Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra hs gioi tháng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.68 KB, 2 trang )

Phòng GD - ĐT Mai Sơn
Trờng THCS Chất Lợng Cao
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề thi Học sinh giỏi cấp trờng
năm học 2007 - 2008
Môn: Hóa học - lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng.
Câu 1: Cho 1,12 lít khí (ở đktc) lu huỳnh điôxit vào 700ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1 mol/lít. Khối l-
ợng các chất sau phản ứng lần lợt là:
a. 6g và 1,50g.
c. 6g và 1,88g.
b. 6,5g và 1,48g.
d. 6,0g và 1,48g.
Câu 2: Tính axit có thể đợc đo theo thang pH. Ví dụ:
Axit Trung tính Kiềm
pH = 1 pH = 7 pH = 14
pH của một vài dung dịch đợc liệt kê dới đây. Dùng các trị số này để quyết định xem phát biểu nào
về dung dịch W là đúng.
Dung dịch V W X Y Z
pH 6,9 6,2 6,0 5,5 4,8
Dung dịch W:
a. Tính axit mạnh hơn dung dịch X.
b. Tính bazơ yếu hơn dung dịch V.
c. Tính axit mạnh hơn dung dịch Y.
d. Tính bazơ yếu hơn dung dịch Z.
Câu 3. Có 4 lọ mất nhãn chứa chất lỏng không màu, gồm các dung dịch axit sunfuric, chì nitơrat,


kali Iođua và bạc nitơrat nhng không biết lọ nào chứa chất gì. Các thông tin ghi trong các bảng dới đây
cho thấy hiện tợng quan sát khi trộn các chất với nhau. Kết tủa là chất tạo thành trong dung dịch.
Chì nitơrat Kali Iotđua Bạc nitơrat
Axit sunfuric Kết tủa trắng Không hiện tợng Kết tủa trắng
Bạc nitơrat Không hiện tợng Kết tủa vàng nhạt
Kani Iotđua Kết tua vàng
Một học sinh dán nhãn 1, 2, 3, 4 lên các lọ rồi trộn các mẫu thử từ các lọ và thấy rằng:
1 + 2: tạo kết tủa trắng.
2 + 3: tạo kết tủa trắng.
1 + 3: không hiện tợng.
2 + 4: không hiện tợng.
1 + 4: tạo kết tủa vàng.
3 + 4: tạo kết tủa vàng
nhạt
Nhãn nào phù hợp với mỗi lọ.
1 2 3 4
a Axit sunfuric Chì nitơrat Kali Iotđua Bạc nitơrat
b Chì nitơrat Axit sunfuric Bạc nitơrat Kali Iođua
c Kali Iođua Bạc nitơrat Chì nitơrat Axit sunfuric
d Bạc nitơrat Kali Iođua Axit sunfuric Chì nitơrat
Câu 4: Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 1,6g muối sunfat của kim loại hóa trị II. Sau phản
ứng thanh sắt tăng thêm 0,08g. Công thức phân tử của muối sunfat là công thức nào sau đây:
a. PbSO
4
b. CuSO
4
c. FeSO
4
d. NiSO
4

Câu 5: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là các dạng:
a. Đồng vị b. Thù hình c. Đồng khối d. Hợp kim
II. Tự luận. (15 điểm)
Câu 1: (5 điểm).
Khi cho a gam Fe vào trong 400ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch
thu đợc 6,2g chất rắn X. Nếu cho hỗn hợp gồm a gam Fe và b gam Mg vào trong 400ml dung dịch HCl
thì sau khi phản ứng kết thúc, thu đợc 896ml H
2
(đktc) và cô cạn dung dịch thì thu đợc 6,68g chất rắn Y.
Tính a, b, nồng độ mol của dung dịch HCl và thành phần khối lợng các chất trong X, Y.
(Giả sử Mg không phản ứng với nớc và khi phản ứng với axit Mg phản ứng trớc hết Mg mới đến Fe.
Cho biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn).
Câu 2: (3 điểm).
Tìm các chất X
1
, X
2
, X
3
thích hợp và hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ H
2
---> Fe
x
O
y

+ X
1
2. X
2
+ X
3
---> Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
3. X
2
+ X
4
---> NaSO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O

4. X
5
+ X
6
---> Ag
2
O + KNO
3
+ H
2
O
5. X
7
+ X
8
---> Ca(H
2
PO
4
)
2
6. X
9
+ X
10
---> Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3: (2,25 điểm).
Cho Cl
2
tác dụng với 16,2g kim loại R (chỉ có một hóa trị) thu đợc 58,8g chất rắn D. Cho O
2
d tác
dụng với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 63,6g chất rắn E. Xác định kim loại R và tính %
khối lợng của mỗi chất trong E.
Câu 4. (2,25 điểm).
Xác định lợng SO
3
và lợng H
2
SO
4
4,9% để trộn thành 450g dung dịch H
2
SO
4
73,5%.
Câu 5: (2,5 điểm).
a. Trình bày phơng pháp chứng minh trong tinh thể đồng sunfat ngậm nớc (CuSO
4
.5H

2
O) có chứa n-
ớc kết tinh.
b. Giải thích vì sao khi hòa tan axit sunfuric vào nớc thì nớc nóng lên còn khi hòa tan amôni nitrat
vào nớc thì nớc lạnh đi.
c. Nêu nguyên tắc chọn chất làm khô. Hãy chọn chất thích hợp để làm khô mỗi khí sau: H
2
, H
2
S,
SO
2
, NH
3
, Cl
2
.
t
0
t
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×