Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

phương trình đường thẳng1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.89 KB, 33 trang )


vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng
ph­¬ng tr×nh tæng qu¸t cña mÆt ph¼ng
1.VÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mÆt ph¼ng
n

n ( A;B;C )

( A;B;C ) lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña mp (P)


{

n

n



0

⊥ (P)



{

A2 + B 2 + C 2 ≠ 0
n ⊥ (P)

P



C¸c vÐc t¬ k n còng lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn
Bài toán:

kn

Trong không gian Oxyz cho mp (P) và 2 vectơ không cùng phương
a = (a1, a2, a3), b = (b1, b2, b3)

có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P)
Vectơ n = (a2b3 – a3b2; a3b1 – a1b3; a1b2 – a2b1)
được gọi là vectơ pháp tuyến của mp (P).
Kí hiệu:

n

=

a

^ b hoặc = [ a

, b ]

là tích có hướng của 2 vectơ


HĐ1: Trong không gian Oxyz cho
A(2; -1; 3); B(4; 0; 1); C(-10; 5; 3).
Hãy tính vectơ pháp tuyến của mp(ABC).

Bµi gi¶i
Vtpt n = [AB;AC]
AB = ( 2; 1 ; -2)
AC = ( -12; 6 ; 0)
Vtpt n = [AB;AC] = (12 ; 24 ; 24)
Hay n = (1; 2; 2)


II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
Bài toán 1:Trong hÖ täa ®é Oxyz
(P) tháa m·n

{

n ( A;B;C )

Qua M0 ( x0;y0 ;z0)
Vtpt n ( A;B ;C)
P

CMR: M (x ;y;z) ∈ (P)
⇔ A(x– x0) +B(y– y0)+ C (z-z0) = 0
Giải
M (x ;y;z) ∈ (P) ⇔ n ⊥ M0M


M(x0 ;y0;z0)


M (x ;y;z)


Bài toán 2:
M (x ;y;z) tháa m·n pt

Ax +B y + Cz + D = 20 (*)
A +B2+C2 ≠ 0
Chän M0(x0 ; y0 ; z0) tháa (*)

Cã: Ax0 +B y0 + Cz0 + D = 0 (**)
⇔ Ax + By+ C z - Ax0 -B y0 - C z0 = 0 =>
A(x– x0) +B(y– y0)+ C (z-z0) = 0
§Æt b»ng D
=> n ( A;B;C ) ⊥ M0M
⇔ Ax + By+ C z + D = 0
Vậy
n là vectơ pháp tuyến của (P)


1.

Định nghĩa:
Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0, A2
+ B2+C2 ≠0, được gọi là phương trình tổng quát của
mặt phẳng.
*) Nhận xét:
a) Nếu mp (P) có phương trình tổng quát là Ax + By +
Cz + D = 0 thì nó có 1 vtpt là n = ( A; B ; C)
b) Phương trình mp đi qua điểm M0(x0, y0, z0)
nhận vectơ n = ( A; B ; C) khác vectơ không làm
vectơ pháp tuyến là

A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0.


HĐ2: Cho mp (P): 4x – 2y – 6z + 7 = 0
Tìm 1 vtpt của (P)?
Giải:
n = ( 4; -2 ; -6)


HĐ3: Lập phương trình tổng quát của mp(MNP)
với M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1)
Giải:
Vtpt n = [MN;MP]
MN = ( 3; 2 ; 1)
MP = ( 4; 1 ; 0)
Vtpt n = [MN;MP] = (-1 ; 4 ; -5)
Pt mp (MNP) qua M(1; 1; 1 ) nhận n = (-1 ; 4 ; -5) làm vtcp
Pt.(ABC) lµ : -1(x – 1) + 4(y – 1) – 5(z – 1) = 0
hay - x + 4y - 5z + 2 = 0


2. Các trường hợp riêng:
Trong không gian Oxyz cho mp(P):
Ax + By + Cz +D= 0(1)
a) Nếu D = 0  (P) đi qua gốc toạ độ O.
b) Nếu hệ số A bằng 0  (P) // Ox hoặc (P) chứa trục Ox
HĐ4: Nêu trường hợp nếu B = 0 hoặc C = 0?
ĐA: B = 0  (P) // Oy hoặc chứa trục Oy
C = 0  (P) // Oz hoặc chứa trục Oz.
c) Nếu A = B = 0, C ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oxy

HĐ5: Nếu A = C = 0, B ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oxz)
Nếu B = C = 0, A ≠ 0  (P) // hoặc trùng mp(Oyz)


*) Nhận xét:
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(a; 0; 0),
B(0; b; 0), C(0; 0; c) là:
z =1
x + y
+
a
b c
Ví dụ : ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng
§i
§iqua
qua 33 ®iÓm
®iÓm
A(-1;0;0)
A(-1;0;0) ,, B(0;2;0),C
B(0;2;0),C (0;0;-5)
(0;0;-5)
Bµi gi¶i
z
x + y
+
-1
2 -5

=1


Ph.tr×nh mp (ABC) :
10 x -5y + 2z -10 = 0


III. Điều kiện để hai mặt phẳng song song,
vuông góc
HĐ6: cho hai mp (P): x – 2y + 3z + 1 = 0
(Q): 2x – 4y + 6z + 1= 0
Có nhận xét gì về vectơ pháp tuyến của chúng?
Trả lời: n(P) = (1; -2; 3)
n(Q) = (2; -4; 6) = 2(1; -2; 3) = 2 n(P)
Hai mp (P) và (Q) được gọi là hai mp song song.


n(P)

n(Q)


1. Điều kiện để hai mp song song
Cho 2 mp:
(P): A1x + B1y + C1z + D1= 0 có vtpt
n(P) = (A1; B1; C1)
(Q): A2x + B2y + C2z + D2 = 0 có vtpt
n(Q) = (A2; B2; C2)
(P) // (Q)






{
{

n(P) = k n(Q)
D1 ≠ kD2

(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)
D1 ≠ kD2


(P) trùng (Q)




(P) cắt (Q)

{

n(P) = k n(Q)
D1 = kD2
(A1; B1; C1) = k(A2; B2; C2)

{

D1 = kD2

 n(P) ≠ k n(Q)
 (A1; B1; C1) ≠ k(A2; B2; C2)



Trong hệ tọa độ Oxyz
Qua M0 ( x0;y0 ;z0) Viết phương trình mặt phẳng
(P) thỏa mãn
1Vtpt n ( A;B ;C) đi qua điểm M (3;0 ;-1) và song song
0
A2+B2+C2 0
với mặt phẳng (Q) có phương trình:
Phương trình
4x -3y +7z +1 = 0

{

Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0

n

Bài giải
Mặt phẳng ()
Qua M0( 3;0;-1)
1vtpt ( 4;-3;7)

P
Q

=> Phương trình ():
4x 3y +7z -5 = 0

( 4;-3; 7 )



2. Điều kiện để hai mp vuông góc
(P) vuông góc (Q)
n(P).n(Q)= 0

 A1A2 + B1B2 + C1C2 = 0


Vớ d:
Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)
Viết pt mặt phẳng (P) thỏa mãn :

(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0

Bài giải
Vì (P) (Q) v (P) qua A, B => hai vect khụng cựng phng cú giỏ
song song hoc nm trờn (P) l
AB ( -2;4; -3)

n(Q)(3;5;-4)

=> Véc tơ n(P) = [ n(Q) ,AB] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P)
(P) Qua A(2;-3;1)
=> Phương trình (P) là 1(x 2) + 17(y+3) + 22(z-1) = 0
Hay x + 17y + 22 z + 27 = 0


Đi qua A(2;-3;1) và B ( 0 ; 1 ; -2)
Cho mặt phẳng (P) thỏa mãn :


(Q)_có pt: 3x + 5y - 4z + 7 = 0
Kết luận nào sau đây đúng?
a) Véc tơ u = ( 3 ; 5 ; -4) là véc tơ pháp tuyến của (P).
b) Véc tơ v = ( -2 ; 4 ; -3) là véc tơ pháp tuyến của (P).
c) Véc tơ n = [ u ,v] = (1; 17 ; 22) là véc tơ pháp tuyến của (P).


Trong hệ tọa độ Oxyz

{

Bài 1: Trong hệ toạ độ Oxyz cho
(P) thỏa mãn
A( -1; 3; 0),B( 5; -7 ; 4)
1Vtpt n ( A;B ;C)
2
2
2
A +B +C 0
Viết phương trình mặt phẳng trung
Phương trình
trực của đoạn AB
A(x x0) + B(y y0)+ C(z z0) = 0 Bài giải
Gọi (P) là mặt phẳng trung trực AB
Ngược
Ngượclại
lại
Qua I ?(2;-2;2)
(P) thỏa mãn

Từ pt: Ax + By+ C z + D = 0
1Vtpt AB
n =?
(6;-10;4)
Với: A2+B2+C2 0
Phương trình (P):
Chọn được: M (x ; y ; z ) thỏa (*)
Qua M0 ( x0;y0 ;z0)

{

0

0

0

0

Và một véc tơ pháp tuyến
n ( A;B;C )

3x-5y +2z 20 = 0


Bài tập :
Trong hệ tọa độ Oxyz
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q)_ lần
Qua M0 ( x0;y0 ;z0) lượt có phương trình:
(P) thỏa mãn

1Vtpt n ( A;B ;C) 3x + 2y -5z +4 = 0, x-7y +6z -1 = 0
A2+B2+C2 0
Một điểm M0 ( 1;-4;0).
Viết phương trình mặt phẳng( ) qua M0
Phương trình
và đồng thời vuông góc với cả hai mặt
Ax + By+ Cz -Ax0 - B y0 C z0 = 0
phẳng (P) và (Q).
* Mặt phẳng (P) (Q)
Bài giải:

{

n(P).n(Q)= 0
*) (P) // (Q) chung vtpt

Vì () (P) => () có 1 vtcp u (3;2;-5)
Vì () (Q) => () có 1 vtcp v (1;-7;6)
[u,v] = (- 23; -7 ; -23) 0
Chọn vtpt của () là n (23; 7;23)
() qua M0(1;-4 ; 0)
=> Ph.trình () là 23x +7y +23z +5 = 0


H×nh thøc thø nhÊt :Cho trùc tiÕp

n

( A;B;C )



TH1:

• A(x1;y1;z1)
• B(x2;y2;z2)

P
n

= AB

⊥ (P)

H×nh thøc thø hai :cho gi¸n tiÕp


Hình thức thứ hai :cho gián tiếp
TH2:

u

n =[u ;v]

v
P
u // hoặc nằm trên (P)
v // hoặc nằm trên (P)
u và v không cùng phương
n =[u ;v]



H×nh thøc thø hai :cho gi¸n tiÕp

TH3:

nQ = ( A,B,C) ⊥ (Q)
Q

nP = ( A,B,C) ⊥ (Q)
P
(P) // (Q)
Ph.tr×nh (Q) :Ax + By +Cz + D1 = 0
=> Ph.tr×nh (P) : Ax +By +Cz +D2 = 0


Chó ý:

nQ = ( A,B,C) ⊥ (Q)
Q
nQ = ( A,B,C) // (P)

P


IV. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng
Định lí:
Trong không gian Oxyz cho mp (P) :Ax + By
+ Cz + D = 0 và điểm M0(x0; y0; z0). Khoảng
cách từ M0 đến mp (P), kí hiệu d(M0, (P))


d ( M 0 , ( P )) =

Ax0 + By0 + Cz0 + D
A + B +C
2

2

2


×