Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ELIP bài giảng toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.86 KB, 11 trang )


ELíp


y

.
.
.

.

.

. .

.

.

F1

.

-c
.

. .
.

.



ELíp

.

M

. y . . .M
. .
a
2a

2

.

2c O

.

.

1. Định nghĩa : trong mặt phẳng
. Cho hai điểm cố định F1 và F2
.
F
x Với F1F2 = 2c > 0
.
x c
. ELÍP (E)={ M / M F1+M F2= 2a}

. * (a là số không đổi và a > c )
.
.
: gọi là 2 tiêu điểm của (E)
F
;F
1
2
*
F1F2 = 2c :gọi là tiêu cự của (E)
* MF và MF: gọi là các bán kính
1
2
qua tiêu của M thuộc (E)
.

2

.

2 . Phương trình chính tắc của elip:


KHÁM PHÁ PHƯƠNG TRÌNH (E)
F1(− c;0) ;F2(c;0)
M(x;y)∈ (E) Ta

y




MF12 = (x + c)2 + y2 = x2 + 2cx + c2 + y2 F1M2 = ?
2
MF22 = (x − c)2 + y2 = x2 − 2cx + c2 + y2 F2M = ?
F1M2 − F2M2 = ?
MF12 − MF22 = 4cx
MF12 + MF22 = 2(x2 + y2 + c2)

.
−c
F1

O

F1M2 + F2M2 = ?

M
c.
F2

Mà : MF1 − MF2 < 2aTại sao ....???....
2
⇒ ( MF1 − MF2) − 4a2 ≠ 0.(1)
2 2
a
y
2
Định nghĩa cho ta:MF1 + MFKIẾN
⇔ NHỚ
x + 2 2 = a2

2 = 2a THỨC CẦN
2
2
a −c
⇒ ( MF1 + MF2) − 4a
M = 0.(2)
2
2
x
y
Ta đã biết : trong
giác
Lấy (1)nhân (2) ta được :
⇔ 2 +1tam
= 1thì
2
2
a
a
− c nhỏ hơn
2độ
( MF − MF ) 2 − 4a2 ( MF + MF ) 2
=0
Hiệu
dài
hai
cạnh
luôn

4a

1
2
1
2
2
2
2

 

Nếu:
b
=
a

c
độ dài cạnh thứ ba
⇔ (MF12 − MF22)2 − 8a2 ( MF12 + MF22 ) + 16a4 = 0
Ta được phương trình:
2 2
2 2
2
2
4
F2 = 0MF1 − MF2 ≤ F1F2 = 2c < 2a
⇔ 16c x − 16a
F1(x + y + c ) + 16a
2
2
x

y
⇔ c2x2 − a2x2 − a2y2 − a2c2 + a4 = 0
⇒ MF1 − MF2 2< +2a2 = 1 Với b2 = a2 − c2
2 2
2
2 2
2 2
2
⇔ x (c − a ) − a y − a (c − a ) = 0
⇔ − x2(a2 − c2) − a2y2 + a2(a2 − c2) = 0
⇔ x2(a2 − c2) + a2y2 = a2(a2 − c2)

a

b

Lưu ý : a > b >0

x


y

.
.
.

.

.


. .

.

. y . .

.

ELíp

M

. .

.

.

.

2 . Phương trình chính tắc của elip:

2
2
.
MF

MF
= 4cx

1
2
F
F
O
Ta có
a.xĐịnh lí : Trong mặt phẳng Oxy
.
x 1c − MF2 ) = 4cx

-c (MF1 + MF2)(MF
. Nếu elip có tiêu điểm F (− c;0) ;F (c;0)
.
1
2
MF
+
MF
=
2a(
1
)
.
1
2và MF + MF = 2a với M(x;y)∈ (E)
.
1
2
. .
.

2cx
. . nghĩa:
Theo định
) . Thì phương trình chính tắc
. ⇒. MF1. − MF2 =(a > c (2)
củaaelip là : x2 y2
(1)+ (2) được gì ?
(1)- (2) được gì ? 2 + 2 = 1 với b2 = a2 − c2

.

1

2

a

*Công thức tính bán kính qua
cx
tiêu
MF1 = a+
a
cx
MF2 = a−
a

b


ELíp


y

.

.

. .

.

.

. .
.

-a .
A1.

F1

.

-c

.

. .
. .


e→ 0

Hay a-> b

. .

b B.2
y

.

O

.
.

-b B1

3 .Các yếu tố của (E)
F1(− c;0);F2(c;0)
* 2 tiêu điểm

M

. .

.

* Tiêu cựF1F2 = 2c
* 2 trục đối xứng là trục Ox và trụ

.
.
* Tâm đối xứng là : O (0;0)
a
. x* (E) có 4 đỉnh
A2
.
2đỉnh trên OxA:1(− a;0);A2(a;0)
.
2 đỉnh trên OyB1:(0;− b);B2(0;b)

. .
F2

x

c

.

.

.

e=

a2 − b2
a

b → 0 ⇒ e→ 1


* Trục lớn : A1A2 = 2a
* Trục bé: B1B2 = 2b
•Hình chữ nhật cơ sở có phương
trình các cạnh làx: = ± a;y = ± b
*Tâm sai của elip là tỉ số giữa ti
cự và độ dài trục lớn , Kí hiệu e
c
Vậy : e = < 1
a


4.BÀI TẬP ÁP DỤNG
x2 y2
+
=1
Bài 1 : cho elíp (E) :
25 9
a / Tìm các yếu tố sau của (E)
* 2 tiêu điểmF1: (−4;0) ;F2(4;0)
* Tiêu cự: F1F2 = 8
A1:A2 = 2a = 10
* Độ dài trục lớn
B1B2 = 2b = 6
* Độ dài trục bé:
*4 đỉnh
A1(−5;0);A2(5;0)

B1(0;−3);B2(0;3)
c 4

e
=
=
*Tâm sai
a 5

b/ Vẽ (E)

a= ?
2

c =?

b= ?
c= ?

* 2 tiêu điểm: F1(− c;0);F2(c;0)
Cáccự:
h vẽ
* Tiêu
F1F:2 = 2c
a;0);A
c đtrên
ịnh 4Ox
đỉnh
củ
và 2 2
tiê(a
u ;0)
điểm

2 *Xá
đỉnh
:A
1(a−(E)
2 đỉnh trên Oy : B1(0;− b);B2(0;b)
* Vẽ 4 cạnh của hình chữ nhật cơ sở
* Trục lớn : A1A2 = 2a
* Vẽ (E) nB
ội B
tiếp= hình
chữ nhật tại 4 đỉnh
2b
* Trục bé: 1 2
* Hình chữ nhật cơ sở có phương
x = ± a;y = ± b
trình các cạnh là
c
y
e=
*Tâm sai của elip 3

a

..

−4
−5 F1

.


O

.

−3

..
4
F2

5

x


4.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Baøi 2 : cho elíp (E) : 4x2 + 9y2 = 36

30s

Chọn kết quả đúng

a / (E) có tiêu điểm là:
A. F1(−5;0);F2(5;0)

C. F1(0;− 5);F2(0; 5)

;BB. F1(− 5;0);F2( 5;0)
; D. F1(0;−5);F2(0;5)


b / (E) có tiêu điểm là :
A. F1F2 = 5

Nhóm 1

; B. F1F2 = 10

Nhóm 2
; C. F1F2 = 3 5 ; D
D. F1F2 = 2 5

c / (E) có độ dài các trục là: Nhóm 3
C. a = 3;b = 2 ; D. a = 4;b = 9
A. a = 2;b = 3 ; B. a = 9;b = 4 ; C
d / (E) có tâm sai là :
5
5
e
=
e
=
;
B.
A.
A
3
9

Nhóm 4
5

5
; C. e =
; D. e =
2
4


4.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Baøi 3: Viết phương trình chính tắc của ( E) biết :
Một tiêu điểm Flà
và độ dài trục lớn bằng 10
1(−2;0)
Giải
Phương trình chính tắc của ( E) có dạng
x2

y2

2
2
2
;
v

i
+
=
1
b
=

a

c
a2 b2

Theo đề bài ta có
2a = 10 ⇒ a = 5
F1(−2;0)⇒ c = 2

Muốn tìm được phương trình ta
phải tìm được yếu tố nào của
( E ) ???..........

Mà b2 = a2 − c2 = 25 − 4= 21
Phương trình chính tắc của elip (E) là
x2 y2
+
=1
25 21


y

..
.

ELíp

a A2


c

. .
−b

B1

F2

.

O

..
.

-c

Chú ý :

F1

− a A1

Nếu chọn hệ trục toạ độ sao cho

. .
b

B2


F1(0;− C);F2(0;C)

x

Thì elip có phương trình là
y2

x2
+ 2 =1
2
a
b

Phương trình này không được gọi
phương trình chính tắc của elip
Ví dụ : phương trình
x2 y2
+
= 1 Là phương trình chính tắc
9
4
của elip
x2 y2
+
=1
9 16

Không là phương trình
chính tắc của elip





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×