Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TRAC NGHIEM KIM LOAI KIEMKIM LOAI KIEM THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.55 KB, 7 trang )

Bµi tËp Kim lo¹i kiÒm, kim lo¹i kiÒm thæ vµ hîp chÊt
Câu 1. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm
1. 1s22s22p1
2. 1s22s22p6
3. 1s22s22p4
4. 1s22s22p63s1
5. 1s22s22p63s23p6
A. 1 và 4
B. 1 và 2
C. 1 và 5
D. 2 và 5
2+
2
6
Câu 2: Cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p là
A Mg2+
B. Ca2+
C. Sr2+
D. Ba2+
2
2
6
Câu 3. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p
A. Na+ , Ca2+ , Al3+
B. K+ , Ca2+ , Mg2+ C. Na+ , Mg2+ , Al3+
D. Ca2+ , Mg2+ , Al3+
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không chính xác ?
A. Các kim loại kiềm thổ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns 2
B. Ca có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
C. Be có nhiệt độ nóng chảy cao nhât trong nhóm IIA
D. Mg không phản ứng với nước.


Câu 5: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố
kim loại là:
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg
B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba
D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg
Câu 6: Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một
quy luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có :
A. điện tích hạt nhân khác nhau.
B.cấu hình electron khác nhau.
C.bán kính nguyên tử khác nhau.
D.kiểu mạng tinh thể khác nhau
Câu 7: Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH
B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH
D.KOH < NaOH < LiOH
Câu 8. Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Ngâm chúng trong dầu hoả
Câu 9. Kim loại không khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Ca.
C. Be.
D. Cs.
Câu 10 : Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ?

(1) Điện phân nóng chảy NaCl


(2)Điện phân nóng chảy NaOH
(3) Điện ,phân dung dịch NaCl có màng ngăn (4)Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao
A. (2),(3),(4)
B.(1),(2),(4)
C. (1),(3)
D.(1),(2)
+
Câu 11: Ion Na bị khử khi ta thực hiện phản ứng.
A. NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
C. Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt.
D. Điện phân nóng chảy NaOH.
+
Câu 12:Ion K không bị khử trong quá trình nào sau đây?
(1)Điện phân nóng chảy KCl
(2)Điện phân nóng chảy KOH
(3)Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
(4)Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
A.(1),(2),(4)
B.(2),(4)
C.(3),(4)
D.(1),(2)
Câu 13: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 14: Kim loại kiềm không được dùng cho trường hợp nào sau đây.
A. Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp để dùng trong thiết bị báo cháy.
B. Dùng làm chất xúc tác cho nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Mạ để bảo vệ kim loại.
D. Chế tạo tế bào quang điện.

Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm.
A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa.
C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa.

1


Câu 16: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO 3 không đúng?
A. Muối NaHCO3 là muối axit.
B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bởi nhiệt.
C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7.
D. Ion HCO3- trong muối có tính chất lưỡng tính.
Câu 17: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:
A. ion HCO3−
B. ion Cl–
C. ion SO 24 −
Câu 18: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của

D.cả A, B, C

B. ion HCO3−
C. ion Cl–, SO 24 −
D. cả A, B, C
Câu 19: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3
B. Na2CO3, Na3PO4
C. Na2CO3, HCl
D. Na2SO4 , Na2CO3

Câu 20: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoàn tan những chất nào?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
D. MgCl2, CaSO4
Câu 21: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
A. đá vôi
B. vôi sống
C. thạch cao
D. đất đèn
Câu 23: Thạch cao sống là :
A. 2CaSO4. H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.4H2O
D. CaSO4
Câu 24: Khi cho dung dịch NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO 3)2 trong suốt thì trong cốc.
A. Sủi bọt khí.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 25: Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là.
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4 khan D. CaSO4.H2O
Câu 26: CaCO3 không tác dụng được với

A. MgCl2
B. CH3COOH
C. CO2 + H2O
D. Ca(OH)2
Câu 27: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
B.bọt khí và kết tủa trắng
C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Na2CO3 → Na2O + CO2
B. NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO3
D. MgCl2 →Mg + Cl2
Câu 29: Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na2CO3 và Ca(OH)2
B. NaHCO3 và NaOH C. AlCl3 và KOH
D. NaNO3 và HCl
Câu 30: Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào?
A.NaOH
B.Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 31 : Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được :
A.1 dung dịch
B. 2 dung dịch
C.4 dung dịch
D. 3 dung dịch
Câu 32: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
H2SO4,BaCl2,Na2SO4

A. Quỳ tím
B. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3
C. Na2CO3
D. Bột kẽm
Câu 33: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục
D. lúc đầu nước vôi trong, sau đó mới hóa đục
Câu 34: Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với dung dịch Ca(HCO3)2 khi
A đun nóng
B. trộn với dd Ca(OH)2
C. trộn với dd HCl
D. cho NaCl vào
Câu 35: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A.4.
B.2.
C.3.
D.6.
Câu 36: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH) 2
A.ion Ca2+, Mg2+

2


A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa
B.(NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3
C. KHCO3, KCl, NH4NO3
D.CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2

Câu 37: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A.3.
B.5.
C.1.
D.4.
Câu 38: Cho các chất: khí CO 2 (1), dd Ca(OH)2 (2), CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd HCl (6).
Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 39: Cho các dd : HCl, Ca(OH)2, NaHCO3, Na2CO3 pứ với nhau từng đôi một. Có tối đa bao nhiêu pứ xảy ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 40: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào
H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 41: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến
đổi nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO
B. Ca → CaO→ Ca(OH)2 → CaCO3
C. CaCO3 → Ca → CaO→ Ca(OH)2
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO
Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na 2CO3 vào ddCa(OH)2
(III) Điện phân dd NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH) 2 vào dd NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, V và VI.
B. I, II và III.
C. II, III và VI.
D. I, IV và V.
Câu 43. X,Y,Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng
với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu
dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X,Y,Z đúng
A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3
B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH
D. X là NaOH ; Y là NaHCO 3 ; Z là Na2CO3
Câu 44. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.Na+, Mg2+, OH-, NO3B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+
C. Ag+, Na+, F-, NO3D. HCO3-, Cl-, Na+, H+
Câu 45. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl
B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH
D. CO2, NaCl, Cl2
Câu 46. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4 , Na 2 CO3 , BaCl 2 , NaNO 3 . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận
biết bao nhiêu chất?
A. 4 chất
B. 3 chất

C. 2 chất
D. 1 chất
Câu 47. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể phân biệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H 2SO4,
Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH
A. 1
B. 2
C. 3
D4
Câu 48. Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ
dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch BaCl 2

D. Dung dịch Ba(OH) 2

-------------------o0o------------------Câu 49. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là
A. Be, Mg
B. Mg, Ca
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
Câu 50: Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước . Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 8.58 %
B. 12.32 %
C.8,56 %
D.12,29 %
Câu 51. Cho 23 gam Na vào 500 gam nước thu được dung dịch X và H2, coi nước bay hơi không đáng kể . Tính nồng

độ C% của dung dịch X. Hãy chọn đáp án đúng, chính xác nhất

3


A. 7,6482%
B. 7,6628%
C. 7,6815%
D. 8%
Câu 52. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là
A. 0,1M.
B. 0,5M.
C. 1M.
D. 0,75M.
Câu 53. Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần:
A. 120g
B. 110g
C. 210g
D. 97,8g
Câu 54: Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2(đktc). Phần trăm khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 74,67%, 25,33%,. B. 26,33%, 73,67%.
C. 27,33%, 72,67%.
D. 28,33%, 71,67%
Câu 55: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng là 32g. X tan hết trong nước cho ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính
khối lượng Na và Ba có trong hỗn hợp X. Cho Na=23, Ba=137.
A. 4,6 g Na ; 27,4 g Ba
B. 3,2 g Na ; 28,8 g Ba
C. 2,3 g Na ; 29,7 g Ba
D. 2,7 g Na ; 29,3 g Ba

Câu 56. Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.
a/ Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
b/ Thể tích dd HCl 2M cần để trung hoà dd Y là
A. 200ml.
B. 250ml.
C. 300ml.
D. 350ml.
Câu 57: Cho 29,4 gam hổn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2
lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :
A.46,94 % và 53,06 % B. 37,28 % và 62,72 % C. 37,1 % và 62,9 %
D. 25 % và 75 %
Câu 58. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào
nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Rb
D. Rb, Cs
Câu 59: Cho 34g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
13,44lít H2(đktc). Hai kim loại là:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs
Câu 60. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 ml dung dịch
H2SO4 1M. Tính m

A. 2,3 gam
B. 4,6 gam
C. 6,9 gam
D. 9,2 gam
Câu 61 : Hoà tan 2,3 gam hổn hợp của K và một kim loại kiềm R vào nước thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là :
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 62. Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800
ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li.
B. Cs.
C. K.
D. Rb.
Câu 63. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H 2 đktc. Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch A là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 600 ml
Câu 64: Hòa tan hợp kim Ba - Na vào nước được dung dịch A vá có 13,44 lít H 2 bay ra (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml
dung dịch HCl 1M trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A (ml)
A. 120ml
B. 600ml
C. 40ml
D. 750ml
Câu 65: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung dịch C và giải
phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết trung hòa dung dịch C là.
A. 120 ml

B. 30 ml
C. 1,2 lít
D.0,24 lít
Câu 66 : Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hoá trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu
được 22,35 gam muối . Kim loại R là :
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu 67: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác
dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca
B.Ca và Sr.
C.Be và Mg.
D.Sr và Ba.
Câu 68: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua . Kim loại
đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ba
D. Ca
Câu 69: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là

4


A. Ca và Sr
B. Be và Mg
C. Mg và Ca

D. Sr và Ba
Câu 70: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25 oC và 1atm). Kim
loại kiềm thổ đã dùng là
A . Mg
B . Ca
C . Sr
D . Ba
Câu 71: Cho 32,55g hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu.
A. 65,4g
B. 31,65g
C. 64,5g
D. 48g
---------------o0o--------------Câu 72. Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd NaOH xM được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. Giá trị V
và x lần lượt là:
A. 4,48 lít và 1M
B. 4,48 lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M
D. 5,6 lít và 2M
Câu 73. Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A- 78,8g
B- 98,5g
C- 5,91g
D- 19,7g
Câu 74. Từ 100 gam CaCO3 điều chế ra CO2, dẫn toàn bộ lượng CO2 vào dd chứa 60 gam NaOH. Chất có trong dung
dịch sau pứ là:
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 và NaOH
D. NaHCO3và Na2CO3

Câu 75. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. KOH, K2CO3
B. KHCO3
C. K2CO3
D. KHCO3, K2CO3
Câu 76. Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vào120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO3
C. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3
B. 0,12 mol Na2CO3
D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3
Câu 77. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ từ từ vào 600 ml dd NaOH 2M. Hỏi thu được những chất gì? bao nhiêu mol
A. NaOH 0,45 mol ; NaHCO3 0,75 mol
B. Na2CO3 0,25 mol ; NaHCO3 0,75 mol
C. NaHCO3 0,45 mol ; Na2CO3 0,3 mol
D. Na2CO3 0,45 mol ; NaHCO3 0,3 mol
Câu 78. Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
Câu 79. Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO 2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào
dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 80. Cho 11,2 lít khí CO2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl 2 dư vào
dung dịch X. Khối lượng kết tủa tạo thành:
A. 54 gam
B.30 gam

C. 50 gam
D. 40 gam
Câu 81. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 2,364.
C. 3,940.
D. 1,97.
Câu 82. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 17,73.
Câu 83. Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun
nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05mol
B. 0,06 mol
C. 0,07 mol
D. 0,08 mol
Câu 84. Dung dịch A có chứa NaOH 1M và Ca(OH) 2 0,01M. Sục 2,24(l) khí CO2 vào 400ml dung dịch A thu được
một kết tủa có khối lượng?
A. 3(g)
B. 2(g)
C. 1,5(g)
D. 0,4(g)
Câu 85. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,70.
B. 9,85.

C.11,82.
D. 17,73.
Câu 86. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,364.
B.3,940.
C.1,970.
D.1,182.
Câu 87. Hấp thụ hoàn toàn x lít CO2(đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0.01M thì thu được 1g kết tủa.Giá trị của x là
A- 0,224 lít và 0,672 lít B- 0.224 lít và 0,336 lít
C- 0,24 lít và 0,67 lít D- 0,42 lít và 0,762 lít
Câu 88. Sục V(l) CO2(đkc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M,sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa.Giá trị của V là
A- 2,24 lít ; 4,48 lít
B- 2,24 lít ; 3,36 lít
C- 3,36 lít ; 2,24 lít
D- 22,4lít ; 3,36 lít

5


Câu 89. Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa.V có giá trị là
A- 2,24 lít
B- 6,72 lít
C- 2,24 lít hoặc 6,72 lít D-2,24 lít hoặc 4,48 lít
Câu 90. Cho 112ml khí CO2 (đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd Ca(OH)2 ta thu được 0.1g kết tủa. Nồng độ
mol/lít của dd Ca(OH)2 là
A- 0,05M
B- 0,005M
C- 0,015M
D- 0,02M

Câu 91. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa
.Giá trị của a là
A- 0,032
B- 0.048
C- 0,06
D- 0,04
-----------------o0o--------------Câu 92. Nung nóng 27,4g hỗn hợp A gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được
21,2g chất rắn B. Tỷ lệ % của NaHCO3 trong hỗn hợp trong A là bao nhiêu.
A. 30,5%
B. 61,31%
C. 69,34%
D. 34,66%
Câu 93. Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 người ta thu được 0,84 lít khí CO 2(đktc). Khối lượng
NaHCO3 trước khi nung và khối lượng Na2CO3 sau khi nung là:
A. 6,3g; 0,96g.
B. 6,3g và 3,975g.
C. 6,3g và 4,935g.
D. 6,3g và 9,435.
Câu 94 :Cho 21 gam hổn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032
lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :
A.39,43 % và 60,57 %
B.56,56 % và 43,44 %
C. 20 % và 80 %
D.40 % và 60 %
Câu 95. Cho 9,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp, tan hoàn toàn trong dung
dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là.
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Cs
D. Na, Cs

Câu 96. Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí
ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 97: Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp gồm muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa trị II
vào dd HCl thu được V lít khí ở đkc. Cô cạn dd sau pứ thu được 14,95 gam muối khan . V có giá trị là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 98. Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO 2(đkc) và 32,3g muối
clorua.Giá trị của m là:
A- 27g
B- 28g
C- 29g
D- 30g
Câu 99.Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 0,448 lít khí CO2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd sau phản ứng là.
A. 115,22g
B. 151,22g
C. 116,22g
D. 161,22g
Câu 100: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu được
dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 1,68 gam
B. 22,2 gam
C. 28,0 gam
D. 33,6 gam

Câu 101: Cho 12,2g hổn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm ở hai chu kỳ kiên tiếp tác dụng hết với dung dịch
HCl, thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là :
A. 2,66g
B.13,3g
C. 1,33g
D. 26,6g
Câu 102: Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 . Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B ,
số mol khí thoát ra có giá trị nào ?
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,4
D. 0,5
Câu 103. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung
dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A.

3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 104: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 6,5 gam.
B. 5,8 gam.
C. 6,3 gam
D. 4,2 gam.
Câu 105: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit (CaCO3.MgCO3) có lẫn tạp chất sơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO 3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40%

B.50%
C.92%
D.84%

6


7



×