Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

BÀI 26 sự PHÂN bố của SINH vật và đất TRÊN TRÁI đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 55 trang )

BÀI 26
SỰ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT
VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT
Tổ 4 – Lớp 10 Sử


Nội dung:
I. Thảm thực vật
II. Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất:
1. Sinh vật và đất phân bố theo vĩ độ.
2. Sinh vật và đất phân bố theo độ cao.


I. Thảm thực vật






Thảm thực vật là gì?
• Toàn bộ các loài thực vật khác nhau
của một vùng rộng lớn được gọi chung
là thảm thực vật.
• Sự phân bố của các thảm thực vật phụ
thuộc nhiều vào khí hậu, vĩ độ và độ
cao địa hình.


II. Sự phân bố của sinh vật và đất
trên Trái Đất




1. Sự phân bố sinh vật và đất
theo vĩ độ




Nhận xét:
- Đất và thảm thực vật có sự thay đổi theo vĩ
độ
- Ứng với mỗi kiểu khí hậu có một kiểu thảm
thực vật và đới đất tương ứng
- Nguyên nhân: do nhiệt độ và độ ẩm thay
đổi theo vĩ độ dẫn tới việc hình thành các
kiểu khí hậu khác nhau trên Trái Đất do đó
đất và thực vật cũng thay đổi theo.


Từ những nhận xét trên ta có Bảng phân bố đất và sinh vật sau:
Môi trường
địa lí
Đới lạnh

Đới ôn hòa

Kiểu khí hậu chính

Kiểu thảm thực vật
chính


Cận cực lục địa

- Đài nguyên

- Ôn đới lục địa
(lạnh)
- Ôn đới hải dương

- Rừng lá kim
- Rừng lá rộng và rừng
hỗn hợp
- Thảo nguyên

- Pôtdôn
- Nâu và xám

- Rừng cận nhiệt ẩm

- Đỏ vàng cận
nhiệt ẩm
- Đỏ nâu

- Ôn đới lục địa
(nửa khô hạn)
- Cận nhiệt gió mùa
- Cận nhiệt địa trung
hải
- Cận nhiệt lục địa


- Rừng và cây bụi lá
cứng cận nhiệt
- Hoang mạc và bán
hoang mạc

-Nhiệt đới lục địa
-Nhiệt đới gió mùa

-Xavan
-Rừng nhiệt đới ẩm

-Xích đạo

-Rừng xích đạo

Nhiệt đới

Nhóm đất chính

Phân bố

- Đài nguyên

60 độ trở lên, ở rìa
Bắc Âu-Á, Bắc Mĩ.

- Đen

- Xám


- Đỏ,nâu đỏ
- Đỏ vàng
(Feralit)
- Đỏ vàng
(Feralit)

-Ôn dới: Bắc Âu-Á,
Bắc Mĩ, Tây Âu,
Trung Âu, Đông
Bắc Mĩ.
-Cận nhiệt: Âu-Á,
Bắc mĩ, Nam Âu,
Tây Hoa Kì, Đông
Nam Á, Tây Nam
Australia.

Trung Phi, Tây Phi,
Trung Nam Mĩ,
Đông Nam Á,
Trung Mĩ, Trung
Phi, Nam Mĩ.


a. Đới lạnh


Đài nguyên


b. Đới ôn hòa:



Ôn đới lục địa (lạnh)

Rừng lá kim


Đất pôtdôn


Ôn đới hải dương

Rừng lá rộng


Đất nâu và đất xám


Ôn đới lục địa ( nửa khô hạn)

Thảo nguyên


Đất đen


Cận nhiệt gió mùa

Rừng cận nhiệt ẩm


Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm


Cận nhiệt địa trung hải

Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt


×