Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.76 KB, 2 trang )
Trờng thpt trần phú
Hớng dẫn chấm chọn học sinh giỏi tỉnh
Lớp 12 năm học 2007 - 2008
Môn: tiếng anh
(gồm 2 trang)
I. Listening: 3,5 điểm.
Part 1: 1,6 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
1. A 2. B 3. A 4. B
5. C 6. A 7. A 8. A
Part 2: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
9. bed 10. bathroom 11. toothpaste 12. tie 13. sofa 14. cleaners
15. clean handkerchiefs 16. clean socks 17. shirts 18. Wednesday
II. Grammar and reading: 11,5 điểm.
Part 1: 20 câu: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. have studied/ have been studying have never been
2. had disappeared 3. hearing 4. were/ was 5. is
6. will have doubled 7. was broken/ broke was being moved
8. being followed 9. lost, was playing 10. writes 11. was, had
given 12. had been 13. will teach 14. was walking
15. will have learnt 16. having written
17. laughing 18. to be repaired/ repairing
19. wouldnt have failed 20. watch
Part 2: 15 câu: 3,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,2 điểm.
1. news 2. newspaper 3. radio 4. television
5. have 6. views 7. pages 8. weekly
9. monthly 10. Magazines 11. weekly 12. radio
13. T.V (television) 14. broadcast 15 times
Part 3: 20 câu: 2,0 điểm. Mỗi câu đúng 0,1 điểm.
1. scholarship 2. technicians 3. dissatisfaction 4.
sleeplessness
5. militarize 6. absorbent 7. distinguished 8. tolerably