Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HOA 12 CHUONG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 4 trang )

THỜI GIAN: 60 PHÚT
Câu 1: Glucozơ có công thức nào sau đây?
A.CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6

C. C6(H2O)6

D. Cả 3 công thức

trên.
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Đun nóng chất béo với NaOH dư, sản phẩm tạo ra có khả năng hòa tan được Cu(OH) 2.
B. Để chuyển dầu thực vật thành bơ người ta tiến hành hiđrô hóa dầu thực vật với xúc tác Ni.
C. Khi cho Glixerol đun nóng với hỗn hợp hai axit béo: stearic và axit oleic trong sản phẩm sẽ thu
được 6 chất béo ở trạng thái rắn.
D. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH nguời ta thu được xà phòng.
Câu 3: Cho các phản ứng:
(1): C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(2): (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
(3): C6H12O6 →2CH3CH(OH)COOH
(4): 6nCO2 + 6nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang
hợp:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 1, 3, 2, 4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O 2 (điều
kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0
B. 12,0


C. 15,0
D. 20,5
Câu 5: Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este
nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.
A. 82,23gam
B. 83,32gam
C. 60 gam
D. 48 gam
Câu 6: Este nào sau đây là nguyên liệu để điều chế thủy tinh hữu cơ :
A. CH2=CH – COOCH3.
B. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Ni
Câu 7: . Axit X + 2H2 → axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là:

A. Axit panmitic; axit oleic.
B. Axit lioleic và axit oleic.
C. Axit oleic và axit steric.
D. Axit lioleic và axit stearic
Câu 8: Cho vài giọt dung dịch CuSO 4 vào ống nghiệm chứa 3 ml dầu ăn, nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào
và đun nóng nhẹ. Hiện tuợng quan sát được.
A.Tạo kết tủa Cu(OH)2 và không tan trong dầu ăn.
B.Tạo kết tủa Cu(OH)2 và Cu(OH)2 tan tạo dung dịch có màu xanh thẩm.
C.Tạo kết tủa Cu(OH)2 sau đó kết tủa bị tan trong NaOH dư,
D.Tạo kết tủa Cu(OH)2, lắng xuống dầu ăn nổi lên
Câu 9: Trong những chất cho sau đây, chất nào không có tính chất của chất giặt rửa ?
A. Nước bồ kết.
B. Thuốc đánh răng. C. Nước javen.
D. Dầu gội.

Câu 10 : Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng là:
A. Không gây ô nhiễm môi trường.
B. Sử dụng được trong nước cứng.
C. Không gây hại da tay.
D. Dễ dàng bị phân hủy bởi vi sinh vật.
Câu 11: . Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C4H6O2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: . Este nào sau đây khi bị thủy phân cho ra một muối duy nhất và một ancol.
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOCH3
B. CH3COOCH2COOCH3.


C.CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH2OOCC2H5
Câu 13: Phát biểu nào đúng ?
A. Số mg KOH cần để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số
axit của chất béo
B. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi
là chỉ số este của loại chất béo đó
C. Số miligam KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit và trung hoà lượng axit béo tự do
có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số xà phòng hoá của chất béo
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: . Có bao nhiêu cặp chất cho sau đây có xảy ra phản ứng hóa học:
( CH3COOCH3 + Na),( CH3COOCH=CH2 + dd Br2),( HCOOCH3 + AgNO3/NH3),( CH3COOCH3 +
NaOH).
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 15: Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết
A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích
kia.
B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt
xích kia.
C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích
kia.
D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt
xích kia.
Câu 16: Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 the sơ đồ sau:
CO2 --> Tinh bột ---> Glucozo ---> Rượu etylic.
Tính thể tích CO2 ( ở đktc) sinh ra từ phản ứng lên men glucozo, nếu lượng CO2 dùng lúc đầu là
1120 lít ( đktc ) và hiệu suất mỗi úa trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A.373,3 lít
B.280,0 lít
C.149,3 lít
D.112,0 lít.
Câu 17: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2
ancol.
Câu 18: Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH ↔ R-COO-R’ + H2O
Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây ?
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp

phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 20: Cho 360g glucozo lên men thành rượu etylic và tất cả khí CO2 thoát ra hấp thụ vào dung dịch
NaOH dư
thì thu được dung dịch chứa 318g Na2CO3. Tính hiệu suất phản ứng lên men rượu ?
A.50%
B.62,5%
C.75%
D.80%
Câu 21: : Cho các phát biểu sau:
a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
b) Các chất béo ở thể lỏng có phản ứng cộng hiđro
c) Các trigixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường
d) Có thể dùng nước để phân biệt este với ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó
Những phát biểu đúng là


A. c, d.
B. a, b, d.
C. b, c, d.
D. a, b, c, d.
Câu 22: Cho glucozo lên men với hiệu suất 70% , hấp thụ hoàn toàn sản phẩm khí thoát vào 2 lít dung
dịch NaOH 0,5M (D=1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ 12,27%. Khối

lượng glucozo đã dùng là:
A.129,68g
B.168,29g
C.192,86g
D.185,92g
Câu 23: Cho 2 mol axit axetic tác dụng với 2 mol ancol metylic ( với xúc tác H 2SO4 loãng) thấy hiệu
suất cực đại của quá trình đạt 69,1%. Nếu tiến hành thí nghiệm ở cùng nhiệt độ và xúc tác như trên với 3
mol axit axetic và 4 mol ancol metylic thì hiệu suất cực đại của quá trình este hóa là bao nhiêu?
A. 58,5%
B. 68,5%
C. 78%
D. 80%
Câu 24: Đun sôi 13,4 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, hơn kém nhau một nhóm CH 2 với
200ml dung dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ thu được một ancol và 16,4 gam một muối. Toàn bộ
lượng ancol phản ứng với Na dư thu được 1,12 lít khí H 2 ( đktc). % theo khối lượng của mỗi chất trong
hỗn hợp là:
A. 55,22% và 44,78%
C. 53,22% và 46,78%.
B. 45,25% và 54,75%
D. 50% và 50%.
Câu 25: Ch 34,2g mẫu saccarozo có lẫn mantozo phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu
được 0,216g Ag. Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozo trên ?
A.1%
B.99%
C.90%
D.10%
Câu 26: Cho các chất sau: HCOOCH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC2H5, CH3COOCH-CH=CH2,
CH2=CH-COOCH3, HCOOCH=CH2, CH3-COOCH2Cl. Có bao nhiêu chất khi thủy phân trong môi
trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3

B. 5
C.6
D. 4
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4,
CH3COOH
Câu 28: Hai este A và B có CTPT CH3COOR và CH3COOR/ và có khối lượng 5,56 gam tác dụng vừa
đủ với NaOH thu được 4,92 gam muối và hai ancol , hai ancol thu được đem oxi hóa bởi CuO thu được
hai anđêhit, lượng anđêhit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được tối đa 17,28 gam.
Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên thì tổng khối lượng của CO 2 và H2O thu được là:
A. 16,12 gam.
B. 13,64 gam.
C. 17,36 gam.
D.
32,24 gam.
Câu 29: Khi thủy phân hoàn toàn 4 gam este CH3COOCH2CH2OOCCH3 trong NaOH, sản phẩm thu
được có thể hòa tan tốt đa được m gam Cu(OH)2. m có giá trị.
A. 1,34
B. 24,5
C. 49
D. 12,25
Câu 30: Từ m kg nho chín chứa 40% đường nho ( Glucozo ), để sản xuất được 1000 lít rượu vang 20 độ.
Bết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và hao phí 10% lượng đường. Gía trị m là:
A.860,75 kg
B.8700,00 kg
C.8670,5 kg
D.8690,56
Câu 31: Hỗn hợp gồm hai este A và B là đồng đắng của nhau và hơn kém nhau một cacbon trong phân
tử. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được 16,28 gam CO 2 và 5,22 gam nước. CTCT của hai este

trên là :
A. CH3COOCH=CH2 ; CH2=CH-COOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.
D. CH2=CH-COOCH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 32: Cho phản ứng este hóa giữa 3 gam axit axetic và 3,22 gam ancol êtylic thu được 3.52 gam este.
Hiệu suất của phản ứng este hóa trên là:
A. 65%
B.72%
C.80%
D.75%


Câu 33: Hỗn hợp hai este A và B là đồng phân của nhau có khối lượng 2.59 gam tác dụng vừa đủ với 40
ml dung dịch NaOH ,0,875M sau phản ứng thu được 2,66 gam muối. % theo số mol của hai ancol thu
được sau phản ứng là:
A. 48,12% và 51,88% B. 57,14% và 42,86%
C. 50% và 50%D. 45,14% và 54,86%.
Câu 34: Đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng khối lượng chất rắn thu được là:
A. 62,4 gam.
B. 59,3 gam
C. 82,45 gam.
D. 68,4 gam.
Câu 35: Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2COOCH(CH3)2
D. HCOOCH(CH3)CH2CH3
Câu 36: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư,

sau phán ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. % theo khối lượng của hai este trong hỗn hợp ban đầu
là:
A.64,53% và 35,47%
B.53,65% và 46,35%
C. 54,44% và 45,56%
D. 57,95% và 42,05%
Câu 37: Một loại chất béo chỉ gồm panmitin và stearin. Đun nóng 42,82 kg chất béo trên với NaOH,
khối lượng glixerol thu được 4,6 kg. % theo khối lượng của hai trieste trong chất béo trên là:
A. 40% và 60%
B. 36,55% và 63.45%
C. 42,15% và 57,85%.
D. 37,65% và
62,35%.
Câu 38: Xà phòng hóa 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 thì cần dùng vừa đúng 7,366 kg KOH.
Nếu hiệu suất của các phản ứng đều đạt là 100% thì khối lượng của xà phòng thu được là:
A. 39,752kg
B. 39,719kg
C. 31,877kg
D. 43,689 kg.
Câu 39: Cho este sau đây: C6H5OOC-CH2-COOCH3. Để phản ứng hết với 19,4 gam este này thì một
dung dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KOH.
A. 16,8
B. 11,2
C. 12
D. 8
Câu 40: Hợp chất A1 có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
dd H SO

dd AgNO /NH


NaOH
3
3
2
4
A1 →
A 2 

→ A3 
→ A4

Công thức cấu tạo của A1 là
A. HCOO–CH2–CH3.
C. CH3–CH2–COOH .

B. CH3–COO–CH3.
D. HO–CH2–CH2–CHO.
- HẾT -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×