Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 12 su bien doi tinh kim loai tinh phi kim cua cac nguyen to hoa hoc dinh luat tuan hoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.88 KB, 25 trang )

SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH


Câu 1: Trong 1 phân nhóm chính, khi
đi từ trên xuống dưới:
a.Tính KL tăng dần, tính PK tăng dần
b.Tính KL giảm dần, tính PK giảm dần
c.Tính KL tăng dần, tính PK giảm dần
d.Tính KL giảm dần, tính PK tăng dần


Câu 2. Tính kim loại là tính chất của
một nguyên tố mà nguyên tử của
nó:
a. dễ mất e để trở thành ion dương.
b. dễ nhận e để trở thành ion âm.
c. dễ mất e để trở thành ion âm.
d. dễ nhận e để trở thành ion dương.


Câu3.Tính phi kim là tính chất của
một nguyên tố mà nguyên tử của
nó:
a. dễ mất e để trở thành ion dương.
b. dễ nhận e để trở thành ion dương.
c. dễ mất e để trở thành ion âm.
d. dễ nhận e để trở thành ion âm.


Câu 4:Cho các nguyên tố ở


nhóm VIIA: F I Cl
Tính phi kim giảm theo thứ
tự nào sau đây:

a. I > Cl > F
b. F < Cl < I
c. F > Cl > I
d. Cl < F < I


Câu 5. Thứ tự tăng dần tính kim loại
nào sau đây đúng:
a. K < Na < Mg < Al
b. Na < K < Mg < Al
c. K < Al < Mg < Na
d. Al < Mg < Na < K
IA

3
4

IIA

IIIA


Tiết 20
SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH KIM LOẠI,
TÍNH PHI KIM CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN(TT).



II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Số thứ
tự nhóm
A

IA

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Hợp chất
với oxi

Na2O

MgO

Al2O3


SiO2

P2O5

SO3

Cl2O7

K2O

CaO

Ga2O3

GeO2

As2O5

SeO3

Br2O7

SiH4

PH3

H2S

HCl


GeH4

AsH3

H2Se

HBr

Hóa trị
cao nhất
với oxi
Hợp chất
khí với
hiđro
Hóa trị
với hiđro


II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Số thứ tự
nhóm A

Hợp chất
với oxi

IA

IIA

IIIA


IVA

VA

VIA

VIIA

Na2O

MgO

Al2O3

SiO2

P2O5

SO3

Cl2O7

K2O

CaO

Ga2O3

GeO2


As2O5

SeO3

Br2O7

1

2

3

4

5

6

7

SiH4

PH3

H2S

HCl

GeH4


AsH3

H2Se

HBr

4

3

2

1

Hợp chất
oxit cao nhất
Hóa trị cao
nhất với oxi
Hợp chất khí
với hiđro
Hợp chất khí
với hiđro
Hóa trị với
hiđro


II.SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
 Trong một chu kỳ từ trái sang phải :


* Hóa trị của các ngtố trong các oxit cao nhất tăng lần
lượt từ 1 đến 7
* Hóa trị của các ngtố trong hợp chất với Hidro giảm
lần lượt từ 4 (thuộc nhóm IVA) xuống 1 (thuộc nhóm
VIIA)

Hóa trị cao nhất với oxi = STT nhóm
Hóa trị với hiđro = 8 – STT nhóm


II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Số thứ tự
nhóm A

IA

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

Hợp chất
với oxi


Na2O

MgO

Al2O3

SiO2

P2O5

SO3

Cl2O7

K2O

CaO

Ga2O3

GeO2

As2O5

SeO3

Br2O7

Hợp chất

oxit cao nhất

R2O

RO

R2O3

RO2

R2O5

RO3

R2O7

Hóa trị cao
nhất với oxi

1

2

3

4

5

6


7

SiH4

PH3

H2S

HCl

GeH4

AsH3

H2Se

HBr

Hợp chất khí
với hiđro

RH4

RH3

RH2

RH


Hóa trị với
hiđro

4

3

2

1

Hợp chất khí
với hiđro


II. SỰ BIẾN ĐỔI VỀ HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ

Nhận xét: Hóa trị cao nhất của một nguyên tố với
oxi, hóa trị với hiđro của các phi kim biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.


III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT
VÀ HIĐROXIT TƯƠNG ỨNG


Li2 O

BeO


B2O3

CO2

N2O5

Oxit bazơ

Oxit
lưỡng tính

Oxit axit

Oxit axit

Oxit axit

LiOH

Be(OH)2

H3BO3

H2CO3

HNO3

Bazơ kiềm


Hiđroxit
lưỡng tính

Axit yếu

Axit yếu

Axit mạnh

Na2O

MgO

Al2O3

SiO2

P2O5

SO3

Cl2O7

Oxit bazơ

Oxit bazơ

Oxit
lưỡng tính


Oxit axit

Oxit axit

Oxit axit

Oxit axit

NaOH

Mg(OH)2

Al(OH)3

H2SiO3

H3PO4

H2SO4

HClO4

Bazơ kiềm

Bazơ yếu

Hiđroxit
lưỡng tính

Axit yếu


Axit trung Axit mạnh
bình

Axit rất
mạnh


III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT
VÀ HIĐROXIT TƯƠNG ỨNG
-Trong một chu kì,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân,
tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng
thời tính axit của chúng tăng dần.
-Trong

một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân,

tính bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời
tính axit của chúng giảm dần.


Li2 O

BeO

B2O3

CO2

N2O5


Oxit bazơ

Oxit
lưỡng tính

Oxit axit

Oxit axit

Oxit axit

LiOH

Be(OH)2

H3BO3

H2CO3

HNO3

Bazơ kiềm

Hiđroxit
lưỡng tính

Axit yếu

Axit yếu


Axit mạnh

Na2O

MgO

Al2O3

SiO2

P2O5

SO3

Cl2O7

Oxit bazơ

Oxit bazơ

Oxit
lưỡng tính

Oxit axit

Oxit axit

Oxit axit


Oxit axit

NaOH

Mg(OH)2

Al(OH)3

H2SiO3

H3PO4

H2SO4

HClO4

Bazơ kiềm

Bazơ yếu

Hiđroxit
lưỡng tính

Axít yếu

Axít trung Axít mạnh
bình

Axít rất
mạnh



III. SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA OXIT
VÀ HIĐROXIT TƯƠNG ỨNG

Nhận xét: Tính axit – bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng
của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử.


IV. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
- Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như
thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử.


BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
IA
Li
0.123

IIA

IIIA

IVA

Be


B

C

N

O

F

0.077

0.070

0.066

0.064

0.089

0.080

VA

VIA

VIIA

Na


Mg

Al

Si

P

S

Cl

0.157

0.136

0.125

0.117

0.110

0.104

0.099

K

Ca


Ga

Ge

As

Se

Br

0.203

0.174

0.125

0.122

0.121

0.117

0.114

Rb

Sr

Sn


Sn

Sb

Te

I

0.191

0.150

0.140

0.140

0.137

0.133

0.216


BẢNG ĐỘ ÂM ĐIỆN CỦA PAU-LINH
Nhóm
Chu kỳ

IA

IIA


IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

1

H
2.20

2

Li
0.98

Be
1.57

B
2.04

C
2.55


N
3.04

O
3.44

F
3.98

3

Na
0.93

Mg
1.31

Al
1.61

Si
1.90

P
2.19

S
2.58

Cl

3.16

4

K
0.82

Ca
1.00

Ga
1.81

Ge
2.01

As
2.18

Se
2.55

Br
2.96

5

Rb
0.82


Sr
0.95

In
1.78

Sn
1.96

Sb
2.05

Te
2.10

I
2.66

6

Cs
0.79

Ba
0.89

Tl
1.62

Pb

2.33

Bi
2.02

Po
2.00

At
2.20


V. CỦNG CỐ

Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công
thức RO2 thì hợp chất khí với hidro của R có dạng
A. RH2

B. RH4

C. RH3

D. RH

Câu 2: hợp chất khí với hidro của R có dạng RH3
Oxit cao nhất của nguyên tố R ứng với công thức
A. RO2

B. R2O5


C. RO3

D. RO


V. CỦNG CỐ

Câu 3:Hợp chất với hidro của nguyên tố có
công thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất chứa 60
% Oxi về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
Giải
CT Hợp chất khí với Hidro là RH2 ⇒ R có
hóa trị 2 R thuộc nhóm VIA.
⇒ Công thức oxit cao nhất của R là: RO3
Theo bài ra ta có mo %O 16*3 60
mR

=

%R



⇒ M R = 32

mR

=

40



V. CỦNG CỐ

Câu :Một nguyên tố có công thức oxit cao
nhất là RO2. Trong hợp chất của nó với hidro có
chứa 12,5 % H về khối lượng .Xác định nguyên
tử khối và tên của R.
Giải
CT oxit cao nhất với oxi là RO2 ⇒ R có hóa trị 4
R thuộc nhóm IVA.
⇒ Công thức Hợp chất khí cới hidrocủa R là: RH4
Theo bài ra ta có mH % H 1* 4 12,5
mR

=

%R

⇒ mR = 28



mR

=

87,5



V. CỦNG CỐ
Câu 4: Cho biết: P (Z = 15 ), P (Z = 16), Cl (Z = 17 ).
a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tính phi kim
tăng dần.
b) Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro của
các nguyên tố trên.
c) Tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng biến đổi
như thế nào



×