Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

phan loai bai tap chuong dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.68 KB, 10 trang )

PHN I: L THUYN CN NM VNG
CHUONG I: S IN LI
BI 1:

Sửù ủieọn li

Phn túm tt giỏo khoa:
1. Nguyờn nhõn tớnh dn in ca cỏc dung dch axit, bazo v mui trong nc
- Tớnh dn in ca dung dch axit, bazo v mui l do trong dung dch ca chỳng cú cỏc tiu phõn
mang in tớch chuyn ng t do c gi l cỏc ion.
- S in li l quỏ trỡnh phõn li cỏc cht trong nc ra ion.
- Nhng cht tan trong nc phõn li ra ion c gi l nhng cht in li. Vy axit, baz v mui l
nhng cht in li.
2. Phõn loi cỏc cht in li:
a. Cht in li mnh: ( = 0 )
Cht iờn li mnh l cht khi tan trong nc, cỏc phõn t hũa tan u phõn li ra ion
Vớ d: Na2SO4 2Na+ + SO42KOH K+ + OHHNO3 H+ + NO3
b. Cht in li yu: ( 0 < <1)
Cht in li yu l cht khi tan trong nc ch cú mt phn s phõn t hũa tan phõn li ra ion, phn cũn
li vn tn ti di dng phõn t trong dung dch
Vớ d: CH3COOH CH3COO- + H+
HClO
H+ + ClO
- S in li ca cht in li yu l quỏ trỡnh thun nghch, khi quỏ trỡnh cõn bng thỡ ta cú cõn bng in
li.
Cõn bng in li l cõn bng ng
Nõng cao : in li = n/no vi n l s phõn t phõn li ra ion
no l s phõn t hũa tan
( Chỳ ý: - Khi pha loóng dd , in li ca cỏc cht in li u tng
- Cõn bng in li cng cú hng s cõn bng K v tuõn theo nguyờn lớ chuyn dch cõn bng L
Sa-t-li-ờ )


BAỉI 2 :

AXT , BAZ VAỉ MUOI

Phn túm tt giỏo khoa:
1. nh ngha theo A-rờ-ni-ut
- Axit l cht khi tan trong nc phõn li ra cation H+
- Baz l cht khi tan trong nc phõn li ra anion OHVd:
HCl H+ + Cl
CH3COOH
H+ + CH3COO
- Axit nhiu nc
H3PO4
H+ + H2PO4
H2PO4

H+ + HPO42

HPO42

H+ + PO43

phõn t H3PO4 phõn ly 3 nc ra ion H+ nú l axớt 3 nc
- Baz
Ba(OH)2
Ba2+ + 2OH2. Hidroxyt lng tớnh : l hiroxớt khi tan trong nc va cú th phõn li nh axit va cú th phõn li nh
baz.
- Cỏc hidroxit lng tớnh thng gp :Zn(OH)2,Al(OH)3,Pb(OH)2 ,Sn(OH)2 - Chỳng iu ớt tan trong nc v
cú lc axit baz yu.
-1-



Ví dụ : Zn(OH)2 có 2 kiểu phân li tùy điều kiện:
Phân li kiểu bazơ:
Zn(OH)2
Zn2+ + 2OHPhân ly kiểu axit :
Zn(OH)2

ZnO22- + 2H+

Có thể viết Zn(OH)2 dưới dạng H2ZnO2
3. Muối : là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion gốc axit.
+ Muối axit là muối mà anion gốc axit còn có khả năng phân li ra ion H+
Ví dụ : KHSO4 , NaHCO3 , NaH2PO4…
+ Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit khơng còn khả năng phân li ra ion H+
Ví dụ : NaCl , (NH4)2SO4…
( Chú ý : Nếu anion gốc axít còn hidro có tính axit, thì gốc này tiếp
tục phân li yếu ra ion H+.
VD:
NaHCO3
Na+ + HCO3HCO3
H+ + CO32)
Nâng cao : Định nghĩa theo Bronstet :
- Axit là chất nhường proton .
Vd:
CH3COOH + H2O
H3O+ + CH3COO[H3O+ ][CH3COO- ]
[CH3COOH]
Giá trị Ka chỉ phụ thuộc vào bản chất axit và nhiệt độ
Ka càng nhỏ , lực axit của nó càng yếu. )

- Bazơ là chất nhận proton .
Vd:
NH3
+
H2O
NH4+ + OH –
( Hằng số phân li axit

Ka =

[NH4+][OH –]
[ NH3 ]
Giá trị Kb chỉ phụ thuộc vào bản chất baz và nhiệt độ
Kb càng nhỏ , lực bazơ của nó càng yếu. )
( Hằng số phân li bazơ Kb =

SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC – PH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ

BÀI 3:

Phần tóm tắt giáo khoa:
1. Sự điện li của nước : Thực nghiệm cho thấy nước là chất điện li rất yếu: H2O
(1)
Tích số ion của nước : [H+] .[OH-] =10-14 M ( đo ở 25oC)
2. Ý nghĩa tích số ion của nước :
a) Mơi trường axit: [H+] > [OH–] hay [H+] > 10–7M
b) Mơi trường kiềm: [H+] < [OH–] hay [H+] < 10–7M
c) Mơi trường trung tính: [H+] = [OH–] = 10–7M
3. Khái niệm về pH – Chất chỉ thị màu

Nếu [H+] =10–a thì pH = a
Về mặt tốn học pH = – lg [H+]
Vd: [H+] = 10-3M ⇒ pH=3 : Mơi trường axit
pH + pOH = 14
Chú ý : - Thang pH thường dùng có giá trị từ 1 đến 14.
- Mơi trường dung dịch được đánh giá dựa vào nồng độ H+ và pH dung dịch.
-2-

H+ + OH-


[H+]

pH

Mơi trường dd

= 1,0.10-7M

=7

Trung tính

> 1,0.10-7M

<7

Axit

< 1,0.10-7M


>7

Bazơ

- Chất chỉ thị màu thường dùng là q tím và phenolphtalein.
Q tím

đỏ
pH≤6

Phenolphtalein

tím
6 < pH <8
khơng màu
pH < 8,3

xanh
pH ≥ 8
hồng
pH ≥ 8,3

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
BÀI 4:

Phần tóm tắt giáo khoa:
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch các chất điện li
- Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với nhau tạo
thành ít nhất một trong các chất sau: Chất kết tủa , chất khí hay chất điện li yếu.
2. Ví dụ minh họa
- Trường hợp tạo kết tủa:
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Cl– + Ag+ → AgCl
- Trường hợp tạo chất khí :
2HCl + Na2CO3
→ 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
2H+ + CO32– → CO2 + H2O
- Trường hợp tạo chất điện li yếu:
a) Phản ứng tạo thành nước : HCl + NaOH → NaCl + H2O
H+ + OH– → H2O
b) Phản ứng tạo thành axit yếu :
HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl
H+ + CH3COO- → CH3COOH
Lưu ý: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng trao đổi ion
Ví dụ:
NaCl + KOH → NaOH + KCl
+
Na + Cl + K+ + OH- → Na+ + OH- + K+ + ClĐây chỉ là sự trộn lẫn các ion với nhau.
Nâng cao: Phản ứng thủy phân của muối
- Dung dòch muối tạo bởi acid mạnh, bazơ mạnh hoặc yếu
tương đương nhau không làm đổi màu giấy quỳ. ( mơi trường
trung tính)
Vd: NaCl, K2SO4…..
Muối của axit mạnh và baz mạnh hoặc có độ mạnh
tương đương khơng bị thủy phân trong nước.
- Dung dòch muối tạo bởi acid yếu và bazơ mạnh có pH >7,
làm quỳ tím hóa xanh. ( mơi trường baz) Vd: Na2CO3, CH3COONa…

- Muối tạo bởi acid mạnh và bazơ yếu có pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ( mơi trường baz)
Vd: NH4Cl, ZnCl2, Al2(SO4)3…..
-3-


Tóm lại: Môi trường của dung dòch muối là môi trường của
chất (axit hoặc bazơ) mạnh hơn.

PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
CHẤT ĐIỆN LI
Dạng 1: Chất điện li – Phương trình điện li.
Bài 1: a. Chất điện li là gì? Chất điện li gồm những chất nào ?
b. Thế nào là chất điện li mạnh? Thế nào là chất điện li yếu ?
c. Cho các chất sau : HNO3, NaOH, H3PO4, K2CO3, H2S, Ba(OH)2, HClO, HNO2, CH4, C2H5OH, NaCl,
Cu(OH)2, Al(OH)3, đường saccarozơ ( C12H22O11), Cl2, HCl, H2SO4, SO2. Hãy cho biết chất nào là chất điện li
mạnh ? chất nào là chất điện li yếu ? chất nào khơng điện li ? Viết PTĐL của các chất điện li.
Bài 2 : Viết cơng thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion.
a. K+ và CO32-b. NH4+ và PO43c. Al3+ và SO42-.
3+
2+
d. Fe và Cl
e. Cu và NO3
f. Ba2+ và OHg. H+ và SO42h. Na+ và OHk. H+ và Br-.
Bài 3: Viết PTĐL của các chất sau:
a. Axit mạnh: HNO3, HCl, H2SO4 .
b. Bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2.
c. Muối tan: CuSO4, BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, KMnO4, AgNO3, Fe2(SO4)3, K3PO4, Na2SO3.
d. Axit yếu: H3PO4, HClO, HNO2, H2S, CH3COOH.
Dạng 2: Tính nồng độ ion có trong dung dịch.

 Tính nồng độ ion của các chất điện li mạnh.
Bài 4: Tính [ion] các chất co trong dung dịch sau đây:
a. dd Ba(OH)2 0,01M.
b. Hòa tan 4,9g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch.
c. Hòa tan 8,96 lit khí hidro clorua (đkc) vào nước được 250ml.
d. Dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,25 g/ml).
e. Dd Cu(NO3)2 0,3 M.
f. Hòa tan 12,5g CuSO4.5H2O vào nước thu được 500 ml dd.
Bài 5: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lit dd HNO3 0,2M.
Bài 6: Tính thể tích dung dịch HCl 0,5 M chứa số mol H+ bằng số mol H+ có trong 300g dd H2SO4 1M ( d
= 1,2g/ml).
Bài 7: Tính thể tích dung dịch KOH 1M chứa số mol OH- bằng số mol OH- có trong 0,2 lit dd NaOH 0,5M.
Bài 8: Trộn 458,3 ml dung dịch HNO3 32% ( d= 1,2 g/ml) với 324,1 ml dung dịch HNO3 14% ( d = 1,08
g/ml). Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch thu được ( giả thiết thể tích dung dịch khơng thay
đổi).
Bài 9: Trộn lẫn 500ml dd NaOH 5M với 200 ml dd NaOH 30%
( d = 1,33 g/ml). Tính [OH-] có trong dung dịch thu được?
Bài 10: Trộn 200ml dd Ca(NO3)2 0,5M với 300ml dd KNO3 2M. Tính nồng độ mol/lit của các ion có trong
dung dịch sau khi trộn.
 Tính nồng độ ion của các chất điện li yếu.
Bài 11: Tính [ion] có trong dung dịch.
a. dd CH3COOH 1,2M, biết a = 1,4%.
b. dd Ca(OH)2 0,0072M , biết a = 80%.
-4-


c. dd HNO2 1M, biết

a


= 1,4%.
Dạng 3: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích.

Bài 12: Một dd chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ , c mol Cl- và d mol NO3-. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d?
Bài 13: : Một dd chứa x mol Na+, y mol Ca2+ , z mol HCO3- và t mol Cl-. Tìm biểu thức liên hệ giữa x, y, z,
t?
Bài 14: Một dd chứa Na+ (0,9 mol), SO42-(0,1mol), K+(0,1mol) và NO3- ( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu?
Tính khối lượng rắn thu được khi cô cạn.
Bài 15: Một dd chứa K+ (0,4 mol),Ca2+ (0,3mol) và Cl- ( x mol). Gía trị của x là bao nhiêu? Tính khối lượng
rắn thu được khi cô cạn.
Bài 16: Một dung dịch chứa Fe2+( 0,1 mol), Al3+ ( 0,2 mol), Cl- ( x mol), SO42- ( y mol). Biết rằng khi cô cạn
dung dịch và làm khan thi thu được 46,9g chất rắn khan. Tìm giá trị của x và y?
Bài 17: Một dung dịch Ca2+ ( 0,03mol), SO42- (0,09 mol), Al3+ (0,06 mol), NO3-( 0,06 mol). Muốn có được
dung dịch trên phải hòa tan 2 loại muối nào?
AXIT – BAZƠ – MUỐI
Dạng 4: lúy thuyết axit – bazơ – muối .
Bài 19: a. Định nghĩa axit , bazơ theo thuyết Arêniut? Mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ bằng PTĐL.
b. . Định nghĩa axit , bazơ theo thuyết Bronsted? Mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ bằng PTĐL.
Bài 20: a. Thế nào là axit 1 nấc, axit nhiều nấc? bằng PTĐL chứng minh H3PO4 là axit 3 nấc.
b. Thế nào là bazơ 1 nấc, bazơ nhiều nấc? ? bằng PTĐL chứng minh Mg(OH)2 là bazơ 2 nấc.
c. Thế nào là hidroxit lưỡng tính? ? bằng PTĐL chứng minh Be(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 là
hidroxit lưỡng tính.
Bài 21: a. Định nghĩa muối? bằng PTĐL cho 2 ví dụ?
b. Thế nào là muối trung hòa? bằng PTĐL cho 1 ví dụ
c. Thế nào là muối axit? bằng PTĐL cho 1 ví dụ.
Bài 22: Viết phương trình điện li của:
a. Muối trung hòa: CH3COONa, FeCl3, K2CO3, NH4NO3, Al2(SO4)3.
b. Muối axit: NaHSO4, KHCO3, Ca(HSO3)2, Na2HPO4.
c. Muối phức : [Ag(NH3)2]Cl, [Cu(NH3)4]SO4.
d. Muối ngậm nước: CuSO4.5H2O, K2SO4Al2(SO4)3.24H2O.

Bài 23: Hãy cho biết các phân tử và ion sau là là axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính theo thuyết Bronsted:
HI, CH3COO-, Na+, NH4+, PO43-, HPO42-, NH3, Cl-, HCO3-, S2-, Al3+, CO32-, Zn2+.
Bài 24: Các chất và ion cho dưới đây đóng vai trò lưỡng tính, trung tính, axit hay bazơ: Al3+ ; NH4+ ; C6H5O; S2- ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Na+ ; Cl- ; CO32- . Tại sao?
Hoà tan 6 muối sau đây vào nước: NaCl; NH4Cl ; AlCl3 ; Na2S ; Na2CO3 ; C6H5ONa thành 6 dung dịch, sau
đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì?
Bài 25: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na+ ; NH4+ ; CO32- ; CH3COO- ; HSO4– ;
HCO3-; K+ ; Cl- là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các
dung dịch cho sau đây có giá trị như thế nào so với 7: Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4.
Bài 26: Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH) 3 ; Zn(OH)2 ; H2O ; NaHCO3 được coi là
những chất lưỡng tính.
Bài 27: Viết biểu thức hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ cho các trường hợp: HF, CH3COO-,
HClO, NH4+, F-, ClO-, NO2-, HNO2.
Bài 28: Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn của dd NaHCO3 lần lượt phản ứng
với từng dd: H2SO4, KOH.
Trong mỗi phản ứng đó ion HCO3- đóng vai trò là axit hay bazơ.
Dạng 5: Toán axit – baơ.
 Một axit + một bazơ.
-5-


Bài 29: Cho một lượng dd H2SO4 10% tác dụng vừa đủ với 16g CuO thu được 80ml dd muối. Tính C% và
CM của dd muối?
Bài 30: Để trung hòa 20cm3 dd HCl cần dùng 50cm3 dd Ba(OH)2 0,5M.
a. Tính CM của dd HCl?
b. Tính [ion] trong dd thu được?
Bài 31: Trộn 15ml dd NaOH 2M với 15ml dd H2SO4 1,5M. Tính [ion] trong dd thu được?
Bài 32: Đổ 150 ml dd KOH vào 50 ml dd H2SO4 1M thì dd trở thanh dư bazơ. Cô cạn dd sau phản ứng thì
thu được 11,5g chất rắn, tinh CM của dd KOH ban đầu?
Bài 33: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 100ml dd KOH 0,5M được dd D.
a. Tính [OH-] có trong dd D.

b. Tính thể tích dd H2SO4 đủ để trung hòa dd D.
 Hỗn hợp (axit + bazơ) .
Bài 34: Tính CM của dd H2SO4 và dd NaOH, biết rằng:
+ 30 ml dd H2SO4 được trung hòa hết bởi 20ml dd NaOH và 10ml dd KOH 1M.
+ 30 ml dd NaOH được trung hòa hết bởi 20ml dd H2SO4 và 5ml dd HCl 1M.
Bài 35: Trộn 200ml dd HCl 0,1M với 100ml dd HNO3 0,1M thu được dd A. Tính thể tích dd Ba(OH)2
0,02M cần dùng để trung hòa vừa đúng 100ml dd A.
Bài 36: Cho 400ml dd gồm HNO3 0,2M và HCl 0,5M trung hòa vừa đủ với V ml dd X gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M. Tính giá trị của V ml?
Bài 37: Tính thể tích dd A chứa đồng thời 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,3M cần dùng để trung hòa 200 ml dd
B chứa đồng thời NaOH 2M và Ba(OH)2 0,5M ?
 Toán hidroxit lưỡng tính.
Bài 38: Chia 19,8g Zn(OH)2 làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào 100 ml dd H2SO4 1M.
Phần 2: Cho vào 150 ml dd NaOH 1M.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ở mỗi phần?
Bài 39: Chia 19,8g Al(OH)3 làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào 200 ml dd H2SO4 1M.
Phần 2: Cho vào 50 ml dd NaOH 1M.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ở mỗi phần?
Bài 40:Cho 100ml dd AlCl3 1M tác dụng với 100 ml dd NaOH 3,5M. Tính CM các chất trong dd thu được
sau phản ứng?
Bài 41: Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3 lit dd HCl 1M. Để lam tan hết lượng Al(OH)3 này cần
dùng bao nhiêu ml dd KOH 14% ( d = 1,128g/ml).
 Các loại toán khác.
Bài 42: Cho 12g MgSO4 vào nước để thu được 0,5 lit dd.
a. Tính [ion] trong dung dịch?
b. Tính thể tích dd NaOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Mg2+ trong dd?
Bài 43: Hòa tan 80g CuSO4 vào lượng nước vừa đủ được 500 ml dd.
a. Tính [ion] có trong dung dịch?

b. Tính V dung dịch KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ ?
c. Tính V dung dịch BaCl2 0,25M đủ để làm kết tủa hết ion SO42- ?
Bài 44: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dd HCl vừa đủ thì thu được 0,8g H2 và dd A.
a. Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dd A?
b. Cho từ từ dd KOH 2M vào dd A. Tính thể tích dung dịch KOH tối thiểu cần dùng để thu được kết
tủa cực đại?
Bài 45: Một dung dịch A chứa AlCl3 và FeCl3. Thêm dd NaOH vào 100ml dd A cho đến dư. Lọc lấy kết
tủa, rửa sạch, sấy khô rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2g chất rắn. Mặt khác người ta phải dùng
40 ml dd AgNO3 2M để làm kết tủa hết ion Cl- có trong 50ml dd A. Tính nồng độ mol/l của dd A?
SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC – pH
CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ.
Dạng 6: Toán pH.
-6-


Loại 1: pH của axit mạnh hoặc bazơ mạnh.
Bài 46: Tính pH cúa dung dịch sau:
a. dd H2SO4 0,0005M ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
b. 0,5 lit dd HCl có hòa tan 224 ml khí HCl ở đktc.
c. Lấy 10 ml dd HBr 1M pha loãng thành 100ml dd.
d. Dd KOH 0,01M.
e. 200 ml dd có chứa 0,8g NaOH.
f. 400 ml dd chứa 3,42g Ba(OH)2 ( điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
g. Cho m gam natri vào nước thu được 1,5 lit dd có pH = 13. Tính m?
h. Cần bao nhiêu g NaOH để pha chế 250 ml dd có pH = 10.
Bài 47: Tính nồng độ mol/l của các dd.
a. dd HCl có pH = 1.
b. dd H2SO4 có pH = 4.
c. dd KOH có pH = 11.
d. dd Ba(OH)2 có pH = 13.

Loại 2 : pH của axit yếu hoặc bazơ yếu.
Bài 48: Tính pH của dung dịch sau:
a. Dd CH3COOH 0,01M biết α = 4,25%.
b. Dd CH3COOH 0,10M ( Ka= 1,75.10-5).
c. Dd NH3 0,10M ( Kb= 1,80.10-5).
d. dung dịch CH3COOH 0.1 M sau khi đã cho thêm CH3COONa đến nồng độ 0,1 M. Biết hằng số phân
li Ka = 1,8.10-5.
Loại 3: Pha loãng dung dịch hoặc pha trôn dd không có phản ứng xảy ra ( phương pháp đường chéo).
Bài 49: Có 250 ml dd HCl 0,4M. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH =1.
Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?
Bài 50: Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khoấy đều , thu được dung dịch có pH = 4.
Hỏi x ml nước cất bằng bao nhiêu?
Bài 51: Pha loãng bằng nước dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 11.
Bài 52: Tính pH của dung dịch sau:
a. Trộn 100 ml dd HNO3 0,8M với 100 ml dd HNO3 0,2M.
b. Trộn 100 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100 ml dd KOH 0,1M.
Loại 4: Pha trộn dung dịch có phản ứng xảy ra.
Bài 53: Hòa tan 2,4 g Mg trong 150 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?
Bài 54: Trộn 100 ml dd HCl 1,2 M với 100ml dd Ca(OH)2 0,5M được dd D. Tính pH của dd D? (Coi
Ca(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)
Bài 55: Trộn 200 ml dd Ba(OH)2 0,1M với 100ml dd H2SO4 0,3M . Tính pH của dd thu được? (Coi
Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc)
Bài 56:Trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dd NaOH 0,02M. Tính pH của dung
dịch thu được?
Bài 57: Cho 100 ml dd H2SO4 có pH = 2 tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,01M. Tính nồng độ mol/l của các
ion và pH của dd sau phản ứng?( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Bài 58: Trộn 500 ml dd NaOH 0,006M với 500 ml dd H2SO4 0,002 M. Tính pH của dung dịch thu được?
( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Bài 59: Lấy 200ml dd H2SO4 có p H = 1 , rồi thêm vào đó 0,88g NaOH. Tính pH của dd thu được?( coi
H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).

Bài 60: Tính V ml dd HCl 0,094M cần cho vào 200ml dd NaOH 0,2M để thu được dung dịch có pH = 2.
Bài 61: Dung dịch Ba(OH)2 có p H = 13 (dd A). Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tính CM của A và B ?( coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
-7-


b. Trộn 2,25 lít dd A với 2,75 lít dd B. Tính pH của dd thu được?
Bài 62: Trộn X là dd H2SO4 0,02M với Y là dd NaOH 0,035M thu được dd Z có pH = 2.Tính tỉ lệ về thể tích
giữa dd X và dd Y? ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Bài 63: Tính V ml dd KOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 ml dd X gồm 2 axit HCl và HNO3 có pH = 2 ?
Bài 64: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần cho vào 0,5 lit dd H2SO4 1M để thu được dung dịch có pH
= 13.( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc).
Bài 65: Trộn 100 ml dd NaOH có pH = 12 với 100ml dd H2SO4 thu được dd có pH = 2. Tính CM của dd
H2SO4 ban đầu?
Bài 66: Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04 M. Tính pH
của dung dịch thu được?
Bài 67: Trộn 300 ml dd chứa đồng thời NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,025M với 200 ml dd H2SO4 có nồng độ
x mol/l thu được m g keert tủa và 500 ml dd có pH = 2. Hãy tính m và x?(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn
toàn cả 2 nấc).
Bài 68: Trộn 250 ml dd chứa đồng thời HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tính m và x?(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li
hoàn toàn cả 2 nấc).
Bài 69: Trộn 200 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,01 M và H2SO4 0,025M với 300 ml dd Y chứa đồng thời
Ba(OH)2 0,02M và NaOH 0,015M. Tính pH của dd thu được.(coi H2SO4 và Ba(OH)2 điên li hoàn toàn cả 2
nấc).

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI.
Dạng 7: Viết phản ứng trao đổi ion
Bài 70: Nêu các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Lấy ví dụ minh

họa mỗi điều kiện bằng phương trình ion rút gọn?
Loại 1: Từ phương trình phân tử suy ra ion đầy đủ và ion rút gọn.
Bài 71: Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng
sau?(nếu có).
1.
FeSO4 + NaOH
2.
Fe2(SO4)3 + NaOH
3.
(NH4)2SO4 + BaCl2 4.
NaF + HCl
5.
NaF + AgNO3
6.
Na2CO3 + Ca(NO3)2
7.
Na2CO3 + Ca(OH)2
8.
CuSO4 + Na2S
9.
NaHCO3 + HCl
10.
NaHCO3 + NaOH
11.
HClO + KOH
12.
FeS ( r ) + HCl
13.
Pb(OH)2 ( r ) + HNO3 14.
Pb(OH)2 ( r ) + NaOH

15.
BaCl2 + AgNO3
16.
Fe2(SO4)3 + AlCl3
17.
K2S + H2SO4
18.
Ca(HCO3)2 + HCl
19.
Ca(HCO3)2 + NaOH
20.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 21. KHCO3 + HCl
22.
Cu(NO3)2 + Na2SO4
23.
CaCl2 + Na3PO4
24.
NaHS + HCl
25.
CaCO3 + H2SO4
26.
KNO3 + NaCl
27.
Pb(NO3)2 + H2S
28.
Mg(OH)2 + HCl
29.
K2CO3 + NaCl
30.
Al(OH)3 + HNO3

31.
Al(OH)3 + NaOH
32.
Zn(OH)2 + NaOH
-8-


33.
Zn(OH)2 + HCl
34.
Fe(NO3)3 + Ba(OH)2
35.
KCl + AgNO3
36.
BaCl2 + KOH
37.
K2CO3 + H2SO4
38.
Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
39.
NaNO3 + CuSO4
40.
Na2S + HCl.
Loại 2: Từ phương trình ion viết phương trình phân tử.
Bài 72: Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion rút gọn sau:
Ag+ + Br→
AgBr
a.
Pb2+ + 2OH- →
Pb(OH)2

b.
+
CH3COO + H → CH3COOH
c.
S2- + 2H+ → H2S.
d.
e. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
f. SO42- + Ba2+ → BaSO4
g. HS- + H+ → H2S
h. Pb2+ + S2- → PbS
k. H+ + OH- → H2O.
l. HCO3- + OH- → CO2 + H2O.
m. 2H+ + Cu(OH)2 → Cu2+ + H2O.
n. Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O.
Loại 3: Điền khuyết phản ứng.
Bài 73: Viết PTPT và ion rút gọn cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
MgCl2
+? →
MgCO3↓ +
?
a.
Ca3(PO4)2 + ? →
?
+ CaSO4
b.
? + KOH

?
+ Fe(OH)3↓
c.

? + H2SO4

? + CO2 + H2O
d.
FeS + ? → ? + FeCl2.
e.
Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?
f.
BaCO3 + ? → Ba(NO3)2 + ?
g.
K3PO4 + ? → Ag3PO4 + ?
h.
Dạng 8: Nhận biết.
Bài 74: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt.
a. 4 dung dịch: Na2CO3, K2SO4, MgCl2, Ca(NO3)2.
b. 4 muối rắn: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, CaCl2.
c. Chọn 2 dung dịch muối thích hợp để nhận biết 4 dd: BaCl2, HCl, KNO3, Na3PO4.
Bài 75: Chỉ dùng thêm quì tím để phân biệt các dung dịch sau:
a. Na2SO4, BaCl2, H2SO4, Na2CO3.
b. CuSO4, BaCl2, NaOH, Al2(SO4)3.
c. FeCl3, MgCl2, KOH, Ba(NO3)2.
d. MgCl2, Na2SO4, KOH, Zn(OH)2.
e. H2SO4, NaOH, BaCl2, Na2CO3, Al2(SO4)3.
Dạng 9: Xác định dung dịch muối.
-9-


Bài 76: Có 2 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO42-, Ba2+,
Cu2+, NO3-. Xác định 2 dung dịch?
Bài 77: Có 3 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO42-, Na+,

Fe3+, NO3-, CO32-, Mg2+. Xác định 2 dung dịch?
Bài 78: Có 4 dung dịch, mỗi dd chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp) trong các ion sau: SO42-, Ba2+,
Na+, NO3-, Mg2+, Pb2+, Cl-, CO32-. Xác định 4 dung dịch?
Bài 79: Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: SO42-, Ba2+, Na+, NO3-, Mg2+, CO32-. Mỗi dung dịch chứa 1
cation và 1 anion.
a. Cho biết đó là 3 dung dịch nào? ( công thức, gọi tên).
b. Hãy chọn 1 axit thích hợp để phân biệt 3 lọ đựng dd trên.
Dạng 10: Toán ion.
Bài 80: Trộn lẫn 200ml dung dịch K2CO3 4M với 300 ml dd CaCl2 1M được dung dịch X.
a. Tính [ion] trong dung dịch X? ( Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể).
b. Cho 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
Bài 81:Một dung dịch A gồm 0,03 mol Mg2+, 0,06 mol Al3+, 0,06 mol NO3-, 0,09 mol SO42-. Muốn có dung
dịch A cần hòa tan 2 muối nào vào nước và khối lượng mỗi muối là bao nhiêu gam?
Bài 82: 100 ml dung dịch X có chứa các ion: Cu2+, Na+, SO42-.
• Để làm kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X cấn 50 ml dung dịch NaOH 0,4M.
• Để làm kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch X cần 30 ml dung dịch BaCl2 1M. Khi cô cạn 100ml dd
X thì thu được bao nhiêu gam muối.
Bài 83: Nhỏ từ từ dd NaOH 2M vào 100 ml dd Y chứa các ion: Zn2+, Fe3+, SO42+ cho đến khi kết tủa hết các
ion Zn2+, Fe3+ thì thấy thể tích của dd NaOH đã dùng là 350 ml. Tiếp tục thêm 200 ml dd NaOH 2M vào hệ
trên thì một chất kết tủa vừa tan hết.
Tính nồng độ mol/l của các muối trong dung dịch Y?
Bài 84:Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.
• Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.
• Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu
được 85,1 g kết tủa.
a. Tính [ion] trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít.
b. Cô cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

- 10 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×