Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet PU OXI HOAKHU LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.81 KB, 3 trang )

www.TAILIEUCHONLOC.NET
Đề kiểm tra tiết lớp 10NC–Đề số 4
Hợ và tên học sinh : ____________________________________________
Điểm

Nhận xét của GV :

(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
Khoanh tròn đáp án đúng trong câu trắc nghiệm và làm tự luận trực tiếp vào đề
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Hãy sắp xếp các hạt vi mô cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ : NO 2, NH3,
NO2–, NO3–-, N2H4, NH2OH, N2, N2O, NO.
A. NH3 < N2H4 < NH2OH < N2 < N2O B. NH3 < NH2OH < N2H4 < N2 < NO < N2O < NO2– < NO2 < NO3–
C. NH3 < N2 < N2H4 < NH2OH < NO < N2O < NO2 = NO2–< NO3–
D. NH3 < N2H4 < NH2OH < N2 < NO < N2O =. NO2–< NO3–
Câu 2 : Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử trong phương trình hóa học sau đây :
P+H2SO4H3PO4+SO2+H2O
A. 5 và 2

B. 2 và 5

C. 7 và 9

D. 7 và 7

Câu 3 : Trong các hợp chất N sau đây : HNO 3, NH4NO3, N2O5, NH3, N2H4, chất nào chỉ đóng vai trò
chất khử khi tham gia phản ứng oxi hóa khử ?
A. NH3.

B. HNO3.



C. N2H4.

D. NH4NO3, N2O5.

Câu 74 : Phát biểu nào sau đây là không đúng:
(1): Oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó
(2): Khử một nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó.
(3): Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhường electron.
(4): Sau phản ứng số oxi hóa của chất oxi hóa tăng lên, số oxi hóa của chất khử thì giảm xuống.
(5): Trong phản ứng oxi hóa khử, nếu có một chất khử và nhiều chất oxi hóa, thì chất oxi hoá nào có
nồng độ mol nhiều hơn sẽ cho phản ứng trước.
A. (1), (2), (3)

B. (3), (4), (5)

Câu 5 : Xét các phản ứng sau đây:
(1): 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O
(2): 2HNO3 + SO2  H2SO4 + NO2
TUYỂN CHỌN: ORGANIC CHEMISTRY

C. (2), (3)

D. (4), (5)


www.TAILIEUCHONLOC.NET
(3): 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
(4): H2S + SO2  3S +H2O
(5) SO2+Cl2+2H2OH2SO4+2HCl

SO2 thể hiện tính khử trong các phản ứng nào:
A. (1), (2), (4)

B. (2), (3), (4)

C. (2), (3), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 6 : Trong các phản ứng phân hủy dưới đây phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2KMnO4 
→ K2MnO4+MnO2+O2

B. Fe2O3+6HCl 
→ 2FeCl3+3H2O

C. 2KNO3 
→ 2KNO2+O2

D. 2KClO3 
→ 3KCl+3O2

Câu 7 : Số oxi hóa của S, Fe và Cu trong hợp chất CuFeS2 lần lượt là:
A. –2; +3; +2

B. –2; +2; +2

C. –2; +3; +1

D. –2; +2; +2 và –2; +3; +1


Câu 8 : S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A. S+O2SO2

B. S+6HNO3H2SO4+6NO2+2H2O

C.S+MgMgS

D.S+6NaOH2Na2S+Na2SO3+3H2O

Câu 9 : Tính thể tích dung dịch KMnO 4 0,5M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dung
dịch chứa NaCl 0,15M và KBr 0,1M. A.10 ml

B.15 ml

C. 20 ml

D.30 ml

Câu 10 : Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng :
KBr + K2Cr2O7 + H2SO4

Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Cho kết quả theo thứ tự của phương trình phản ứng
A. 6, 1, 7, 3, 1, 4, 7

B. 6, 2, 10, 3, 2, 2, 10

C. 6, 2, 12, 3, 2, 2, 12


D. 8, 2, 10, 4, 2, 2, 10

Câu 11 : Cho 0,1 mol Al và 0,15mol Mg phản ứng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Al(NO3)3, Mg(NO3)2,
H2O và 13,44 lít một khí X duy nhất (ở đktc). X là: A. N2O

B. NO

C. NO2

D. N2

Câu 12 : Xét phản ứng : HCl+KMnO4KCl+MnCl2+Cl2+H2O
Trong phản ứng này, vai trò của HCl là :
A. Chất oxi hóa

B. Chất khử

C.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường

D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường

II. Phần tự luận
Câu 1 : Lập phương trình hóa học cho các phản ứng oxi hóa khử sau :
a)HBr + H2SO4 (đ đ) 
→ SO2 + Br2 + H2O
b)FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 
→ Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Câu 2 : Cho 13,5 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 , phản ứng tạo ra muối
nhôm và hỗn hợp khí B gồm NO , N2O . Tính nồng độ mol dung dịch HNO3 . Biết tỉ khối hơi của B so

với hiđro là 19,2. Tính thể tích hỗn hợp khí B (đktc).
BÀI LÀM
TUYỂN CHỌN: ORGANIC CHEMISTRY


www.TAILIEUCHONLOC.NET
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUYỂN CHỌN: ORGANIC CHEMISTRY



×