Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương V - Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.07 KB, 10 trang )





Chương V: Thống kê
Chương V: Thống kê
Đ1.
Đ1.
Bảng phân bố tần số và tần suất
Bảng phân bố tần số và tần suất
I.Ôn tập
1.Số liệu thống kê
Ví dụ 1.
Khi điều tra Năng suất hè thu năm 1998 của 31 tỉnh,
người ta thu thập được các số liệu ghi trong bảng dưới đây.

30 30 25 25 35
25 45 30 30 30
35 35 30 40 40
45 40 40 35 45
40 30 25 45 45
40 35 35 35 35
35

2.TÇn sè
2.TÇn sè
30 30 25 25 35
25 45 30 30 30
35 35 30 40 40
45 40 40 35 45
40 30 25 45 45


40 35 35 35 35
35
B¶ng trªn cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau lµ:
B¶ng trªn cã 5 gi¸ trÞ kh¸c nhau lµ:
x
x
1
1
=25; x
=25; x
2
2
=30; x
=30; x
3
3
=35; x
=35; x
4
4
=40; x
=40; x
5
5
=45
=45
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
1
1



TÇn sè cña gi¸ trÞ x
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
2
2


TÇn sè cña gi¸ trÞ x
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
3
3


TÇn sè cña gi¸ trÞ x
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
4
4


TÇn sè cña gi¸ trÞ x
TÇn sè cña gi¸ trÞ x
5
5


=
1
4n
=

2
7n
=
3
9n
=
4
6n
=
5
5n

II. TÇn suÊt
II. TÇn suÊt
N¨ng suÊt lóa (t¹/ha) TÇn sè TÇn suÊt (%)
25
30
35
40
45
4
7
9
6
5
12,9
22,6
29,0
19,4
16,1

Céng 31 100(%)

158 152 156 158 168
150 167 165 163 158
164 159 163 155 163
III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Ví dụ 2.
Ví dụ 2.
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều
cao của 36 học sinh trong một lớp học và thu được các số liệu
cao của 36 học sinh trong một lớp học và thu được các số liệu
thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
160 170 166 161 160
162 169 159 163 164
165 154 161 164 151
172 173
161 160
164 152


Lớp 1: [150; 156)
Lớp 1: [150; 156)


Lớp 2: [156; 162)
Lớp 2: [156; 162)



Lớp 3: [162; 168)
Lớp 3: [162; 168)


Lớp 4: [168; 174]
Lớp 4: [168; 174]



Líp 1: [150; 156)
Líp 1: [150; 156)


Líp 2: [156; 162)
Líp 2: [156; 162)


Líp 3: [162; 168)
Líp 3: [162; 168)


Líp 4: [168; 174]
Líp 4: [168; 174]
150, 151, 152(2), 154, 155
150, 151, 152(2), 154, 155
156, 158(3), 159(2), 160(3), 161(3)
156, 158(3), 159(2), 160(3), 161(3)
162, 163(4), 164(4), 165(2), 166, 167
162, 163(4), 164(4), 165(2), 166, 167

168, 169, 170, 172, 173.
168, 169, 170, 172, 173.

×