HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
SAYCOCIE SOUPHILACK
X Y D NG
Ô H NH
U N
I HỌC
HỆ TH NG THÔNG TIN CH
U H N UV NG
UẬN VĂN TH C Ĩ KỸ THUẬT
(Theo
nh hƣớng ứng dụng)
HÀ NỘI – 2016
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
SAYCOCIE SOUPHILACK
X Y D NG
Ô H NH
U N
I HỌC
HỆ TH NG THÔNG TIN CH
U H N UV NG
CH
Ề CƢƠNG UẬN VĂN TH C Ĩ KỸ THUẬT
(Theo nh hƣớng ứng dụng)
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KH
G T HÀ H I NAM
HÀ NỘI - 2016
HỌC
i
LỜI C
N
ôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ
công trình nào.
TÁC G Ả luận văn
SAYCOCIE Souphilack
ii
LỜI CÁ
ƠN
rư c khi trình bày n i dung kh a luận, em xin được bày t l ng biết n sâu
s ct i
Ả
AM – b môn hệ thống thông tin đ tận tình ch bảo,
hư ng d n, s a ch a nh ng sai s t trong suốt th i gian em thực hiện kh a luận này
m xin chân thành cám n ban l nh đ o đ i h c ouphanouvong đ nhiệt
tình gi p đ , t o đi u kiện thuận lợi cho em trong quá trình tiến hành khảo sát tìm
hi u các ho t đ ng của hệ thống và các nghiệp v của
ih c
m xin g i l i cảm n chân thành t i các th y cô trong khoa
t o au
i h c và hoa Công nghệ thông tin –
thông t i à
uốc tế và đào
c viện công nghệ bưu ch nh vi n
i đ giảng d y trang b nh ng kiến thức c bản và gi p đ em trong
quá trình h c tập đ tich l y được nh ng kiến thức q y báu
Cuối c ng em xin g i l i cảm n t i gia đình, b n b đ gi p đ , đ ng viên
em trong suốt th i gian h c tập và nghiên cứu vừa qua
ác giả luận văn
à
i, tháng năm
Sinh viên
SAYCOCIE Souphilack
iii
MỤC LỤC
ỜI C
N ................................................................................................... i
ỜI CÁ
ƠN ........................................................................................................ii
ỤC ỤC.............................................................................................................iii
ỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................. v
D NH
ỤC CÁC B NG BIỂU ......................................................................... vi
D NH
ỤC CÁC H NH VẼ ............................................................................. vii
Ở ẦU ................................................................................................................ 1
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ................................................................................... 3
1.1 hát biểu bài toán ........................................................................................ 3
1 2 Giới thiệu Chung về hệ thống thông tin quản lý ....................................... 4
13
hân loại hệ thống thông tin quản lý ......................................................... 6
1 4 Các vấn ề thiết kế ối với hệ thống thông tin quản lý ............................. 9
1 5 Kết luận chƣơng I. ..................................................................................... 10
CHƢƠNG II:THẾT KẾ KIẾN T
C HỆ TH NG ......................................... 11
2.1. Các yêu cầu ối với kiến trúc của hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục.. 12
2 2 Kiến trúc hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục .......................................... 13
2 3 Kiến trúc thông tin hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục .......................... 17
2 4 Kết luận chƣơng II ..................................................................................... 23
CHƢƠNG III: THIẾT KẾ CHI TIẾT VÀ CÀI
T ....................................... 24
3 1 Biểu tƣợng sử dụng trong biểu ồ luồng thông tin ................................... 24
3 2 hần thiết kế thử nghiệm và phân t ch thông tin ................................... 25
ấn đê của hệ thống hiện t i ................................................................ 25
3.2.4 ư c làm việc của hệ thống
i h c ouphanouvong ........................... 27
3 3 Công cụ thử nghiệm ................................................................................... 39
iv
3.3.1 Apache .................................................................................................. 39
3.3.2 MySQL (My Structured Query Language). ........................................... 39
ersonal ome age là cái gì .................................................... 40
ư c việc cài đặt pp erv v
....................................................... 41
3 4 Kết luận chƣơng III ................................................................................... 44
KẾT UẬN .......................................................................................................... 45
TÀI IỆU TH
KH
................................................................................... 46
v
ỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
DFD
E-R Model
MySQL
Tiếng nh
Data Flow Diagram
Entity Relationship Model
Entity
My Structured Query
Tiếng Việt
ư c vẽ s đồ luồng d liệu
ô hình quan hệ
gôn ng quản l c s d liệu
Language
PHP
Personal Home Page
Cá nhân trang chủ
PK
Primaly Key
Khóa chính
SDLC
System Development Life
Cycle
ng đ i phát tri n hệ thống
vi
DANH MỤC CÁC B NG BIỂU
ảng
anh sách các bảng d liệu ................................................................... 33
ảng
ảng
b
ảng
ảng
b faculties................................................................................ 33
ảng
ảng
b department ........................................................................... 34
ảng
ảng
b teacher ................................................................................. 34
ảng
ảng
b student ................................................................................. 35
Bảng
ảng
b centre library ....................................................................... 35
ảng
ảng
b contact cooperate................................................................. 36
ảng
ảng
b
ouphanouvong offices ....................................................... 33
ews .................................................................................... 36
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
ình
ổ chức d ng chung hệ thống x l giao d ch và hệ thống thông tin quản
lý ............................................................................................................................. 7
ình
ổ chức d ng riêng hệ thống x l giao d ch và hệ thống .........................
thông tin quản l v i kho d liệu ...............................................................................8
ình
iến tr c hệ thống mức khái niệm ........................................................ 13
ình
Các l p kiến tr c hệ thống mức khái niệm ............................................. 15
ình
iến tr c thông tin hệ thống cung cấp d ch v giáo d c ........................ 19
ình
Các d ch v siêu d liệu ....................................................................... 20
ình
Các d ch v d liệu ch nh ..................................................................... 21
ình
Các d ch v d liệu ho t đ ng ............................................................... 21
ình
Các d ch v n i dung ............................................................................ 22
ình
Các d ch v phân t ch ........................................................................... 23
ình
i u tượng bản vẽ bản đồ việc d ng chảy của thông tin
ata low
Diagram) ............................................................................................................... 24
ình
o luật của
ình
đồ sai ............................................................................................. 25
ình
ình
ata low iagram ............................................. 24
C u ch c bao gồm của hệ thống
ư c làm việc của hệ thống
i h c ouphanouvong .................. 26
i h c ouphanouvong ......................... 27
ình
đồ phân t ch thông tin trong hệ thống ............................................. 28
ình
đồ phân t ch các luồng thông tin
ình
đồcác luồng thông tincủa thông tin Context iagram .................. 30
Hình 2.17:
đồ luồng d liệu cấp đ
rocess ierarchy Chart ........... 29
Level
....................................... 31
viii
ình
đồ mối quan hệ chi tiết d ng chảy thông tin loài
ntity
Relationship) ......................................................................................................... 32
ình
iệc làm của ser ................................................................................ 37
ình
iệc làm của hệ thống dmin ............................................................. 38
Hình 2.21: Apache ................................................................................................ 39
Hình 2.22: MySQL (My Structured Query Language) .......................................... 39
Hình 2.23: PHP (Personal Home Page) ................................................................. 40
ình
hiết lập cài đặt Configure của pache
ình
hiết lập Confiqure của
ình
h nghiệm pp erv ........................................................................... 43
y
eb erver ............................ 42
L atabase erver ............................... 43
1
MỞ ẦU
1. ý do ch n luận v n
iện t i hệ thống thông tin của trư ng đ i h c ouphanouvong chưa được
thiết kế, xây dựng bài bản và thiếu t nh hệ thống
hu c u phát tri n m t hệ thống
thông tin hoàn ch nh cho trư ng đ i h c ouphanouvong t i Lào ngày càng tr lên
cấp thiết
ây c ng là m t trong số nh ng ưu tiên được giám đốc của trư ng quan
tâm và th c đ y xây dựng trong th i gian t i
cho trư ng đ i h c
t hệ thống thông tin hoàn ch nh
ouphanouvong phải đáp ứng được thông tin và quy trình
nghiệp v v chư ng trình h c tập, lập kế ho ch h c tập, việc kế ho ch giảng d yvà
việc ph c v thông tin cho l nh đ o, cán b , giáo viên và sinh viên
2 T ng quan về các vấn ề nghi n cứu
- ghiên cứu tổng quan v hệ thống thông tin quản l
- ghiên cứu hệ thống hiện t i của ouphanouvong nh m tìm hi u nhu c u xây dựng
hệ thống thông tin m i cung cấp thông tin ch nh xác, ph hợp
- khảo sát , phân t ch và thiết kế, xây dựng mô hình hệ thống thông tin quản l của
trư ng
i h c ouphanouvong đáp ứng được thông tin và quy trình nghiệp v v
chư ng trình h c tập , lập kế ho ch h c tập, kế ho ch giảng d y và ph c v thông tin
cho l nh đ o, cán b , giáo viên và sinh viên
- sau khi thiết kế và xây dựng mô hình, đưa vào vận hành ph c v nhu c u khai thác và
s d ng thông tin của trư ng
ih c
rong q a trình s d ng hệ thống c n bảo trì
hoặc s a ch a và nâng cấp đ ph hợp sự thay đổi v thông tin hoặc nhu c u thông tin
- ảm bảo hệ thống thông tin g n nh , d quản l và m r ng trong tư ng lai
3
ục
ch nghi n cứu
- hiết kế và xây dưng hệ thống thông tin quản l cho trư ng đ i h c
ouphanouvong nh m
Quản lý và tìm kiếm thông tin d liệu của trư ng đ i h c
2
Hỗ trợ quy trình nghiệp v
Hỗ trợ quá trình ra quyết đ nh quản lý
ảm bảo m r ng d dàng trong tư ng lai
4
ối tƣợng và phạm vi nghi n cứu
- iến tr c hệ thống thông tin quản l v i ph m vi áp d ng cho trư ng đ i h c
5
hƣơng pháp nghi n cứu
- ghiên cứu v các nguyên l kiến tr c hệ thống thông tin.
- p d ng đ thiết kế hệ thống thông tin i h c ouphanouvong t i Lào
6. Cấu trúc luận v n
Cấu tr c của Luận văn gồm ph n
h nm đ u
h n n i dung gồm chư ng
h n kết luận
II NỘI DUNG
ự kiến cấu tr c n i dung luận văn gồm chư ng như sau
C ƯƠ
I:
C ƯƠ
II:
C ƯƠ
III:
Ớ
C
C
C
Ặ
3
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1
Phát biểu bài toán
gày nay, môi trư ng kinh doanh ngày càng c nh tranh khốc liệt đ i h i các
tổ chức phải quản l và khai thác các nguồn lực thông tin m t cách c hiệu quả đ
ra các quyết đ nh chiến lược đ ng đ n và các quyết đ nh đi u hành k p th i Công
nghệ thông tin đang làm thay đổi cách thức vận hành các tổ chức, ngành Công
nghiệp, các doanh nghiệp và môi trư ng vận hành
ối quan hệ gi a khả năng ứng
d ng công nghệ thông tin trong m t tổ chức và khả năng thực hiện thành cồng các
chiến lược đ đ t được các m c tiêu của tổ chức đang c xu hư ng tr thành mối
quan hệ nhân quả và c t nh ph thu c cao. Hệ thống thong tin là th hiện c th kết
quả ứng d ng công nghệ thông tin trong m t tổ chức Chất lượng của hệ thống
thông tin cho thấy sự hiệu quả của đ u tư ứng d ng công nghệ thông tin của m t tổ
chức
iện nay, công nghệ thông tin c th hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức cải thiện
hiệu quả và hiệu suất làm việc của các qui trình nghiệp v kinh doanh, quản tr ra
quyết đ nh, c ng tác nh m làm việc, qua đ tăng cư ng v thế c nh tranh của doanh
nghiệp, tin h c hóa công tác quản lí của các đ n v kinh tế, hành ch nh,… tin h c
quản l
đang là lĩnh vực quan tr ng nhất của ứng d ng tin h c
ì vậy việc xây dựng và phát tri n hệ thống thông tin quản l hiện đ i là n i
ung chủ yếu của ứng d ng tin h c trong việc tự đ ng h a từng ph n hoặc toàn b
các qui trình nghiệp v ,quản l trong các tổ chức rư ng đ i h c ouphanouvong
là m t trư ng đ i h c l n của Lào tuy nhiên hệ thống quản l l i thiếu bài bản, thiếu
t nh hệ thống nên việc quản l gặp nhi u khó khăn, không theo k p sự thay đổi của
x h i tin h c h a
ậy nên, nhu c u phát tri n m t hệ thống thông tin hoàn ch nh
cho trư ng đ i h c ngày càng tr lên cấp thiết
ô hình quản l hệ thống thông tin
của trư ng ouphanouvong phả đáp ứng được thông tin và quy trình nghiệp v v
chư ng trình h c tập, lập kế ho ch h c tập, kếho ch giảng d y và ph c v thông tin
cho l nh đ o, cán b , giảng viên và sinh viên
hu c u phát tri n m t hệ thống thông tin hoàn ch nh cho trư ng đ i h c
4
Souphanouvong t i Lào ngày càng tr lên cấp thiết
ây c ng là m t trong số
nh ng ưu tiên được giám đốc củatrư ng quan tâm và th c đ y xây dựng trong th i
gian t i
t hệ thống thông tin hoàn ch nh cho trư ng đ i h c ouphanouvong
phải đáp ứng được thông tin và quy trình nghiệp v v chư ng trình h c tập, lập kế
ho ch h c tập, việc kế ho ch giảng d y và việc ph c v thông tin cho l nh đ o, cán
b , giáo viên và sinh viên
1.2
Giới thiệu Chung về hệ thống thông tin quản lý
M t hệ thống thông tin là m t tập các thành ph n có quan hệ mật thiết
nh m thu thập, x l , lưu tr và phân phối thông tin nh m hỗ trợ ra quyết đ nh
trong m t tổ chức. Có th nói hệ thống thông tin tiếp nhận dữ liệu như là đ u vào
và x lý chuy n đổi thành thông tin kết quả đ u ra có ích cho quá trình ra quyết
đ nh của tổ chức. Sự khác biệt gi a d liệu và thông tin c n được hi u rõ ràng khi
thiết kế các hệ hệ thống tin.
Dữ liệu được hi u là các số liệu thô mô tả m t hiện tượng c th nào
đ
Ví d , số lượng điện tho i iPhone bán ra của m t c a hàng trong m t ngày nào
đ , số lượng tín ch m t sinh viên t ch l y trong m t h c kỳ, số lượng giảng viên có
trình đ tiến sỹ, đ là d liệu.
Thông tin là d liệu có m t
nghĩa c th trong m t ng cảnh c th .
Víd , nếu ta muốn biết m t sinh viên nào đ c đủ đi u kiện tốt nghiệp hay không
thìsố lượng tính ch t ch l y là thông tin c n số lượng nhân viên c trình đ
tiến sĩ
không phải là sinh viên. Mặt khác, nếu ta muốn biết mặt b ng h c vấn chuyên
môncủa m t trư ng đ i h c thì số lượng giảng viên c trình đ tiến sỹ là thông tin
cònsố lượng tín ch đ t ch l y của sinh viên không phải là thông tin.
cảnh đem l i
hư vậy, ng
nghĩa cho d liệu và d liệu chuy n thành thông tin tùy thu c vào
ng cảnh.
M t hệ thống thông tin là m t tập các thành ph n liên hệ v i nhau đ
thu thập, x l , lưu tr và phân phối thông tin nh m ph c v quá trình ra quyết
đ nh của m t tổ chức
hư vậy, m t hệ thống thông tin sẽ thu thập d liệu đ u vào
5
và x lý t o ra các thông tin đ u ra đ ph c v quá trình ra quyết đ nh. Trong hệ
thốngthông tin hình thức, các d liệu và quy trình x lý d liệu là có cấu trúc.
M t hệ thống thông tin quản lý là hệ thống thống tin cung cấp các
thông tin đ u ra ph c v quá trình ra quyết đ nh quản lý. Ví d , hệ thống đặt vé
máy bay, hệ thống quản lý bán hàng…
Quản lý là hoat đ ng hoặc kỹ năng chuy n đổi các nguồn lực thành
các kết quả đ u ra đ hoàn thành các m c tiêu mong đợi. Ho t đ ng quản lý của
m t tổ chức liên quan đến các chức năng quản l ch nh như lập kế ho ch, tổ chức
thực hiện, nhân sự, ki m soát và thông tin. Chức năng lập kế ho ch nh m xác đ nh
các m c tiêu và phát tri n các chính sách, thủ t c và chư ng trình đ đ t được các
m c tiêu đ
Chức năng tổ chức thực hiện là việc nhóm các ho t đ ng và thiết lập
các c cấu tổ chức và thủ t c đảm bảo các ho t đ ng được thực hiện. Chức năng
nhân sự là ho t đ ng tuy n d ng, đào t o các nhân viên trong tổ chức nh m đ t
được các m c tiêu và m c đ ch mong đợi. Chức năng ki m soát nh m đo lư ng
hiệu suất so v i các m c tiêu, m c đ ch và phát tri n các thủ t c hiệu ch nh các
m c tiêu, thủ t c và ho t đ ng. Chức năng thông tin nh m chuy n tải thông tin v
m c tiêu, m c đ ch và hiệu suất t i nhân viên thông qua tổ chức và môi trư ng
công tác.
Thông tin quản lý có th được phân lo i ph c v quá trình ra quyết
đ nh t i các cấp quản l khác nhau
ối v i quản l cấp cao, các thông tin c th
được phân lo i như sau
1) Thông tin thành tích: Thông tin v tình hình hiện t i hoặc các mức thành
t ch đ t được so v i kỳ v ng như số khách hàng được ph c v , các m c
tiêu đ t được, số bệnh nhân được đi u tr , các ho t đ ng đ được tiến
hành…
2) Thông tin tr ng thái hoặc thông tin tiến đ : Thông tin hiện t i v các vấn
đ , khủng hoảng và các thay đổi như tến đ xây dựng văn ph ng, tình
tr ng nghiên cứu, th a thuận lao đ ng…
6
3) Thông tin cảnh báo: Các thông tin v sự thay đổi mãi mãi, các sự kiện
bất lợi đang xảy ra như sự s t giảm v giá cổ phiếu, lợi nhuận, khiếu n i
từ khách hàng…
4) Thông tin kế ho ch: Mô tả v các dự án, chư ng trình c th i h n trong
tư ng l i, hi u biết v các phát tri n được dự đoán như thông tin v
tư ng lai của các nguồn tài trợ, hỗ trợ...
5) Thông tin ho t đ ng n i b : Các ch số v hiệu suất ho t đ ng của tổ
chức
6) Tri thức bên ngoài: Các thông tin v ý kiến v các ho t đ ng trong môi
trư ng của tổ chức. Thông tin v c nh tranh, chính sách tài trợ, các thay
đổi chính tr , các chính sách xã h i…
7)
hông tin được công bố ra bên ngoài
áo cáo hang năm, báo cáo tiến
đ quý cho nhà tài trợ, h p báo, các tài liệu công khai trư c khi in ấn…
1.3 Phân loại hệ thống thông tin quản lý
ệ thống thông thông tin của m t tổ chức thư ng được phân làm hai lo i Là
hệ thống hỗ trợ đi u hành và hệ thống hỗ trợ quản l
Các phân lo i c m c tiêu và
chức năng khác nhau
Các hệ thống xử lý giao dịch hỗ trợ các ho t đ ng thư ng xuyên của m t tổ
chức hỗ trợ thu nhận và x l các d liệu từ các giao d ch nghiệp v
ệ thống x
l giao d ch thu c lo i hệ thống hỗ trợ đi u hành
liệu thư ng được x l
hai cách c bản x l theo lô và x l th i gian thực
rong hệ thống x l
các d liệu giao d ch được t ch l y theo th i gian và x l đ nh kỳ
theo
theo lô,
i các hệ
thống x l th i gian thực, d liệu được x l ngay lập tức sau khi giao d ch xảy ra
Các d liệu như đ n hàng, sản ph m và kế toán được nhập vào hệ thống hàng
ngày Các d liệu này được s d ng đ cung cấp các thông tin cho các các nhân
viên làm việc trong tổ chức
d , ph ng kinh doanh trong m t công ty sẽ nhập
các d liệu v đ n hàng vào trong hệ thống x l giao d ch Các nhân viên phòng
7
tài chính sẽ s d ng các d liệu v đ n hàng đ t o ra các h a đ n
h ng kế toán
sẽ s d ng d liệu h a đ n đ cập nhật sổ cái thu chi
ệ thống thông tin quản l cung cấp hỗ trợ cho việc ra các quyết đ nh
chiến thuật và chiến lược t i ngư i quản l và các chuyên gia nghiệp v Các thông
tin cung cấp b i hệ thống này không ảnh hư ng t i các ho t đ ng ng n h n nhưng
t o c s cho các quyết đ nh dài h n ảnh hư ng sâu r ng h n đến các ho t đ ng
của tổ chức
r ng tâm của các hệ thống thông tin quản l là tổng kết và phân tích
d liệu giao d ch đ hỗ trợ ra quyết đ nh quản l hiệu quả
rong các tổ chức c quy mô nh , hệ thống x l giao d ch kiêm luôn
chức năng hệ thống thông tin quản l
Cho d các hệ thống x l giao d ch không
được thiết kế riêng cho m c đ ch quản l , h u hết các hệ thống x l giao d ch
cung cấp nhi u lo i báo cáo quản l
hệ thống
ình
Các nhà quản l và nhân viên d ng chung m t
minh h a tổ chức hệ thống ki u này Cách tổ chức hệ thống ki u
này sẽ nhanh ch ng b mất ki m soát khi k ch c tổ chức tăng lên vì các l
do liên
quan đến đặc t nh d liệu và đặc t nh kỹ thuật
tổ chức
rong trư ng hợp k ch c
tang lên, hệ thống sẽ được s d ng b i nhi u
ệ thống x l
iao d ch
ệ thống thông
tin quản l
uản lý
Nhân viên
Hình 1.1: T chức dùng chung hệ thống xử lý giao d ch và hệ thống thông
tin quản lý
nhân viên thư ng xuyên cập nhật d liệu d n đến thông tin b thay đổi thư ng
xuyên
mặt kỹ thuật, việc phân t ch d liệu đ tìm kiếm các thông tin phức t p
thư ng đ i h i năng lực t nh toán của hệ thống
đ , nếu ngư i quan l thư ng
xuyên thực hiện các phân t ch d liệu phức t p sẽ gây giảm hiệu năng của hệ
thống x l giáo d ch dùng chung.
8
rong các tổ chức v i d liệu giao d ch l n, m t tập d liệu m i được
t o đ chu n b cho hệ thống thông tin quản l
ập d liệu này c th là d liệu
thu nhận từ các hệ thống x l giao d ch trong m t khoảng th i gian nhất đ nh
được kết hợp l i
d , nếu m t tổ chức c hệ thống bán hàng và hệ thống ki m
kê riêng rẽ, ch ng ta c th kết hợp d liệu v các đ n hàng và d liệu hàng h a
trong kho đ xác đ nh lo i hàng nào được bán ch y và lo i hàng tồn kho Các d
liệu trung gian d ng ph c v hệ thống quản l thư ng được tổ chức dư i d ng
kho d liệu
ình
minh h a tổ chức d liệu v i hệ thống thông tin quản l tách
biệt v i hệ thống x l giáo d ch
.
Hình 1.2: T chức dùng riêng hệ thống xử lý giao d ch và hệ thống
thông tin quản lý với kho dữ liệu.
Các hệ thống x l giao d ch và hệ thống thông tin quản l được xây dựng
theo nhi u d ng khác nhau
Dạng bảng tính
đ d liệu được tổ chức trong các bảng tính v i đ nh d ng
tự do hoặc d ng bảng v i các hàng và c t. D liệu được truy cập thông qua
việc giao của hàng và c t được g i là các ô. D liệu trong các bảng tính có
th được x l cho các phân t ch sâu h n
Cơ sở dữ liệu cung cấp bi u di n có cấu cấu của d liệu được s d ng khi các
cấu trúc d liệu l n và phức t p Các c s d liệu nh thư ng được tổ chức
như m t ph n của các b ứng d ng văn ph ng
hi d liệu giao d ch l n, các
9
hệ thống c s d liệu chuyên dùng sẽ được s d ng đ lưu tr d liệu v i
nhi u t nh năng nâng cao như truy cập đa ngư i dùng, xác thực, sao lưu dự
ph ng…
Các hệ thống báo cáo cung cấp các thông tin quản lý thông qua các báo cáo
được t o ra từ c s d liệu. Các hệ thống báo cáo chuyên dùng cho phép
đ nh nghĩa đ ng các bi u m u báo cáo và các truy vấn c s d liệu đ đáp
ứng được yêu c u thay đổi đ ng từ ngư i dùng.
Các hệ thống tích hợp thư ng được g i là hệ thống ho ch đ nh nguồn lực
doanh nghiệp. Các gói ph n m m chức năng riêng rẽ sẽ được tích hợp nh m
chia sẻ d liệu và chức năng đ đ t được các yêu c u nghiệp v xác đ nh.
Hệ thống trí tuệ doanh nghiệp: Các hệ thống tri tuệ doanh nghiệp đ i diện cho
các hệ thống thông tin hàng đâu Các hệ thống này thư ng làm việc trên c s
m t tập d liệu từ hệ thống tích hợp. Các hệ thống này cung cấp các năng lực
phân tích tích hợp và trình bày trực quan m r ng các d liệu giao d ch. M t
số hệ thống trí tuệ doanh nghiệp cung cấp khả năng x lý và chu n b d liệu.
1.4 Các vấn ề thiết kế ối với hệ thống thông tin quản lý
hiết kế n i chung là quá trình s p xếp các ph n t của hệ thống thông tin
vào m t cấu tr c
ết quả của quá trình này là m t bản thiết kế hệ thống
hiết kế
hệ thống thông tin quản l nh m đ nh hình các d liệu từ các hệ thống giao d ch vào
hệ thống thông tin quản l đ hỗ trợ quá trình ra quyết đ nh quản l
thiết kếc th được hi u khác nhau
hái niệm
các mức khác nhau b i các chuyên gia khác
nhau. Sauđây, ch ng ta tìm hi u m t số cách nhìn khác nhau v thiết kế
Các giải pháp thiết kế cho các bài toán
ự khái niệm h a mức cao của vấn
đ thiết kế thì việc giải quyết vấn đ c th được chia làm ba giai đo n tư duy, thiết
kế và lựa ch n Ở giai đo n tư duy, ngư i thiết kế khám và và phân t ch vấn
đ
rong lựa ch n, giải pháp ph hợp nhất sẽ được lựa ch n Ch ng ta c th coi
toàn b việcphát tri n hệ thống thông tin quản l là m t giải pháp đối v i bài toán
quản lý.
10
Thiết kế các cấu trúc dữ liệu
t cách nhìn h p h n v vấn đ thiết kế là
ho t đ ng phân t ch các cấu tr c d liệu và thiết kế các mô hình d liệu
hiết kế
các cấu tr c d liệu là m t ph n quan tr ng trong thiết kế hệ thống thông tin quản
l
gư i thiết kế phải đặc biệt ch
trong xây dựng cấu tr c các tập d liệu ph c
v ra quyếtđ nh quản l
Thiết kế các truy vấn cơ sở dữ liệu
o t đ ng thiết kế truy vấn tập trung vào
việc việc t o các truy vấn c s d liệu nh m lấy các d liệu cho ngư i d ng Xây
dựng cấu tr c các truy vấn là m t ph n quan tr ng trong thiết kế hệ thống thông tin
quản l
Thiết kế các báo cáo quản lý
o t đ ng thiết kế này tập trung vào sản ph m
cuối của hệ thống thông tin quản l là việc t o ra các báo cáo quản l
o t đ ng
thiết kế này liên quan đến các lựa ch n thiết kế liên quan đến bố tr trực quan của
d liệu như việc lựa ch n bi u di n d liệu dư i d ng bảng hay s đồ
Thiết kế chức năng hệ thống
hiết kế chức năng hệ thống nh m xác đ nh các
chức năng của hệ thống thông tin
kế d liệu được đ cấp
o t đ ng này thư c bao gồm cả ho t đ ng thiết
ph n trư c
Thiết kế cấu hình hệ thống Xác đ nh cấu hình ph hợp nhất của hệ thống
thôngtin quản l được thực hiện
bư c thiết kế cấu hình hệ thống Các ho t đ ng
thiết kế cấu hình hệ thống liên quan đến các trao đổi kỹ thuật v vai tr kết xuất các
d liệu của các hệ thống được ch rõ trong thiết kế kỹ thuật, thiết kế kiến tr c
hoặcthiết kế h t ng
1.5 Kết luận chƣơng I
m l i, c ng v i sự phát tri n của công nghệ thông tin thì việc xây dựng
m t mô hình quản l hệ thông thông tin là m t việc c n thiết ô hình đáp ứng nhu
c u s d ng của ngư i d ng, đảm bảo chất lượng và đ tin cậy cao, r t ng n th i
gian s d ng v i đ ch nh xác cao
Chư ng đ gi i thiệu tổng quan v hệ thống thông tin quản l , phân lo i hệ
thông thông tin quản l
hêm vào đ ph n này c n cung cấp các vấn đ thiết kế đối
v i hệ thống thông tin quản l
11
CHƢƠNG II:THẾT KẾ KIẾN T
C HỆ TH NG
Các khảo sát hiện trư ng đ cho thấy rõ hiện tr ng C t i các đ n v c liên
quan đến d ch v giáo d c t i rư ng đ i h c ouphanouvong
ình tr ng chung là
sự thiếu đồng nhất v công nghệ và tiêu chu n của các ứng d ng ph n m m và d
liệu
iện nay, các đ n v thu c trư ng đ i h c đang s d ng các hệ thống ph n
m m khác nhau rải rác t i tất cả các cấp
liệu được x l và lưu tr từ th i kỳ
ban đ u của tin h c h a và nh ng d liệu được t o ra b i các ứng d ng khác nhau
đang được lưu gi trong các cấu tr c lưu tr không đồng nhất như c s d liệu
quan hệ
, tệp tin thông thư ng excel hoặc file văn bản
ự khác nhau
trong công nghệ c ng gây ra các vấn đ v t ch hợp d liệu do mỗi cấu tr c lưu tr
d liệu yêu c u các cách truy cập khác nhau
hi u đ n v c trách nhiệm giám sát và quản l và thực thi các ho t đ ng
liên quan đến d ch v giáo d c
iện nay, thông tin liên quan đến các ho t đ ng
thực hiện d ch v giáo d c của các đ n v được lưu tr theo các d ng khác nhau như
hồ s giấy, file excel, và trong các hệ C
L
s
iệc thiếu c chế và các
tiêu chu n chia sẻ d liệu gi a các đ n v đ gây ra nhi u kh khăn trong việc tự
đ ng h a các quy trình nghiệp v và tối ưu h a nguồn thông tin
Các ph n m m ứng d ng được xây dựng dựa trên nhu c u riêng của các đ n
v ; và đi u này d n đến việc thiếu đồng nhất v công nghệ và chồng chéo v chức
năng và d liệu c ng như việc duy trì d liệu
hông c m t hệ thống n n đ ng vai
tr trung tâm cho các ứng d ng ph n m m hiện c ho t đ ng c ng nhau nh m cung
cấp thông tin đồng nhất, c giá tr và đáng tin cậy
12
2.1. Các yêu cầu ối với kiến trúc của hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục
Các đ n v hiện c nh ng ứng d ng khác nhau ch y trên các hệ thống khác
nhau mà không liên đ ng v i nhau, m t trong nh ng l do ch nh đ là thiếu quy
ho ch và kiến tr c tổng th
o đ , đ đ t được hiệu quả v t ch hợp c n c nh ng
ho t đ ng thiết kế và lập kế ho ch kỹ thuật
iệc lựa ch n hư ng tiếp cận cho t ch
hợp đ ng m t vai tr quan tr ng trong việc đảm bảo t nh b n v ng của hệ thống
cung cấp d ch v giáo d c
hư ng pháp tiếp cận từ dư i lên thư ng b t đ u v i các
ứng d ng hiện c và quản l đ ch ng c th giao tiếp v i nhau
ư ng tiếp cận này
c th kết th c b ng mô hình t ch hợp không ph hợp như ch t ch hợp
liệu và các giải pháp b ràng bu c nặng n vào các ứng d ng hiện c
tiếp cận từ dư i lên, các chuyên gia C
mức d
ối v i hư ng
thư ng cố g ng x l các vấn đ v t ch
hợp đối v i các l p ứng d ng hiện c mà không c cái nhìn bao quát kiến tr c tổng
th đối v i các thế hệ ứng d ng tiếp theo
i u ch ng ta c n
đây là m t hư ng
tiếp cận bao quát được kiến thức tổng th v m t kiến tr c sẵn sàng cho t ch hợp
ục
ch của kiến trúc hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục: Nhằm cung
cấp một hệ thống khung cho trường đại học để có thể bổ sung hạ tầng, các hệ
thống và ứng dụng mới cho việc hoạch định, quản lý và phát triển các dịch vụ giáo
dục trong trường đại học.
iến tr c được đ xuất nên đáp ứng các m c tiêu sau
(1) Cho phép các ứng d ng m i và các ứng d ng hiện có ho t đ ng cùng nhau
m t cách chu n hóa và b n v ng
(2) ồng b c s d liệu.
(3) Hỗ trợ các c chế xây dựng m t giao diện chu n hóa cho các nguồn d liệu
của các đ n v
(4) Hỗ trợ các c chế cho việc xây dựng các logic nghiệp v c bản của các đ n
v liên quan đến các d ch v giáo d c được kết hợp và s d ng m t cách có
quản lý.
13
(5) Hỗ trợ phối hợp các quy trình nghiệp v giao nhau
(6) i p đ n v quản lý m t cách d dàng các nguồn tài nguyên như d liệu và
các d ch v giáo d c được tri n khai
(7) Cho phép thông tin được chia sẻ m t cách có quản lý
(8) Hỗ trợ h t ng bảo mật xuyên suốt hiện đ i
(9) Cho phép tìm kiếm, giám sát và khám phá tri thức của đ n v
(10) ảm bảo tính b n v ng của kiến trúc b ng việc s d ng hư ng tiếp cận kiến
trúc hiện đ i, đưa vào xem xét m t cách có hệ thống khả năng m r ng, tính
sẵn sàng, khả năng th ch ứng, tính linh ho t và linh đ ng.
2.2 Kiến trúc hệ thống cung cấp d ch vụ giáo dục
C ng TT Ứng dụng khách Các ƢD
Hạ tầng d ch
Các d ch vụ quy trình nghiệp vụ
Các d ch vụ nghiệp vụ
Các d ch vụ thông tin
Hạ tầng li n
Kênh phân phối
ng ký
Các d ch vụ
bảo mât
Các d ch
Các d ch vụ kết nối
Các hệ
thống kế
Các hệ
C D & Các hệ thống file
thống mới
thừa
Hình 2.1: Kiến trúc hệ thống mức khái niệm.
14
Các d ch vụ kết nối: Cho phép các tài nguyên phi d ch v t o ra các
riêng của ch ng theo cách kết nối cặp l ng tiêu chu n
Các d ch vụ thông tin: Các d ch v thông tin cung cấp phư ng pháp nhất
quán trong bi u di n, truy cập, duy trì, quản l và phân t ch d liệu c cấu tr c và
các n i dung d liệu phi cấu tr c từ các nguồn thông tin không đồng nhất
hành
ph n này sẽ ho t đ ng như m t giao diện chu n h a duy nhất t i các nguồn d liệu
phân tán đ được phát tri n b ng cách s d ng các công nghệ c s d liệu khác
nhau và được lưu tr theo các đ nh d ng khác nhau
uan tr ng h n n a, trong
ph m vi thành ph n này các nguồn d liệu được kết hợp, phân t ch đ đưa ra các
thông tin trung thực và c giá tr
Các d ch vụ nghiệp vụ: Cho phép từ các ho t đ ng nghiệp v c bản t o ra
các d ch v lõi hợp chu n c th được chia sẻ và s d ng b i các ứng d ng trong
hoặc ngoài đ n v
Các d ch vụ quy trình nghiệp vụ: Cho phép t o ra, tri n khai và quản l các
quy trình nghiệp v giao nhau theo theo m t cách tiêu chu n
Hạ tầng li n lạc: Cho phép các ứng d ng khác nhau được xây dựng b i các
công nghệ khác nhau ho t đ ng c ng nhau m t cách hiệu quả và c khả năng m
r ng
Các d ch vụ bảo mật: Cung cấp các giải pháp nhận diện và bảo mật đối v i
việc chứng thực, cấp phép và quản l an toàn các ứng d ng và quy trình nghiệp v
ng ký d ch vụ: Cho phép công bố, quản l các d ch v t i n i ch ng c
th được tìm kiếm và s d ng m t cách an toàn
Các d ch vụ chung: Là các d ch v tiện ch thư ng được s d ng trong các
đ nv
Các k nh phân phối nội dung: Cho phép các phư ng thức phân phối thông
tin khác nhau đến ngư i d ng cuối c ng
15
iền chức n ng
Lớp nghiệp vụ
Các quyết
định nghiệp
vụ
Quy trình nghiệp vụ
ộc lập
với công
nghệ)
D ch vụ nghiệp vụ
Mặt phẳng
quyết định
Lớp d ch vụ
Các d ch vụ phần mềm
Các quyết
Lớp ứng dụng
định phụ
thuộc vào
Lớp thành phần
Lớp thông tin
công nghệ
Lớp hạ tầng
Hình 2.2: Các lớp kiến trúc hệ thống mức khái niệm
1
ô hình đ n giản h a của kiến tr c mức khái niệm được th hiện
hình
ô hình này được s d ng đ truy n tải tinh th n của kiến tr c đến v i nh ng bên
liên quan chuyên và không chuyên v kỹ thuật
ô hình này đảm bảo t nh b n v ng
của kiến tr c, n cung cấp m t mô hình tham chiếu c n thiết cho khi c n phát tri n
thêm các mi n chức năng và lôgic nghiệp v
Những ngƣời ra quyết
nh về nghiệp vụ v d như l nh đ o trư ng đ i
h c hoặc các s bản ngành trong trư ng đ i h c sẽ chủ yếu liên quan đến việc xác
đ nh và ra quyết đ nh v các kh a c nh sau
Miền chức năng –
ối v i L nh đ o trư ng đ i h c và các đ n v , việc
ho ch đ nh chiến lược và thực hiện có hiệu quả các dự án CNTT hỗ trợ hệ thống
cung cấp d ch v giáo d c gặp nhi u kh khăn do thiếu cái nhìn bao quát
v nghiệp v d ch v giáo d c hiện t i c ng như toàn cảnh CNTT và việc
xây dựng m t chiến lược CNTT linh ho t, có khả năng th ch nghi và đ nh hư ng
nghiệp v là kh khăn
o đ , l p thông tin này mô tả rõ h n chiến lược liên quan