Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài kiểm tra trắc nghiệm Kì II (đê2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.03 KB, 3 trang )

Sở Giáo Dục Đào Tạo
THPT Hoàng Văn thụ
Kiểm Tra học kì II
Môn Tin (thời gian 45phút)
Họ và tên:...................................................lớp................
Câu 1. Khi mở tệp một tệp trên đĩa mềm bởi một hệ soạn thảo văn bản, trên màn hình hiển thị một
thông báo và một nội dung không giống các văn bản thông thờng. Giải thiết rằng tệp không bị hỏng,
vậy khả năng nào dới đây có thể là nguyên nhân?
( A ) Mở một tệp văn bản cấm ghi.
( B ) Mở một tệp văn bản do ngời khác tạo ra.
( C ) Mở một tệp văn bản đợc tạo ra bởi một phần mềm khác.
( D ) Mở một tệp văn bản đợc tạo ra từ một máy khác.
Câu 2. Sau khi thay đổi định dạng một dòng của văn bản thì định dạng trang của văn bản đó
(A) Thay đổi (B) Không thay đổi.
Hãy chọn phơng án đúng.
Câu 3. Chọn các câu đúng trong những câu sau:
(A) Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách: Chọn lệnh Table Insert Table....;
(B) Có thể tạo bảng nhanh chóng bằng cách: Dùng nút lệnh Insert Table trên thanh
công cụ;
(C) Không thể căn chỉnh kích thớc khác nhau cho các hàng khác nhau trong một bảng;
(D) Không thể gộp nhiều ô trong một bảng thành một ô;
(E) Văn bản trong một ô của bảng đợc định dạnh nh văn bản thông thờng;
(F) Chỉ có xoá từng hàng hoặc từng cột cuả một bảng;
Câu 4. Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
A. Mất nhiều thời gian hơn;
B. Phải nhớ tổ hợp phím;
C. Cần phải mở bảng chọn tơng ứng;
D. Nhanh hơn.
Câu 5. Cách nào dới đây đợc sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó?
A. Chọn Copy trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit;
B. Chọn Copy trong bảng chọn Edit;


C. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn
Edit;
D. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ tới vị trí mới và nháy nút trên thanh công
cụ.
Câu 6. Giả sử ta đang mở một đoạn văn bản và thanh công cụ định dạng(formatting) của Word không
đựơc hiện thị trên màn hình. Cần thực hiện thao tác nào sau:
A. Chọn Toolbars trong bảng chọn View và chọn Formatting;
B. Nháy chuột phải tại một vùng trong trên một thanh công cụ để hiện thị bảng chọn tắt và chọn
Formatting;
C. Mở bảng chọn Windows và chọn Arrange All (Sắp xếp tất cả);
D. Chọn Customize trong bảng chọn Tools, chọn trang Toolbars và chọn Formatting.
Câu 7. Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
A. Để định dạng một kí tự ta thực hiện lần lợt các thao tác sau:
i) Chọn kí tự đó;
ii) Chọn lần lợt tất cả các thuộc tính cần định dạng.
B. Một kí tự chỉ đợc định dạng không quá hai thuộc tính.
C. Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện lần lợt các thao tác sau:
i) Chọn thuộc tính cần định dạng trên thanh công cụ;
ii) Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
D. Muốn gỡ bỏ một thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện lần lợt nh sau:
i) Chọn kí tự đó;
ii) Chọn lại thuộc tính muốn gỡ bỏ.
Câu 8. Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới;
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ;
C. Là mạng cung cấp khối lợng thông tin lớn nhất;
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 9. Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tơng ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng 1) Table ->Merge Cells
b) Thêm hàng, cột 2) Table ->Insert

c) Xoá hàng, cột 3) Table ->Insert -> Table
d) Gộp ô 4) Table -> Delete
e) Tách ô 5) Table -> Formula...
f) Sắp xếp trong bảng 6) Table ->Split Cells...
g) Tính toán trong bảng 7) Table ->Sort...
Câu 10. Mạng máy tính là
(A) Tập hợp các máy tính;
(B) Mạng Internet;
(C) Mạng LAN;
(D) Tập các máy tính đợc nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ớc truyền
thông;
Câu 11. Trong bộ mã dới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
( A ) ASCII ( B ) VNI;
( C ) TCVN3; ( D ) Unicode;
Câu 12. Trong các thiết bị dới đây, thiết bị nào không phải thiết bị mạng?
(A) Vỉ mạng; (B) Hub;
(C) Môđem; (D) Webcam.
Câu 13. Mô hình khách- chủ là mô hình:
(A) Xử lí phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu
cầu từ máy khách;
(B) Xử lí đợc thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử
dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ;
(C) Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác;
(D) Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ đĩa
của máy chủ.
Câu 14. Để in văn bản ta thực hiện:
A. Lệnh File -> Print; B. Lệnh File ->Page Setup;
C. Nháy nút trên thanh công cụ; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P.
Câu 15. HTTP là
(A) Là giao thức để truyền các tệp siêu văn bản;

(B) Ngôn ngữ để tạo các tệp siêu văn bản;
(C) Quy tắc để viết địa chỉ của một trang web;
(D) Giao thức để gửi và nhận th điện tử.
Câu 16. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File ->Page Setup.... B. Edit -> Page Setup....;
C. File ->Print Setup.... D. Format -> Page Setup....
Câu 17. Địa chỉ của một trang Web đợc biểu diễn bằng các cách nào trong những cách sau đây?
(A) Bằng một địa chỉ IP;
(B) Bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm.
(C) A và B;
(D) A, B, và C.
Câu 18. Trang chủ là
(A) Trang web đầu tiên đợc mở ra khi truy cập một website;
(B) Trang web hớng dẫn sử dụng website;
(C) địa chỉ chính thức của một website;
(D) Trang chủ của cá nhân;
Câu 19. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang hịên thời sẽ đợc in ra;
B. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ đợc in ra;
C. Toàn bộ văn bản sẽ đợc in ra;
D. Phần đang chọn sẽ đợc in .
Câu 20. Chọn từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tài nguyên, dữ liệu, thiết bị, nhanh chóng,
thông tin để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Lí do hàng đầu của nối mạng máy tính là để trao đổi .................. và dùng chung ...........;
b) Những...............thờng đựơc dùng chung trên mạng bao gồm phần mềm hoặc thiết bị đắt
tiền nh bộ xử lí tốc độ cao, đĩa cứng dung lợng lớn, máyin laser màu tốc độ cao;
c) Những ứng dụng nh e-mail cho phép ngời dùng trao đổi.................một
cách.....................và hiệu quả.
Câu 21. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu vòng nêu dới đây:
A. Các máy tính đợc kết nối trên một vòng khép kín(không có đầu hở);

B. Phơng tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt;
C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng nh nhau;
D. Dữ liệu truyền trên cáp theo hai chiều nhận và gửi ngợc nhau.
Câu 22. Phát biểu nào dới đây là sai?
A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây (WAP) đều đợc tích hợp trong bộ định tuyến
không dây.
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây.
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây.
Câu 23. Chọn đúng sai trong các câu sau:
Đúng Sai
A) Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin
B) Trình duyệt web là phần mềm chuyên dụng giúp ngời dùng giao
tiếp với hệ thống www;
C) Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm nhanh hơn nhiều so tìm kiếm theo
danh mục địa chỉ;
D) Tìm kiếm đợc thực hiện bằng cách duyệt liên tiếp các liên kết;
E) Ngời dùng sử dụng máy tìm kiếm luôn nhận đợc tất cả các trang
chứa từ khoá tìm kiếm.
Câu 24. Phát biểu nào dứơi đây là sai?
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống Virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus;
B. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt đúng một loại virus;
C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus;
D. Những ngời đa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
Câu 25. Khi sử dụng hệ soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không làm
đợc?
( A ) Chỉnh sửa ảnh; ( B ) Vẽ biểu đồ;
( C ) Tạo bảng; ( D ) Soạn nội dung th điện tử.
II. Phần tự luận (2 điểm )
Câu hỏi: So sánh mô hình mạng ngang hàng và khách/chủ.

×