Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bảng phân bố tần số tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.49 KB, 12 trang )




I. ÔN TẬP
1. Số lượng thống kê
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập
hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu
thập các số liệu
Ví dụ
Khi điều tra năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31
tỉnh người ta thu thập được số liệu sau (đơn vị
tạ/ha)
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45
25 45 30 30

30 40 30 25 45 45

35 35 30 40

40 40 35 35 35 35 35


Tập hợp
các đơn vị
điều tra ?
Dấu hiệu
điều tra?

Tập hợp các đơn vị điều tra là
tập hợp 31 tỉnh
Dấu hiệu điều tra là năng suất


lúa hè thu năm 1998 ở mỗi
tỉnh
Các số liệu trong bảng 1 gọi là
các số liệu thống kê


2. Tần số
Trong bảng số liệu thống kê ta thấy có các giá trị
x1 = 25 xuất hiện 4 lần , ta gọi n1 = 4 là tần số của
giá trị x1
Ttự: x2 = 30 có n2 = 7
x3 = 35 có n3 = 9
x4 = 40 có n4 = 6
x5 = 45 có n5 = 5


n1
f ( xi ) =
N

II. TẦN SUẤT

Ví dụ

Năng suất lúa
(tạ/ha)

Tần số

Tần suất(%)


25
30
35
40
45

4
7
9
6
5

12,9
22,6
29,0
19,4
16,1

Cộng

31

100(%)


Bảng trên được gọi là bảng phân bố tần số, tần
suất;
Bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số



III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
GHÉP LỚP
Ví dụ Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158
150
164
160

152
167
159
164

156
165
163
151

158
163
155
172

168 160 170 166
158 162 169 159
163 165 154 161
161 164 173 160

161

163
164
152

Lớp 1: [150; 156)

Lớp 2: [156; 162)

Lớp 3: [162; 168)

Lớp 4: [168; 174]


Lớp số đo chiều
cao (cm)

Tần số

Tần suất

[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]

6
12
13
5


16,7
33,3
36,1
13,9

Cộng

36

100(%)

Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp


Cho bảng
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77
82 44 52 92 93 53 85 77 47 42
63 57 46

57 30 85 53 55 73 64

Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với
các lớp sau:
[29,5 ; 40,5), [40,5 ; 51,5), [51,5 ; 62,5), [62,5 ;
73,5), [73,5 ; 84,5), [84,5 ; 95,5]


Lớp

Tần số


Tần suất

[29,5; 40,5)
[40,5; 51,5)
[51,5; 62,5)
[62,5; 73,5)
[84,5; 95,5]

3
5
7
6
5
4

10,00
16,67
23,33
20,00
16,67
13,33

Cộng

30

100(%)

[73,5; 84,5)




×