2
TiÕt 61:
ÔN TẬP
PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
HÌNH HỌC 7
3
TiÕt 61:
ÔN TẬP PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III
HÌNH HỌC 7
I. ÔN TẬP LÝ THUYẾT
o
o
ˆ
ˆ
Câu 1: Cho hình vẽ biết B = 50 và C = 40
AH
BC, hãy chọn khẳng định đúng
A. HB =HC
C
B. HB < H
HC
C. HB > HC
Rất tốt !
Cả lớp được tặng một
tràng pháo tay!!!
A
B 50o
40o
H
Rất tiếc bạn
đã trả lời sai
C
Câu 2: Lấy điểm E ∈ AH.
Hãy so sánh EB và EC
AA
A
Có:
B. HB < HC
EB
E
BBC
CC
B
H
Oh ! Chưa
chính xác
Chúc mừng!
Bạn được điểm10 rồi!
Câu 3: Có thể vẽ được mấy tam giác phân
biệt trong 5 đoạn thẳng có độ dài như sau:
1cm; 2cm;3cm; 4cm;5 cm
A)
B)
C)
D)
1 tam giác
2 tam giác
3 tam giác
4 tam giác
2cm;3cm; 4cm
2cm;4cm;5 cm
3cm; 4cm;5
Bạn giỏi lắm ! Ban
xứng đáng điểm 10!!!
HU HU
cmbạn đã trả lời
sai !!!
Trong bộ 3 số đo vừa chọn được bộ 3 số
nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam
giác vuông.
C) 3 tam giác
2cm;3cm; 4cm
2cm;4cm;5 cm
3cm; 4cm;5 cm
Rất tốt! Cả lớp tặng
điểm mấy cho bạn
nào?
Chúc bạn
may mắn lần
sau!!!
DẠNG 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập1:
Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB= 9cm, BC= 15cm.
a)Tính AC, so sánh các góc của ∆ ABC.
b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung
điểm của đoạn thẳng BD.
Chứng minh ∆ BCD cân.
c) Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Đường thẳng DK cắt
cạnh AC tại M. Tính độ dài đoạn thẳng MC.
Đố: Có 2 con đường cắt
nhau và cùng cắt một con
sông tại 2 địa điểm khác
nhau. Hãy tìm một địa
điểm để xây dựng một đài
quan sát sao cho các khoảng
cách từ đó đến 2 con đường
và đến bờ sông bằng nhau.
Có tất cả
mấy địa điểm
như vậy?
G
Điểm G là điểm nào trong tam giác thì miếng bìa
hình tam giác nằm thăng bằng trên đầu ngón tay?
Điểm G là trọng tâm của tam giác ( giao điểm 3
đường trung tuyến của tam giác)
A
G
B
M
Cã thÓ
em ch a
biÕt ...
C
NÕu nèi ba ®Ønh cña mét tam gi¸c víi träng t©m G
cña nã thì ta ®îc ba tam gi¸c cã diÖn tÝch b»ng nhau.
NÕu G lµ träng t©m cña ∆ABC thì:
1
S∆AGB = S∆AGC = S∆BGC = 3S∆ABC
?..
G
LÝ THUYẾT
PHẦN ĐẦU C III
HÌNH HOC 7
G
GA GB GC 2
=
=
=
A MA EB
FC 3
L
F
B
K
.
F
G
E
E
C
B
I
H
A
D
AC > AB
Bˆ = Cˆ
AC = AB
A
C
Phân giác AD,BE,CF
Bˆ > Cˆ
B
H
A∉ d
B∈d B # H
d
AH ⊥ d
AD, BE, CF đồng quy tại I
=>AB >
AH
A
IK = IM = IH
B
A∉ d
B∈d
C ∈d
AH ⊥ d
d
H C
AB > AC
HB > HC
AB = AC
A
HB = HC
B
C
AB + AC
>
BC
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc các tính chất bài 1 đến bài 6.
+ BTVN:
-Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập,
Bài 25,28/67 -34/71-38,39/74
- Tiết sau kiểm tra 45 phút
- Làm tiếp một số bài tâp về nhà ôn tập
chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Bài 2: (5,0 điểm) Cho ∆ABC cân tại A.
Các đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại G.
Chứng minh rằng :
a) BM = CN.
b) AG là phân giác của góc BAC.
c) MN // BC.
d) BC < 4GM
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác.
a) Chứng minh
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng.
c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm
Bài 4:
Cho ABC cân tại A ( A nhọn ). Tia phân giác góc của A
cắt BC tại I.
a. Chứng minh AI BC.
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI.
Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Chóc c¸c em chăm ngoan häc giái!
Chóc c¸c thÇy c« gi¸o
m¹nh khoÎ - h¹nh phóc!
GA GB GC 2
=
=
=
A MA EB
FC 3
L
F
B
K
.
E
A
F
G
E
H
C
B
I
D
Bˆ > Cˆ
AC > AB
Bˆ = Cˆ
AC = AB
A
C
B
Phân giác AD,BE,CF
H
d
A∉ d
B∈d
B # H =>AB >
AH
AH ⊥ d
AD, BE, CF đồng quy tại I
IK = IM = IH
A
B
A∉ d
B∈d
C ∈d
AH ⊥ d
Trung trực d1, d2,d3
đồng quy tại O
AB > AC
HB > HC
AB = AC
A
HB = HC
A
OA = OB = OC
F
H
B
E
C
AB + AC
B
AI, BK, CL đồng quy tại H
d
H C
AH: là đường trung tuyến, đường
cao, phân giác, đường trung trực
D
C
>
BC
H: Là trọng tâm, trực tâm, điểm
cách đều ba đỉnh, điểm nằm trong
tam giác và cách đều ba cạnh