Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

phương trình đường thẳng11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.27 KB, 17 trang )

1. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng


3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Hoạt động 4

Cho đường thẳng Δ có phương trình
Và véctơ


n = (3;−2)

 x = −5 + 2t

 y = 4 + 3t

Chứng tỏ n vuông góc với véc tơ chỉ phương của Δ
Giải
Ta có véc tơ chỉ phương của Δ là


n.u = 3.2 + (−2).3 = 0

Vậy


u = (2;3)

 
n ⊥u



Véc tơ n có tính chất như trên được gọi là véctơ pháp
tuyến của Δ


ĐỊNH NGHĨA


Véctơ n được gọi là véctơ
pháp
tuyến
của


đường thẳng Δ nếu n ≠ o và n vuông
góc với véctơ chỉ phương của Δ

 
n ≠ 0


 →n là vtpt của Δ
n ⊥ vtcpu ∆


Nhận xét
☻Nếu n là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng

∆ thì kn (k ≠ 0) cũng là một véc tơ pháp tuyến của
r


n
A

Một đường thẳng có

r
b

bao nhiêu véctơ pháp
tuyến?
r
u

☻Một đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến



r
B a

r
x


Một đường thẳng
hoàn toàn xác định
khi nào

Một đường thẳng hoàn toàn xác định khi biết một

điểm và một véctơ pháp tuyến của nó
r
n
.

Mo


4. Phương trình tổng quát của đường thẳng
Trong mặt phẳng Oxy
 cho đường thẳng ∆ đi qua điểm
M0(x0;y0) và nhận n ( a; b) làm véc tơ pháp tuyến
Với M(x;y) ta có


n


M 0 M = ( x − x0 ; y − y0 )

Khi đó


M ( x; y ) ∈ ∆ ⇔ n ⊥ M 0 M

⇔ a ( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0


.


M(x; y

y0

M0

x0

⇔ ax + by + (− ax0 − by0 ) = 0

⇔ ax + by + c = 0


u

Với c = -ax0 – by0


Vậy đường thẳng có
phương trình tổng quát
như thế nào?
a) Định nghĩa
Phương trình ax + by + c = 0 với a và b không
đồng thời bằng không được gọi là phương trình
tổng quát của đường thẳng
Nhận xét
Phương trình ax + by + c = 0 có véctơ pháp tuyến




n = (a; b) và véc tơ chỉ phương u = (−b; a)


b) Ví dụ
Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆
đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(4 ; 3)
GIẢI 
AB = (2;1) Là véc tơ chỉ phương của ∆


Vtpt của ∆ là n = (−1;2)


∆ qua A(2 ; 2) và có vtpt n = (−1;2)

Nên có PTTQ là
-1(x – 2 ) + 2( y – 2 )=0
⇔ –x + 2 +2y – 4 = 0
hay x – 2y + 2 = 0


Hoạt động 6:
Hãy tìm toạ độ của véctơ chỉ phương của đường
thẳng có phương trình: 3x + 4y +5 =0
GIẢI
Véctơ pháp tuyến


n = (3;4)



Nên véctơ chỉ phương u = (−4;3)


Bài tập
1.Viết PTTQ đường cao AH của tam giác ABC,
với A(2; 5), B(3; -1) và C(4; 1)
GIẢI

A
1. BC = (1;2) là vtcp của BC
AH ⊥ BC nên vtpt của AH
làvtcp củaBC

n AH = BC = (1;2)

B



AH qua A(2 ; 5) và có n AH = BC = (1;2)
nên có PTTQ là 1(x - 2) + 2(y + 5)
=0
Hay x + 2y +8 = 0

H

C



2.Viết PTTQ của ∆ biết phương trình tham số là:
x = 4 + 2t
y = 3+ t
GIẢI

{


u = (2;1)

Vtcp của ∆ là

Nên vtpt của ∆ là n = (−1;2)


∆qua M0 ( 4; 3 ) và có vtpt n = (−1;2)
có PTTQ là
-1( x – 4 ) + 2( y – 3 ) = 0
Hay

x - 2y + 2 = 0

nên


c) Các trường hợp đặc biệt

Hệ số

a=0


b=0

c=0

∆: ax + by +c = 0

Tính chất của ∆

Vị trí trong Oxy

by + c = 0
c
hay y = −
b

Vuông góc với trục
Oy tại điểm (0;− c )

ax + c = 0
c
hay x = −
a

Vuông góc với Ox
tại điểm ( − c ;0)
a

ax + by = 0


x y
+ =1
(2)
a0 b0
a,b,c
c
c
khác 0 a0 = − , b0 = −
a
b

b

Đi qua gốc toạ độ
O
(2) Là phương trình
đường thẳng theo đoạn
chắn, cắt Ox, Oy tại
M(a0 ;0) và N(0;b0 )

y



c

b

O
y


x




O
y

c
a

x



O
y
N
O

x
bo

M
ao



x



Hoạt động 7
Trong mặt phẳng Oxy, hãy vẽ các đường
thẳng có phương trình sau
d1 : x − 2 y = 0

d2 : x = 2
d3 : y + 1 = 0
x y
d4 : + = 1
8 4


y

GIẢI
d4
d2
1) Vẽ đthẳng d1 :x – 2y = 0
.
.
Dt qua điểm O(0;0) và (2;1)
.
2) Vẽ đthẳng d2 :x = 2
.
Dt song song với Oy và
. . .o . . .
.
cắt Ox tại điểm (2; 0)

.
3) Vẽ đthẳng d3 : y + 1 = 0
⇔ y = - 1 Dt song song
với Ox và cắt Oy tại điểm
(0 ; -1)
x y
+ =1
4) Vẽ đthẳng d4 :
8 4
Dt qua điểm (2; 3) và (0; 4)

d1
x
d3


CỦNG
CỐ
 

n ≠ 0

 → n là vtpt của Δ
n ⊥ vtcpu ∆

☻Nếu n là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng


∆ thì
kn (k ≠ 0) cũng là một véc tơ pháp tuyến của ∆

☻Một đường thẳng có vô số véctơ pháp tuyến
☻Phương trình tổng quát của đường thẳng là
Ax + By + C = 0

☻∆ qua M0(x0;y0) có VTPT n = ( A; B) có PTTQ là

A(x – x0) + B(y – y0) = 0


phương trình tổng quát của đường thẳng:

ax + by + c = 0
Phương trình ax + by + c = 0 có véctơ pháp tuyến


n = (a; b) và véc tơ chỉ phương u = (−b; a )
Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn,
cắt Ox, Oy tại M(a0 ;0) và N(0;b0 )

x y
+ =1
a0 b0

với

c
c
a0 = − , b0 = −
a
b





×