15/09/2016
THUỐC SÁT KHUẨN
Bộ môn Dƣợc lý
Trƣờng Đại học Y Hà Nôi
THUỐC SÁT
KHUẨN
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong bài này học viên phải:
1. Trình bày đƣợc nguyên tắc dùng thuốc sát khuẩn
2. Nêu đƣợc tác dụng, tác dụng không mong muốn và
áp dụng trên lâm sàng của các thuốc sát khuẩn thông
thƣờng: cồn 70o, cồn iod, povidon-iod, nƣớc oxy già,
bạc và xà phòng diệt khuẩn
1
15/09/2016
NỘI DUNG
Đại cƣơng
Các thuốc sát khuẩn thông thƣờng
ĐẠI CƢƠNG
THUỐC SÁT KHUẨN
THUỐC TẨY UẾ
Diệt và kìm hãm vi khuẩn
Dùng cho dụng cụ, đồ
khi bôi trên da, niêm mạc,
đạc, môi trƣờng (nƣớc,
vết thƣơng trong những
đất)
điều kiện thích hợp
Dùng cho ngƣời
Antiseptics
Disinfectants
2
15/09/2016
ĐẠI CƢƠNG
Đặc điểm:
Không có tác dụng đặc hiệu
Tác dụng phụ thuộc nồng độ, pH môi trƣờng, thời gian
tiếp xúc
Phƣơng pháp khác để sát khuẩn: nhiệt độ, tia cực tím,
tiệt trùng lạnh…
ĐẠI CƢƠNG
Tiêu chuẩn của thuốc sát khuẩn lý tƣởng
Tác dụng ở nồng độ loãng
Không độc với mô, không làm hỏng dụng cụ
Ổn định
Không làm mất màu, không nhuộm màu
Không mùi
Tác dụng nhanh ngay cả khi có mặt protein lạ, dịch rỉ viêm
Rẻ
Hiện nay không có chất sát khuẩn lí tƣởng
3
15/09/2016
ĐẠI CƢƠNG
Nguyên tắc dùng thuốc sát khuẩn
Trên da lành
• Rửa sạch chất nhờn
• Bôi thuốc sát khuẩn
Trên vết thƣơng
• Đo pH ở chỗ cần bôi. Xác định vi khuẩn (nếu cần)
• Làm sạch vết thƣơng
• Rửa bằng nƣớc diệt khuẩn
• Bôi thuốc tùy theo pH vết thƣơng
NỘI DUNG
Đại cƣơng
Các thuốc sát khuẩn thông thƣờng
1. Cồn
2. Nhóm halogen
3. Các chất oxy hóa
4. Các kim loại nặng
5. Hợp chất chứa phenol
4
15/09/2016
1. CỒN
Thƣờng dùng cồn ethylic
o Tốt nhất là 70%
o Tác dụng giảm khi độ cồn < 60% và > 90%
Cơ chế: Gây biến chất protein
Tác dụng:
o Diệt vi khuẩn, nấm, virus
o Không tác dụng trên bào tử
Áp dụng: Dùng riêng hoặc phối hợp với tác nhân diệt
khuẩn khác
1. CỒN
Thận trọng khi bôi trên vết thƣơng hở, vết bỏng nặng
Dùng nhiều gây khô da, kích ứng da
5
15/09/2016
2. NHÓM HALOGEN
IOD
Cơ chế: làm kết tủa protein và oxy hóa các enzym chủ
yếu theo nhiều cơ chế
Tác dụng:
• Tác dụng diệt khuẩn nhanh trên nhiều vi khuẩn, virus
và nấm bệnh, diệt đƣợc cả bào tử
Áp dụng: Thuốc sát khuẩn và tẩy uế
2. NHÓM HALOGEN
IOD
Cồn iod
Povidon - iod
6
15/09/2016
2. NHÓM HALOGEN
Cồn iod
Có iod 2% + kali iodid 2,4% + cồn 44 – 50%
Nhƣợc điểm:
• Kích ứng da, gây xót, nhuộm màu da
• Bôi trên diện rộng có khả năng hấp thu gây nhiễm độc iod
Chống chỉ định:
• Bôi trực tiếp lên niêm mạc, không bôi vào vết thƣơng rộng
và sâu, không bôi vào mắt
• Mẫn cảm với thuốc
• PNCT, cho con bú, trẻ em dƣới 2 tuổi, ngƣời RL chức
năng tuyến giáp
2. NHÓM HALOGEN
Povidon-iod
Tạo phức iod với polyvinyl pyrolidon
=> iod được giải phóng từ từ => tác dụng kéo dài
Ƣu điểm: vững bền hơn cồn iod ở nhiệt độ môi trƣờng, ít kích
ứng mô, ít ăn mòn kim loại
Nhƣợc điểm: giá thành đắt, chậm liền vết thƣơng
Chống chỉ định:
• Mẫn cảm với thuốc
• PNCT, cho con bú, trẻ em dƣới 2 tuổi, RL chức năng
tuyến giáp
7
15/09/2016
2. NHÓM HALOGEN
Povidon - iod
2. NHÓM HALOGEN
CLO
Tác dụng:
Tác dụng ở pH trung tính hoặc acid nhẹ
Tác dụng diệt khuẩn trên nhiều chủng
Nhƣợc điểm: Gây kích ứng, mất hoạt tính bởi các chất
hữu cơ => không còn dùng làm thuốc sát khuẩn
Áp dụng: Thuốc tẩy uế, khử trùng nƣớc
Cloramin
8
15/09/2016
3. CÁC CHẤT OXY HÓA
Nƣớc oxy già H2O2
Thuốc tím KMnO4
Cơ chế:
Có tác dụng oxy hóa => tạo gốc tự do
=> tổn thƣơng màng vi khuẩn, ADN và một số
thành phần chủ yếu của tế bào
3. CÁC CHẤT OXY HÓA
Nƣớc oxy già
Tác dụng:
• 3-6% có tác dụng diệt vi khuẩn, virus, nấm
• Nồng độ cao hơn 10% diệt đƣợc bào tử
Áp dụng: Súc miệng; rửa vết thƣơng bề mặt, nông;
các bộ phận giả
Nhƣợc điểm:
• Độc với nguyên bào sợi => chậm liền vết thƣơng
• Không dùng dƣới áp lực để rửa các vết thƣơng
sâu có rách nát vì có thể tạo hơi dƣới da
9
15/09/2016
3. CÁC CHẤT OXY HÓA
Thuốc tím
Nồng độ 1:10.000 có tác dụng diệt nhiều loại vi khuẩn
trong 1 giờ
Nồng độ cao gây kích ứng da
Thƣờng dùng để rửa các vết thƣơng ngoài da có rỉ
nƣớc
4. CÁC KIM LOẠI NẶNG
Thủy ngân: hiện nay không dùng
Bạc:
• Cơ chế: ion bạc kết tủa protein và ngăn cản các
hoạt động chuyển hóa cơ bản của tế bào vi khuẩn
• Tác dụng: dung dịch bạc vô cơ có tác dụng sát
khuẩn
• Dùng lâu gây chứng nhiễm bạc
10
15/09/2016
4. CÁC KIM LOẠI NẶNG
Các chế phẩm chứa bạc
Bạc nitrat 1%
Nhỏ mắt cho trẻ sơ sinh
Chống viêm mắt do lậu
Bạc - sulfadiazin 1%
Bạc tác dụng sát khuẩn, kháng sinh tác dụng kìm khuẩn
Dạng kem bôi chữa bỏng
Bôi diện rộng, kéo dài có thể làm giảm bạch cầu
4. CÁC KIM LOẠI NẶNG
Các chế phẩm chứa bạc
Các chế phẩm bạc dưới dạng keo (argyrol 1%)
Tác dụng kìm khuẩn tốt
Ít gây tổn thƣơng cho mô
Thuốc bị hủy bởi ánh sáng => tránh ánh sáng (để trong
lọ tối màu)
11
15/09/2016
5. CÁC HỢP CHẤT CHỨA PHENOL
1867: dùng phenol và phƣơng pháp Lister để sát khuẩn
Hiện nay không dùng (vì làm biến chất protein và kích ứng
da), chỉ dùng để tẩy uế
Thay bằng các chất khác: clohexidin, hexaclorophen,
carbanilid, salicylanilid
5. CÁC HỢP CHẤT CHỨA PHENOL
Clohexidin
Tác dụng:
• Phá vỡ màng bào tƣơng của vi khuẩn, đặc biệt Gram (+)
• Tác dụng mạnh, trên nhiều chủng vi khuẩn
• Đƣợc giữ lại lâu trên da nên tác dụng kéo dài
Áp dụng:
• Sát khuẩn, tẩy uế
• Dùng trong xà phòng diệt khuẩn, dung dịch rửa, nƣớc
súc miệng, rửa vết thƣơng (dung dịch 4%)
12
15/09/2016
5. CÁC HỢP CHẤT CHỨA PHENOL
Clohexidin
TDKMM:
• Trên da lành: Không gây kích ứng, không hấp thu
qua da, niêm mạc lành => ít độc với ngƣời
• Trên vết thƣơng: phản ứng quá mẫn, chóng mặt,
khô miệng, RL nhịp tim
Cảm ơn sự chú ý lắng nghe
13