Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Unit 1 greetings (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.33 KB, 31 trang )

THCS Ngân Bình
GVTH: Nguyễn Ngọc Bích


UNIT 1: GREETING
Period 1:A-HELLO








A.1: Listen and repeat
a) New York
Hello: xin chào=hi: xin chào
Morning : Buổi sáng
Afternoon : Buổi Trưa
Evening : Buổi Tối
Goodbye :tạm biệt=bye:tạm biệt


b) Cấu trúc
I+am+ten

tôi là
My name+is+tên:tên tôi là
Ex: Iam Lan Vy

My name is Lan Vy




Kiến thức cần nhớ trong phần A.1

Greetings- What’s your name?- My name is Hoa.-


Một số ảnh minh họa
Hello

Morning



A.2:Listen and read
How

are you ?: bạn có khỏe ko
Iam fine : mình khỏe
Not bad : mình khỏe(ko tệ lắm)
Thanks=thank you:cảm ơn
And you ?:còn bạn


A.6:Read

Miss

:cô
Mrs: quý cô

Mr: quý ông


*Đoan hội thoại
Miss

Hoa : Hi, Mr Hung
Mr Hùng :Hello , Miss Hoa
Miss Hoa :How are you?
Mr hung : Iam fine thanks

And you?
Miss Hoa: fine thank


A.7 : Listen

Nam:

Hello, Lan

How are you
Lan: Hi, Iam fine thank you


Củng cố

*Tìm

lỗi sai và sửa lại

1.What are you?
2.Thanks
3.

you

I name is Lan


Củng cố

Hello
And

Mr Hoa

I?


Dặn dò

Về

nhà các em xem lại bài cũ
Soạn bài mới
Luyện từ vựng,viết phần
remmerber vào vở
Dịch các đoạn văn sang tiếng
Việt



Tiết


học kết thúc
The end!













Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×