ
danh
từ
chỉ
người.
Vua
Hùng
một
sáng
đi
Vua Hùng một sáng đi săn
săn
Trưa
Trưa tròn
tròn bóng
bóng nắng
nắng nghỉ
nghỉ chân
chân chốn
chốn này
này
Vua
Vua Hùng
Hùng một
một sáng
sáng đi
đi săn
săn
Trưa
Trưa tròn
tròn bóng
bóng nắng
nắng nghỉ
nghỉ chân
chân chốn
chốn này
này
Nhận xét
Nhận xét
1. Tìm các từ có nghĩa sau :
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên
đó thuyền bè đi lại được.
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua
nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
Là tên gọi một phần sông Mê
Công chảy trên lãnh thổ Việt Nam.
Nó chia thành 2 nhánh: sông Tiền,
sông Hậu. Cả hai đều chảy vào khu
vực Đồng bằng Nam Bộ và đổ ra biển
bằng chín cửa sông.
Sông Cửu Long trên bản đồ Việt Nam
c) Người đứng đầu nhà nước phong
kiến.
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc
Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
Lê Thái Tổ (Lê Lợi), là người khởi xướng khởi nghĩa Lam Sơn chiến
thắng quân Minh trở thành vị vua đầu tiên của nhà Hậu Lê, triều đại
lâu dài nhất trong lịch sử Việt Nam.
1. Tìm các từ có nghĩa sau :
a) Dòng nước chảy tương đối lớn,
trên đó thuyền bè đi lại được.
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua
nhiều tỉnh phía Nam nước ta.
c) Người đứng đầu nhà nước phong
kiến .
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc
Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.
2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1
khác nhau như thế nào ?
- So sánh a với b.
- So sánh c với d.
• So sánh a với b:
sông
Tên
Tên chung
chung để
để chỉ
chỉ những
những
dòng
dòng chảy
chảy tương
tương đối
đối lớn.
lớn.
• So sánh c với d:
vua
Tên
Tên chung
chung chỉ
chỉ người
người đứng
đứng đầu
đầu
nhà
nhà nước
nước phong
phong kiến.
kiến.
Cửu Long
Tên
Tên riêng
riêng của
của một
một dòng
dòng sông
sông
lớn
lớn nhất
nhất phía
phía Nam
Nam nước
nước ta.
ta.
Lê Lợi
Tên
Tên riêng
riêng của
của vị
vị vua
vua mở
mở đầu
đầu
nhà
nhà Lê.
Lê.
Tên
chung
Tên
Tênchung
chung để
để chỉ
chỉ những
những
dòng
dòng chảy
chảy tương
tương đối
đối lớn.
lớn.
Những từ chỉ tên
chung của một loại
sự vật như sông, vua
được gọi là
danh
Danhtừ
từchung
chung
Tên
Tênchung
chung chỉ
Tên
chung
chỉ người
người đứng
đứng đầu
đầu
nhà
nhà nước
nước phong
phong kiến.
kiến.
Tên
riêng
Tên
Tênriêng
riêng của
của một
một dòng
dòng sông.
sông.
Những tên riêng
của một sự vật
nhất định như
Cửu Long, Lê Lợi
được gọi là
danh
từtừriêng
Danh
riêng
Tên
Tên
riêng
Tên riêng
riêng của
của một
một vị
vị vua.
vua.
GHI
GHI NHỚ
NHỚ
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.
3: Cách viết các từ trên có gì khác nhau ?
• So sánh a với b:
sông – Cửu Long
• So sánh c với d:
vua – Lê Lợi
• So sánh a với b :
sông
(Tên
(Tên chung
chung để
để chỉ
chỉ những
những
dòng
dòng chảy
chảy tương
tương đối
đối lớn)
lớn)
không
không viết
viết hoa
hoa
• So sánh c với d :
vua
(Tên
(Tên chung
chung chỉ
chỉ người
người đứng
đứng đầu
đầu
nhà
nhà nước
nước phong
phong kiến)
kiến)
không
không viết
viết hoa
hoa
Cửu Long
(Tên
(Tên riêng
riêng chỉ
chỉ một
một dòng
dòng sông
sông
cụ
cụ thể)
thể)
viết
viết hoa
hoa
Lê Lợi
(Tên
(Tên riêng
riêng chỉ
chỉ một
một vị
vị vua
vua cụ
cụ thể)
thể)
viết
viết hoa
hoa
Tên
chung
Tên
Tênchung
chung để
để chỉ
chỉ những
những
dòng
dòng chảy
chảy tương
tương đối
đối lớn.
lớn.
Tên chung của
một loại sự vật
như sông, vua
không viết
viết hoa
hoa
(trừ
Tên
Tênchung
chung chỉ
Tên
chung
chỉ người
người đứng
đứng đầu
đầu
nhà
nhà nước
nước phong
phong kiến.
kiến.
trường hợp
đứng đầu câu)
Tên
riêng
Tên
Tênriêng
riêng của
của một
một dòng
dòng sông.
sông.
Tên
riêng
Tên
Tênriêng
riêng của
của một
một vị
vị vua.
vua.
Những tên riêng
của một sự vật
nhất định như
Cửu Long, Lê Lợi
được
được viết hoa
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.
Bài 1 : Tìm các danh từ chung và danh
từ riêng trong đoạn văn sau:
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /.
Nhìn/ sang / trái / là / dòng / sông / Lam /
uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /.
Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu /
thành / một/ đường / quanh co / trắng
xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi /
Trác / nối liền / với / dãy/ núi / Đại Huệ /
xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa /
hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là /
dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhẫn /. Mặt /
sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co /
trắng xóa./ Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với /
dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai /
dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ /.
Danh
Danh từ
từ chung
chung
trên, núi,
trái,
dãy, núi ,
ánh, nắng
dãy,
núi,
mặt,
giữa,
dòng, sông,
mặt , sông,
đường, phải
dãy , núi, trước,
dãy , núi, nhà
Danh
Danh từ
từ riêng
riêng
Chung, Lam, Thiên Nhẫn,
Trác, Đại Huệ,
Bác Hồ