Tải bản đầy đủ (.pdf) (653 trang)

60 đề trắc nghiệm Toán 12 Học kỳ 1 (gồm 3000 Câu Trắc nghiệm có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.86 MB, 653 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12
Năm học 2016-2017

Giáo viên: Trần Thị Kim Xuyến

Môn: Toán

Điện thoại: 0985150579
ĐỀ 001

Câu 1: Hàm số y  x3  3x2  9 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  1;3

B.  ; 1   3;   .C.  ; 1

D.  3;  

1
3

Câu 2: Hàm số y  x3  2 x2  3x  1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. 1;3

B.  ;1   3;   .

a 
Câu 3: Rút gọn biểu thức: P 
3 1


a

A. a 4

5 3

C.  ;1

D.  3;  

3 1

.a1

5

 a  0 . Kết quả là:

B. a

C. 1

D.

1
a4

Câu 4: Điểm cực đại của hàm số y  x  3  x  là những điểm nào sau đây?
2


A. 1;3

B.  3;0  .

C. 1; 4 

D. Đáp án khác

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu
đúng.
A. 8

B. 15

C. -41

D. 40

Câu 6: Tập xác định của hàm số y   2 x 2  x  6  là:
5

3
B. D  R \ 2;  

A. D  R



2


C. D    ; 2 
3
 2



3
D. D   ;     2;  


2

Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết AB = 3cm, AD = 6cm
CC  9cm là:
A. V  18cm

B. V  18cm3

C. V  81cm3

D. V  162cm3

Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số f  x   4 x5  5x4 một học sinh lập luận qua ba
bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định D  R
Ta có: f '  x   20 x3  x  1
f '  x   0  x3  x  1  0  x  0 hoặc x  1

Bước 2: Đạo hàm cấp hai f ''  x   20 x 2  4 x  3
Suy ra: f ''  0  0, f '' 1  20  0

Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:


Hàm số không đạt cực trị tại x  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x  1
A. Lập luận hoàn toàn đúng

B. Sai từ bước 1

C. Sai từ bước 2

D. Sai từ bước 3

Câu 9: Cho hàm số y  x3  3x2  9 x  4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số yCD . yCT
bằng:
A. 25

B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.

C. -207

D. -82

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  5 x3  8 là:
A. y ' 

3x 2
5 5  x3  8


6

B. y ' 

3x3
2 5 x3  8

Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 
A.  5

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2 
A. 1

B. 2

5 5 x3  8

D. y ' 

3x 2
5 5  x3  8

4

3x  1
trên đoạn 0;2
x3

C. 


B. 5

3x 2

C. y ' 

1
3

D.

1
3

2
 x  0  là:
x

C. 3

D. 4

Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;   ?
A. y  x

1
4

Câu 14: Cho hàm số y 


B. y  x 2
2x  1
x 1

C. y 

x6
x

D. y  x6

(C). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?

A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ;
1
2

D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x  ;
Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu
đúng.
A. y 

2x  2
x2

B. y 

x 2  2x  2

1 x

C. y 

2x 2  3
2 x

D. y 

1 x
1  2x

Câu 16 : Biết log 2  a,log3  b . Tính log 45 theo a và b .
A. 2b  a  1

B. 2b  a  1

C. 15b

D. a  2b  1


Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

-1

1
O

-2


-3
-4

1
4

A. y   x 4  3x 2  3 B. y  x 4  2 x 2  3

C. y  x 4  2 x 2  3

D. y  x 4  3x 2  3

Câu 18: Tìm m để phương trình x3  3x2  2  m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 2  m  0

B. 2  m  4

C. 3  m  1

D. 0  m  3

4 x x
Câu 19 : Hàm số y  log5  có tập xác định là :
2

A.  2;6 

B.  0; 4 


C.  0;  

D. R

Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3

B. Vô số

C. 5

D. 20

1
3

Câu 21: Cho hàm số y  x3  mx 2  m  1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.
thỏa mãn x2 A  xB2  2 :
A. m  1

B. m  0

C. m  2

Câu 22: Đường thẳng  : y   x  m cắt đồ thị hàm số y 

D. m  3
x
tại hai điểm phân biệt, ứng
x 1


với các giá trị của m là:
m  0

A. 
m  4

B. 0  m  4

C. m  R

D. Kết quả khác

Câu 23 : Cho f  x   ln 2 x . Đạo hàm f '  e  bằng :
A.

1
e

B.

2
e

C.

3
e

D.


4
e

3x  1
. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên
x 1
 C  đến hai đường tiệm cận của  C  bằng:

Câu 24: Cho đường cong  C  : y 

A. 2

B. 3

C. 4

D. Kết quả khác

Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB
AC 7a và AD 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
7
2

A. V  a 3

B. V  28a 3

C. V 


28 3
a
3

D. V  7a 3

6a,


Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông
góc với đáy và SA =
A.

a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
2

a 2
12

B.

a 2
2

C.

a 2
3


D.

a 2
6

Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong  C  : y  x3  4 đi qua điểm A  2; 4  có phương trình
là:
A. y  2 x  1; y  12 x

B. y  4 x 1; y  9 x  3

C. y  x 1; y  3x  2

D. y  3x  2; y  12 x  20

Câu 28: Cho hàm số f  x   ln

1
. Hệ thức giữa y và y ' không phụ thuộc vào x là :
1 x

B. y ' e y  0

A. y ' 2 y  1

D. y ' 4e y  0

C. y. y ' 2  0

Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường

s  t  km  là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s  t   et 3  2t.e3t 1  km  . Hỏi
2

vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị
quãng đường thời gian).
A. 5e4  km 

B. 3e4  km 

C. 9e4  km 

D. 10e4  km 

Câu 30: Đường thẳng y  x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x  1 , ứng với giá trị
m là:
A. m  2, m  3

B. m  4, m  4

C. m  1, m  5

D. m  0, m  1

Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 vuông góc với đường thẳng x  3 y  0
có phương trình là:
A. 3

B. 2

C. 1


D. 0

Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x3   m  1 x 2  mx  1 đạt cực trị tại điểm
x 1

A. m  0

B. m  2

C. m  1

D. m  1

Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. y 

x 1
x 1

B. y 

4

2

1
-1
2


O

x2
x 1

C. y 

2x  1
x 1

D. y 

x3
1 x


1
3

Câu 34: Cho hàm số y  (m2  m) x3  2mx2  3 x  1 . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R .
A. 3  m  0

B, 3  m  0

C. 3  m  0

D. 3  m  0

Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối
chóp A. ABC và khối lăng trụ ABC.ABC là.

A.

1
2

B.

1
3

C.

1
4

D.

1
6

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình
chóp là

a 2
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3

a3 6
A.
18


a3 6
B.
9

a3 6
C.
3

a3 6
D.
6

Câu 37: Cho hàm số y  x3  3x2  mx  2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng
A. m

B. m

3

C. m

3

D. m

3

 0;   .


3

Câu 38: Cho hàm số y  mx4  (m2  9) x2  10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị
A.

m
0

3
m

B.

3

m
0

3
m

C.

3

m
0

3
m


Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y 
A.

3 1
; và 1;3
2 2
3 1
và 1; 3
;
2 2

C.

3

D.

m
0

3
m

3

2x  1
và đường thẳng y  x  2 .
2x  1


B.

3 1
và 1;3
;
2 2

D.

3 1
và 1;3
;
2 2

2x 3
có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại
x 1
các giao điểm của C và đường thẳng y x 3 .

Câu 40: Cho hàm số y

A. y   x  3, y   x  1

B. y  x  3, y   x  1

C. y   x  3, y  x  1

D. y  x  3, y   x  1
1
x


Câu 41: Hàm số f  x   
A. 

ln x
x2

ln x
có đạo hàm là :
x

B.

ln x
x

C.

ln x
x4

D. Kết quả khác

Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của
(H) bằng:
A.

a3
2


B.

a3 3
2

C.

a3 3
4

D.

a3 2
3


Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a.
AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .
A.

2a 3 3
3

B.

a3 3
3

C. 4a3 3


D. 2a3 3

Câu 44: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác
SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng a 2 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
2
3

4
3

A. V  a 3

7
2

B. V  a 3

C. V  a 3

D. V 

a3
3

Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng:
A.

1

3

B.

1
3

C.

2
3

D.

1
6

Câu 46: Một hình hộp chử nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD =b
AA'  c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A. r 

1 2
a  b2  c 2
2

B. r  a 2  b2  c2

C. r  2(a  b  c )
2


2

D. r 

2

a 2  b2  c 2
3

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết SA bằng a 3 . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là
trung điểm của SC)
A. 3 a 2

B. 2 a 2

C.

2 2
a
3

D.


3

a2

Câu 48: Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD  a 3 .Trên đường thẳng

vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45 0.
Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:
A.

2 a 3
3

B.

3 a 3
4

C.

 a3 3

D.

4

 a3 2
3

Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương
cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng:
A.  a

3

B.


 a3
2

C.

 a3
3

D.

 a3
4

Câu 50: Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc BAC  300 .Cạnh
BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình
nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:


A. 2 a 3

B.

 a3
2

C.

 a3 3
3


D.

 a3 3
4


TRƯỜNG THPT ĐBK

ĐỀ KIỂM TRA HK1

ĐỀ ĐỀ XUẤT

MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Gv soạn: Nguyễn Văn tới. ĐT: 0917522913

ĐỀ 002

2 x
có tiệm cận ngang là:
x2
A. x  2
B. y  2
C. y  1
D. x  1
2 x
Câu 2. Hàm số y 
có tiệm cận đứng là:
x2

A. x  2
B. y  2
C. y  1
D. x  1
2x 1
Câu 3. Đồ thị hàm số: y 
có tâm đối xứng có toạ độ là
x 1

Câu 1. Hàm số y 

A. (2;1)
B. (1;2)
C. (1;-2)
D.(2;-1)
Câu 4: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A. y  x 4  2 x 2  8 B. y 

x2
2x  3

C. y 

x 1
2x  3

D. y 

x 1
2x  3


Câu 5: Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. y  x3  2 x

B. y 

1 x
x3

C. y 

x2
3 x

D. y  x 2  1

Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
A. y  x3  2

B. y  x 2  x  2

Câu 7. Cho hàm số y=

C. y 

2 x
2x  3

D. y 


x
x5

2x 1
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 có
x 1

hệ số góc là :
A. 1

B.

1
2

C.

Câu 8. Cho hàm số y=
độ bằng 2 có dạng
A. b 

1
3

1
3

D. 2

2x 1

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành
x 1

y  ax  b . Giá trị của b là:
B. b  

1
3

C. b  0

D. b  1

Câu 9. Tìm m để phương trình x 2  x 2  2   3  m có 2 nghiệm phân biệt?
m  3
m  2

A. 

B. m  3

m  3
m  2

C. 

D. m  2

Câu10. Cho hàm số y   x4  8x2  4 . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng -4
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
Câu 11. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 ( C ) . Ba tiếp tuyến của ( C) tại giao điểm của ( C) và
đường thẳng (d):y = x-2 có tổng hệ số góc là :


A.12
B.14
C.15
D.16
3
2
Câu 12. Cho hàm số y  x  3x (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
x0  1 là:
A. y  3x  1
B. y  3x  3
C. y  x
D. y  3x  6
Câu 13. Cho hàm số y  x4  2m2 x2  2m  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao
điểm của đổ thị và đường thẳng (d ) : x  1 song song với () : y  12 x  4?
A. m  3
B. m  1
C. m  0
D. m  2
3
2
Câu 14. Tìm m để hàm số y  x  3x  mx  m luôn đồng biến?
A. m  3
B. m  3

C. m  2
D. m  3
Câu 15.Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm
nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm
nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Thể tích lớn nhất cái
hộp đó có thể đạt là bao nhiêu cm3?

A.120
B. 126
C. 128
D. 130
3
2
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  12 x  1 trên  1;5 ?
A. 5

B. 6
1
3

Câu 17. Hàm số y  x3 
A. 3

D. 3

C. 4

B. 4

Câu 18. Cho hàm số y 


1
 m  1 x 2  mx  3 nghịch biến trên khoảng 1;3 khi m=?
2

C. -5

x 1
. Chọn phát biểu sai
x 1

A. Hàm số luôn đồng biến

D. -2

B. Hàm số không có cực trị

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 D. Đồ thị có tiệm cận ngang y  1
Câu 19. Hàm số y  x3  6 x2  mx  1 đồng biến trên miền (0; ) khi giá trị của m là
A. m  0
B. m  0
C. m  12
D. m  12
Câu 20: cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x
y’
y




-

-1
0



1
Hãy chọn mệnh đề đúng
A Hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng -1

+

1
0
5



-




B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 
C Hàm số đạt GTLN bằng 5 khi x = 1
D Đồ thị hàm số có điểm cực đại (1;5)
Câu 21: Hàm số nào sau đây có 1 điểm cực trị

1 3

x  x2  x  2
3
D. y  x 4  7x 2  1

A. y  x3  3x  2017

B. y 

C. y  2 x 4  5x 2  10

Câu 22: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
A. y   x 2  1
B. y  x 4  1
C. y   x 4  1
D. y  x3  1
Câu 23: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào
x 3
x2
x  3
B. y 
x2
x 3
C. y 
x2
x 3
D. y 
x2

A. y 


Câu 24: Cho hàm số y  3sinx  4sin 3 x .

  
; 
 2 2

Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  
A. -1

B. 1

C. 3

x 3
nghịch biến trên khoảng ?
x 1
B.  ;1  1;  
C.  ;1 và 1;  

D. 7

Câu 25. Hàm số y 
A.  ;  

D. R \ 1

1
3

Câu 26: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng  .

A.

1
27

B. 3 3

C.

1

D.

3 3

Câu 27: Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là :
A. D   ; 4 

B. D   4;  

C. D   4;  

1
3

3

D. D   4;  

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  3 là :

A. y '  1

B. y ' 

3
x 3

C. y ' 

1
x 3

D. y '  e x3


Câu 29: Biết a  log30 3 và b  log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả nào dưới
đây :
A. 2a  b  2
B. a  2b  1
C. 2a  b  1
D. a  2b  2
Câu 30: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a2  b2  7ab .
1
2

3
2
ab 1
D. log 
  (log a  log b)

 3  2

A. 3log(a  b)  (log a  log b)

B. log(a  b)  (log a  log b)

C. 2(log a  log b)  log(7ab )

Câu 31. Số nghiệm của phương trình log  x3  4 x 2  4   log 4 là:
A.0

B.1

C.2

D.3

Câu 32. Nghiệm của phương trình 22x
A. a

B. a

2

1

4x

1


0 có dạng x

5

C. a

3

Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 3x
A. 1  x  2
B. x  1 ; x  2

2 x

4

9 0
C. x  1 ; x  2

10
khi đó
9
D. a 5

loga

D. 1  x  2

Câu 34.Tập nghiệm của bất phương trình 4x  2.25x  10x là :





A.  log 2 2;  




5







2



Câu 35. Nghiệm của bất phương trình log0,2 x
A. x  3

B. x  3



2






D. 

C.  ; log2 
5

B.  log 5 2;  

C.

log5(x

1
 x 1
3

2)

log0,2 3 là :
D. 1  x  3

Câu 36 Số đỉnh của một tứ diện đều là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 37 Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi
D. Hình vuông
Câu 38 Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1
1
Bh
Bh
A. V Bh
B. V
C. V 2Bh
D.V
2
3
Câu 39 Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1
1
Bh
Bh
A. V Bh
B. V
C. V 2Bh
D. V
2
3
Câu 40 Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V
của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' .

a3 3
a3 3
a3 2

a3
B. V
C. V
D. V
2
2
4
3
Câu 41. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB
A. V

AC

2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA

a . Tính thể tích V của khối chóp

S .ABC .
A. V

a

3

B. V

a3
2

C. V


a3
3

a

D.V

a3
4


Câu 42. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên

SA vuông góc với mặt đáy và SA

a . Tính thể tích V của khối chóp S .ABC .

a3 3
a3 3
a3 3
2 3
B. V
C. V
D.V
a
3
12
3
4

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
A. V

SA vuông góc với mặt đáy và SA

a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .

a3 2
a3 2
a3 2
3
A. V
B. V
C. V a 2
D.V
6
4
3
Câu 44 Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a3 2
a3 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
6
2

4
Câu 45. Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung
quanh bằng bao nhiêu ?
3 3
9 3
A. 3 3
B.
C. 2 3
D.
2
2
Câu 46. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có
diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ?
2 a2 3
4 a2 3
a2 3
A.
B.
C.
D. a 2 3
3
3
3
Câu 47. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và diện tích mặt đáy bằng 9 . Thể tích của
hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. 3 3
B. 2 3
C. 9 3
D. 3 .
Câu 48. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo

một đường tròn có bán kính r 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 49. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A. a
B. 2a
C. a 2
D. a 3
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A ' lên măt phẳng ABC trùng với tâm G của tam giác ABC . Biết
khoảng cách giữa AA ' và BC là
A. V

a3 3
3

B. V

a 3
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' .
4

a3 3
6

TRƯỜNG THPT ĐỖ CÔNG

C. V


a3 3
12

D. V

a3 3
36

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT


TƯỜNG
TỔ TOÁN
GV: Huỳnh Thanh Phương

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2016 - 2017
Môn Toán khối 12 – Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ 003
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f / ( x)  0, x  K thì hàm số y  f (x) nghịch biến trên K
B. Hàm số y  f (x) nghịch biến trên K thì f / ( x)  0, x  K
C. Nếu f / ( x)  0, x  K thì hàm số y  f (x) đồng biến trên K
D. Hàm số y  f (x) đồng biến trên K thì f / ( x)  0, x  K
Câu 2: Hàm số y  1  3x 2  2 x 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;1)
B. (;0) và (1; )
C. (;)


D. (1;0)

Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R?
A. y 

2x  1
x3

B. y   x 4  2 x 2  1

 x3



C. y  2    x 
 3


D. y  2  3x

1
3

Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  mx 2  mx  m đồng biến
trên R.
A. m (; 1)  (0; )
C. m  1;0

B. m (1;0)

D. m  ; 1  0;  

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
từng khoảng xác định.
A. m (; 2)  (2; )
C. m  ; 2   2;  

mx  4
nghịch biến trên
xm

B. m[  2;2]
D. m (2;2)

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại tại x 0
B. Nếu f ' ( x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 0 thì hàm số y  f (x) có điểm cực tiểu là
x0

C. Nếu f ' ( x) không đổi dấu khi qua x 0 thì hàm số y  f (x) không có điểm cực trị tại x 0
D. Nếu f ' ( x) có nghiệm là x 0 thì hàm số y  f (x) đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm x 0
Câu 7: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 ?
A. 1;0 
B.  2; 3
C.  0; 2 

D.  0;1

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x 4  3mx 2  5 có ba
điểm cực trị

A. m  0
B. m  3
C. m  3
D. m  0
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y 

1 x
luôn có cực trị
x3


B. Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có một điểm cực trị
C. Hàm số y  x 3  mx 2  x  5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m
D. Hàm số y  3  x 4 không có cực trị
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x4  (m  1) x2  m đạt
cực tiểu tại x  0
A. m  1
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  3; x  1

C. y  3; x  1

B. x  1; y  3

3x  1
lần lượt là:

1 x
D. x  3; y  1

2x 1
. Điểm I có tọa độ là:
3 x
2
C. I(3; )
D. I(3;2)
3

Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A. I(-2;3)

B. I(3;-2)

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 1  x2  2 là
A. 5
B. 2
C. 1

D. -1

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f ( x) 
nhất trên đoạn [0;1] bằng -7
A. m  1
B. m  2
Câu 15: Đồ thị sau là của hàm số nào?

mx  5

có giá trị nhỏ
xm

D. m  5 / 7

C. m  0
8

6

4

2

1
-1
15

10

2
O

5

5

10

15


2

4

6

1
3
1 3
C. y  x  x 2  1
3

B. y   x3  3x2  2

A. y  x3  x 2  1

1
3

D. y   x3  x 2  1

Câu 16: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?
8

6

4


3
2

O
15

10

5

2

-2
-1
2

4

6

8

5

10

15


B. y  x4  x2  2


A. y   x4  8x2  1
1
2

1
4

C. y  x 4  x 2  1

D. y   x 4  2 x 2  1

Câu 17: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm
số đó là hàm số nào?
8

6

4

2

0
15

10

3

1


5

5

10

15

-1
2

4

6

8

x 1
A. y 
3 x

1 x
2 x
x 1
B. y 
C. y 
D. y 
x3
x 3

x 3
3
2
Câu 18: Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số

m thì phương trình 2 x3  3x2  m  0 có duy nhất một nghiệm?
8

6

4

2

1
15

10

5

O

1

5

10

15


2

4

6

8

A. m  0  m  1

B. m  1 m  2

C. 0  m  1

D. m  0  m  3

Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x4  4 x2  3  m  0 có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 1  m  3
B. 3  m  1
C. 2  m  4
D. 3  m  0
Câu 20: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y 
y  x3  2 x2  x  2 tại 3 điểm phân biệt
1
A.  m  1
B. 9  m  27
3


m
cắt đồ thị hàm số
27

C. 54  m  50

D. Với mọi m

Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng?

x 1
không cắt trục hoành
x2
B. Đồ thị hàm số y  x4  2 x2  3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt

A. Đồ thị hàm số y 

C. Đồ thị hàm số y  x3  2 x  5 luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số y  x3  2 x2  5x  1 và đường thẳng y  2 x  7 có 3 giao điểm
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x2  5x  3 và trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3


Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y 

2x 1
và đường thẳng y  7 x  19 .

x 3

Độ dài của đoạn thẳng AB là:
A. 13
B. 10 2
D. 2 5

C. 4

3x  1
. Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho.
x2
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2  và  2;  

Câu 24: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2  và  2;  
Câu 25: Cho hàm số y  x3  2 x2  7 x  1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:
A. yCĐ = -1
B. yCĐ = 7/3
C. yCĐ = 5
D. yCĐ = 3
Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh
ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng
cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị)
A. 456.788.972

B. 450.788.972


a 
2

Câu 27: Rút gọn biểu thức P 
A. a 4

a2
B. a

2 1

C. 452.788.972

D. 454.788.972

C. 1

D. a 2

C. b  a n

D. b  n a

2 3

.a1

2


 a  0 .

1
 log a b ( 0  a  1; b  0 ). Khi đó
n
A. a  n b
B. a  b n

Câu 28: Cho

Câu 29: Cho log c a  3; log c b  4 ( a, b  0;0  c  1). Chọn đẳng thức đúng
A. log c ab  12

a 3
B. log c 
b 4

C. log c (a b)  14
2

Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khi x  0 thì log2 x2  2log2 x

B. Khi x  0 thì log2 x2  2log2 x

1
2

C. Khi x  0 thì log 2 x  log 2 x
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  (1  x )

A. D  R \ 1
B. D  0;1
Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  f ( x).e  x là:
A. y /  ( f ( x)  f / ( x)).e  x
C. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x

a2
2
D. log c
b

D. Khi x  0 thì log 2 x2  2log 2 ( x)


5
4

là:

C. D   ;1

D. D  0;1

B. y /  ( f / ( x)  f ( x)).e  x
D. y /   f / ( x).e  x

Câu 33: Cho hàm số y  x ln x . Chọn đẳng thức đúng
A. y' ' y  y'1
B. y' ' y'  y  1
C. y' '  0


D. y' y  y' '1


Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 7
A. 4

B. 3

x 1

1
 
7

C. 5

x 2 2 x 3

là:
D. 6

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4.2 x  0 là:
2

A. (;1)  (2;)

B. (1;)

C. (;2)


D. (1;2)

Câu 36: Chọn công thức đúng
A. VS . ABC  S ABC .d (S ,( ABC ))

B. VS . ABC  3S ABC .d (S ,( ABC ))

1
3

1
2

C. VS . ABC  S ABC .d (S , ( ABC ))

D. VS . ABC  S ABC .d (S , ( ABC ))

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:
A.

1
2

B.

1
3


C.

1
4

D.

1
8

Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a 2 là:
A.

2a 3
12

a3
B.
3

3a 3
C.
12

4a 3
D.
3

Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:
A. a 3


B.

a3
3

C.

a3 3
9

D.

a3 3
27

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng
SAB , SAD cùng vuông góc với mặt đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.

a3 3
9

B.

a3
3

C. a 3


D.

a3 3
3

Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng

300 . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A.

a3 3
8

B.

a3 3
24

C.

a3 6
8

D.

a3 3
36

Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 .

Thể tích khối chóp S.ABCD là :
10a3 2
10a3 3
8a3 3
8a3 2
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
là:
A.

6 3
a
24

B.

6 3
a
4

C.


3 3
a
12

D.

6 3
a
12

Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC =
a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là :


A.

a3 3

a3 6

a3 3

a3 6

7 3
a
2

D. 3 7a3


B.
C.
D.
3
6
6
3
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a.
Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a.
Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A.

3 7 3
a
2

B.

7a3

C.

Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.
Diện tích toàn phần của khối nón là:
A. Stp   r (l  r )
B. Stp   r (2l  r )
D. Stp  2 r (l  2r )

C. Stp  2 r (l  r )


Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối
nón là:
A. 96
B. 140
C. 128
D. 124
Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng
90 . Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. 81
B. 60
C. 78
D. 36
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 .a 2 . Thể tích khối cầu (S) là:
A.

32
 .a 3
3

B. 32 .a 3

C. 16 .a 3

D.

16
 .a 3
3

Câu 50: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội được trong mặt cầu?

A. Hình chóp tam giác ( tứ diện)
B. Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác
D. Hình hộp chữ nhật
---Hết---


ĐỀ 004
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG
THÁP
TRƯỜNG THPT GIỒNG THỊ ĐAM
Giáo viên: Đoàn Hoài Hận
ĐT: 0989221408

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Năm học 2016 - 2017
Môn Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Hàm số y   x4  8x3  6 có bao nhiêu cực trị ?
A. 3
B. Không có cực trị

C. 2

D. 1

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT  xCD ?
B. y   x3  3x  2

D. y   x3  9 x2  3x  2

A. y  x3  2 x2  8x  2
C. y  x3  9 x2  3x  5

Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại A,
AC  b, ACB  600 . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng

 AA ' C ' C  một góc

450 . Ta có

VABC . A ' B 'C ' bằng:

B. 3b3

A. b3 6

C.

b3 6
16

D. b3 3

1
3

Câu 4: Hàm số y  x3  mx 2  1  2m  x  m  2 có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:
A. m  1


B. m  R

C. m  1

D. Đáp án khác

Câu 5: Số giao điểm của  C  : y   x  3  x2  3x  2  với trục Ox là
A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 6: Hàm số y  x3  3x2  4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y  3 x có phương trình là:
A. y  3x  2
B. y  3x  5 C. y  3x  4
D. y  3x  3
x3 1 2
 x  6 x  1 . Chọn khẳng định đúng:
3 2
A. Nghịch biến trên khoảng  2;3
B. Đồng biến trên khoảng  2;3

Câu 7: Cho hàm số y  

C. Nghịch biến trên khoảng  ;3


D. Đồng biến trên khoảng  3;  

3x  1
có:
x2
A. Tiệm cận đứng x  3

B. Tiệm cận đứng x  2

C. Tiệm cận ngang y  2

D. Tiệm cận ngang y 

Câu 8: Đồ thị hàm số y 

1
3

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của
hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC’A’ khi quay quanh AA’ bằng
A. a2 6
B. a2 3
C. a2 2
D. a 5
Câu 10: Nếu a

3
2


a

2
2

và logb

3
4
 logb thì:
4
5


0  a  1
0  a  1
a  1
a  1
A. 
B. 
C. 
D. 
b  1
0  b  1
b  1
0  b  1
Câu 11: Giao điểm của đồ thị (C ) : y  x4  2 x2  3 và trục hoành là những điểm nào sau đây:
A. A  1;0 , B 1;0 
B. A 1;0 
C. A  1;0 

D. Không có giao điểm

Câu 12: Cho hình chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  1, OB  3, OC  4 . Độ dài đường cao OH của hình chóp là:
A.

13
12

B.

12
13

C.

14
13

D. 7

Câu 13: Một khối trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp khối trụ là:
A. 8 6a3

B. 6 6a3

C.

4

6a3
3

D. 4 3a3

Câu 14: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc 600 . Ta có thể tích
khối chóp là:
A.

4a 3
3

B.

8a 3
3

C.

a3 3
3

D.

a3
9

Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y   x3  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  0 có phương
trình là:
A. y  2 x  1

B. y  2 x  1
C. y  2 x  1
D. y  2 x  1
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu?
A. y 

4 x2  x  5
x2

B. y  x3  3x2  6 x  1

C. y 

2x 1
x

D. y   x4  x2  5

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  16  x 2 là:
A. 5
B. 5 2
C.  4
D. 4 2
Câu 18: Cho hình nón sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao.
Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì nó có bán kính là:
A.

a 3
4


B.

a 2
4

C.

a 2
2

D.

a 3
2

Câu 19: Cho hàm số y   x3  3x2  9 x  2 . Chọn khẳng định đúng:
A. Đạt cực tiểu tại x  3
B. Đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Đạt cực đại tại x  1
D. Đạt cực đại tại x  3 .
4
2
Câu 20: Cho hàm số y  x  4 x  2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P) : y  1  x2 . Số giao điểm của
( P) và đồ thị (C ) là.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.

a3 6
4

B.

a3 6
3

C.

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x(ln x  1) là:
A. ln x  1

B. ln x

a3 3
3

D.

C.

1
1
x

a3 3
9


D. 1


Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  2;  
1
3

3
2

B. y   x3  6 x2  9 x  2

A. y  x3  x 2  2 x  1
1
3

3
2

D. y   x2  5x  2

C. y   x3  x 2  2 x  1

Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SA  2a . Thể
tích của tứ diện S.BCD bằng:
A.

a3
4


B.

a3
8

C.

a3
6

D.

a3
3

Câu 25: Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x)  1 là:
A. 2
B. 4
C. 8
Câu 26: Cho log 2 5  a . Tính log 4 1250 theo a là:
1
1
1
A. (1  4a)
B. (1  4a)
C. (1  4a)
3
2
3

Câu 27: Cho a là một số dương, biểu thức a
là:
A. a

7
6

B. a

5
6

2
3

D. 16
D.

1
(1  4a)
2

a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ

C. a

6
5

D. a


11
6

Câu 28: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x)  x  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của hàm số là:
2

A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y   x3  x 2  3x  1 là:
A. Một kết quả khác

B. y 

2
 7 x  6
9

C. y 

1
 20 x  6 
9

D. y 

1

 3x  1
9

Câu 30: Hàm số y  3x2  ax  b đạt cực trị bằng 2 tại x  2 khi và chỉ khi”
A. a  12, b  6
B. a  12, b  12 C. a  4, b  2
D. a  10, b  12
Câu 31: Đường thẳng y  ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x3  2 x2  x  2 tại điểm
M 1;0  . Khi đó, ta có:
A. ab  36

B. ab  6

C. ab  36

D. ab  5

Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2  1 trên đoạn  1;1 là:
A. 4

B. -1

C. 0

D. –

Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể
tích

VS .BMN

bằng:
VS . ABC
1
A.
6

B.

1
2

C.

1
8

D.

1
4

Câu 34: Phương trình 32 x1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , chọn phát biểu
đúng?
A. x1  x2  2

B. x1.x2  1

C. x1  2 x2  1

D. 2 x1  x2  0


Câu 35: Cho hàm số y   x4  2x2  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục Ox là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4


Câu 36: Một khối hộp chữ nhật nội tiếp trong một khối trụ. Ba kích thước của khối hộp
chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối trụ là:
A.

1
 a2  b 2 c
4





B.

1
 b2  c 2 a
4






C.

1
 c 2  a2 b
4





D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Cho hàm số y  x3  x2  2 x  5 (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng:
A.

1
3

B.

4
3

C.

5
3

D.


2
3

Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh a . Thể tích khối tứ diện đó bằng:
A.

a3 3
4

B.

a3 3
6

C.

a3 2
4

D.

a3 2
12

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 60 o .
Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:
A.

3a2

2

B.

3a2
4

C.

3a2
6

D.

3a2
8

Câu 40: Chóp tứ giác đều S. ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 450 . Ta
có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
A.

a
2

B.

Câu 41: Hàm số y 

a
2 2


C. Kết quả khác

D.

a
2

mx  3
luôn nghịch biến trên từng đoạn xác định của nó khi và chỉ
3x  m

khi:
A. 3  m  3

B. m  3

C. m  3

D. 2  m  0

Câu 42: Nghiệm của bất phương trình log2 ( x  1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là
A. 3  x  5

B. 2  x  5

C. 2  x  3

D. 4  x  3


2x  1
Câu 43: Đồ thị C  : y 
cắt đường thẳng (d ) : y  2x  3 tại các giao điểm có tọa độ là:
x 1
1
A.  2; 1 và  ;  4
2
3
C.  1;  5 và ; 0
2




 



1
2

B.  2;  1 và  ;  2
D.

 12 ;  2



Câu 44: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x3  3x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1  m  3

B. 1  m  3
C. m  1
D. m  1 m  3
Câu 45: Phương trình e6 x  3e3 x  2  0 có tập nghiệm là
A. 1, ln 2

ln 2 
B. 1,



3 

ln 2 
C. 0,



3 

D. 0,ln 2

Câu 46: Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần
lượt là 20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng:
A. 130cm3
B. 160cm3
C. 120cm3
D. 140cm3
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình ( x  5)(log x  1)  0 là:
1 

1 
 1 
1 
A.  ;5 
B.  ;5 
C.  ;5 
D.  ;5 
5 
 10 
 20 
 15 


Câu 48 Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình nón đó là:
A. 3

B. 2 3

C.

3
2

D.

2 3
3

Câu 49: Tổng các giá trị cực trị của hàm số: y   x4  2 x2  9 bằng:

A. -14
B. kết quả khác
C. -25
D. 1
Câu 50: Với gia trị nào của m thì phương trình x4  2 x2  m  3 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m  4; 3
B. m  3  m  4
C. m  3;  
D. m  ; 4 
----------- HẾT ----------


TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH
GV: TỪ VĂN ĐỦ
SĐTDĐ: 01656238931
ĐỀ 005
Câu 1. Hàm số y   x 3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
A.  ;1 và 1;

B.  ;

C.  1;1

D.  ;1

Câu 2. Hàm số y 

2x  5
đồng biến trên khoảng nào?
x3


A. R

B.  ;3

C.  ;3 và  3;

D.  3;

Câu 3. Hàm số y =

1 4
x  2 x 2  3 đạt cực đại tại điểm nào?
2

A. x  0

B. x   2

C. x   2

D. x  2

Câu 4. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 0

B. 3

Câu 5. Đồ thị hàm số y 
A. x  2, y  1


C. 2

D. 1

x2
có các đường tiệm cận là đường nào?
x 1

B. x  1, y  1

C. x  2, y  1

D. x  1, y  1

Câu 6. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây:
A. y 

1 x
1 x

B. y 

2 x 2  3x  2
2 x

C. y 

2x  2
x2


Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
A. y  x 3  3x 2  2
B. y   x 3  3x 2  2
C. y  x 4  2 x 2  3
D. y   x 4  2 x 2  3

Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

D. y 

1 x2
1 x

nào?


A. y   x 4  2 x 2  3
B. y  x 4  2 x 2  3
C. y  x 4  2 x 2  3
D. y   x 4  2 x 2  3
x4 x2
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x  1
4
2

bằng bao nhiêu?
A. - 2

B. 2


Câu 10. Cho hàm số: y 

C. 0

D. Đáp số khác

2x  1
 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
x 1

bằng 2?
1
3

A. y   x 

5
3

1
2

1
3

B. y   x  2
1
2


C. y  x 
1
3

2
3

1
3

1
2

D. y  x

3
4

Câu 11. Cho a, b  0 thỏa mãn: a  a , b  b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện
nào?
A. a  1, b  1

B. a  1,0  b  1

C. 0  a  1, b  1

D. 0  a  1,0  b  1

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x .
A.


1
x.

B.

ln 2
x

1
x. ln 2

C. x ln x

D.

C. x  7

D. x  1

C. x  3

D. x  2

Câu 13. Giải phương trình log 3 x  2  3
A. x  24

B. x  25

Câu 14. Giải phương trình 21x  8

A. x  2

B. x  2

Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một
đỉnh
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó
C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp
D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm?


×