Bài 40. ANKEN :
TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG
Mục tiêu
-Nắm được các tính chất hóa học
đặc trưng cơ bản của anken
-Viết được các phương trình hóa
học cơ bản minh họa tính chất hóa
học của anken
-Rèn luyện các kỹ năng quan sát, tư
duy so sánh, tổng hợp kiến thức
thông qua các hình ảnh và phương
trình phản ứng, hình thành kỹ năng
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
* §Æc ®iÓm cÊu t¹o cña phân tử etilen (anken
nói chung)
π
σ
§Æc ®iÓm cÊu t¹o cña phân tử etilen
(anken nói chung)
12/02/16
mạch hở
Anken: là hiđrocacbon
π
C
σ
C
có một liên kết đôi C = C
Liên kết σ bền vững.
Liên kết π linh động
DỰ ĐOÁN
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Phản ứng
cộng
Phản ứng
trùng hợp
Phản ứng
oxi hóa
4
12/02/16
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
CH2
CH2 + H H
Ni
t
0
H
Anken
CH23
H
Etan
Etilen
CnH2n +
C H23
H2
Ni, t0
CnH2n+2
Ankan tương ứng
5
Thö tÝnh chÊt cña anken với dd Br2
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
12/02/16
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
CnH2n +
Anken
H2
Ni, t0
CnH2n+2
Ankan tương ứng
b. Cộng X2 (Cl2,
Br2)
7
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
12/02/16
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
b. Cộng X2 (Cl2, Br2)
CH2
CH2 + Br Br
CH2
CH2
1,2-đibrometan
CnH2n +
Br2
Màu nâu đỏ
CnH2nBr2
Không màu
Dùng để phân biệt anken với anken
8
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ph¶n øng céng:
c) Céng HA (HCl, HBr, HOH...)
* Anken ®èi xøng: (có trục đối xứng vông góc với liên nối đôi)
CH2 = CH2
+ H-Cl
CH3-CH = CH-CH3 + H-OH
→sp?
H + ,t 0
→ sp?
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ph¶n øng céng:
c) Céng HA (HCl, HBr, HOH...)
* Anken ®èi xøng khi cộng HA Cho 1 sản phẩm cộng
* Anken bÊt ®èi xøng:
CH3 – CH = CH 2 + HBr
→ Cho mấy sản phẩm
cộng?
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Ph¶n øng céng:
c) Céng HA (HCl, HBr, HOH...)
2
1
δ+ δ-
CH3 – CH = CH 2 + HX
HBr
C bËc cao h¬n
(cã Ýt H h¬n)
C bËc thÊp h¬n
(cã nhiÒu H h¬n)
H
+
(spc)
CH3 –CH –
|
CH3 X
B
CH3 –rCH 2 – CH 2(spp)
|
B
r
X
* Anken bÊt ®èi xøng:
(2 sản phẩm)
Bài 40. ANKEN : TÍNH CHẤT – ĐIỀU CHẾ - ỨNG
DỤNG
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
1. Ph¶n øng céng:
* Quy t¾c cộng Mac-cop-nhi-cop : Trong phản
ứng cộng HA vào C mang liên kết đôi, nguyên
tử H (hay phần mang điện tích dương) chủ yếu
cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có
nhiều H hơn) còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử
A (phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử
cac bon bậc cao hơn (có ít H hơn).
12/02/16
* XÐt ph¶n øng trïng hîp cña etilen?
t oC
P
Xúc
tác
t oC
P
Xúc
tác
H
H H
H
H
H H
H
13
12/02/16
CH2
CH2 + CH2
CH2 + CH2
CH2
14
Trùng hợp n phân tử
H
(
H
t oC
P
etilen
Xúc thì
tác
12/02/16
sản phẩm là …
H
)
H
n
15
2. Phaỷn ửựng truứng hụùp:
* Xét phản ứng trùng hợp của etilen?
Sơ đồ trùng hợp:
h s trựng hp
n CH2=CH2
monome
etilen
Mt xớch
xt ,t o , p
CH2 CH2
n
polime
polietilen (PE)
Phn ng trựng hp (thuc loi phn ng polime húa) l quỏ trỡnh
kt hp liờn tip nhiu phõn t nh ging nhau hoc tng t
nhau (monome) to thnh nhng phõn t rt ln (gi l polime)
TD: Viết sơ đồ trùng hợp propilen?
3. Ph¶n øng oxi hãa:
a. Ph¶n øng oxi hãa hoµn toµn (p ch¸y)
b. Ph¶n øng oxi hãa kh«ng hoµn toµn:
ThÝ nghiÖm: DÉn khÝ etilen vµo dd KMnO4?
Bi 40. ANKEN : TNH CHT IU CH - NG
DNG
II. TNH CHT HểA HC
Tính chất hoá học của anken
P/ứ cộng
- Cộng H2
-Cộng halogen
- Cộng HX
P/ứ trùng hợp
P/ứ oxi hóa
- Phản ứng cháy
- Phản ứng oxi hoá
không hoàn toàn
Cách phân biệt anken và ankan?
Củng cố
Câu 1: để phân biệt etilen và etan, ngời ta có thể dùng thuốc thử
nào sau đây:
A. H2 (Ni, t0)
C. Cl2 (askt)
B. dd KMnO4
D. dd NaOH
Câu 2: Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử là C4H8, khi tác
dụng với HBr cho một sn phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo
của X là:
A. CH2 = CH CH2 CH3
C. CH2 = C(CH3)2
B. CH3 CH = CH CH3
D. CH3 CH = C(CH3)2
Ni ,t 0
Câu 3: Viết các phơngtrỡnh
hóa học của các phn ứng sau:
,t
1) CH2 = CH- CH3+H2 H
3) CH3-CH=CH-CH3+HCl?
?
+
2) CH2 = C CH3+H2O
0
?
4) Trùng hợp CH2= C - CH3?
IV. ĐIỀU CHẾ:
1. Trong phßng thÝ nghiÖm:
H 2 SO4 đ ,170 0 C
CH3-CH2-OH → CH2=CH2 + H2O
2. Trong c«ng nghiÖp:
CnH2n+2
ankan
xt, t0
xt, t0
CnH2n + H2 (n≥2)
anken
CaH2a+2 + CbH2b (a+b=n vµ b≥2)
ankan
anken
Em có biết: Hin nay, etilen là một
trong nhng hoá chất đợc buôn
bán với khối lợng lớn nhất trên thế
giới. Theo báo cáo mới công bố,
công suất etilen toàn cầu dự kiến
sẽ đạt khoảng 142 triệu tấn vào
nm 2010 và sẽ đạt trên 200 triệu
tấn vào nm 2015.
IV. øng dông cña anken
ChÊt dÎo PE, PP...
anken
c«ng nghiÖp ho¸ dÇu
Keo d¸n
dung m«i, axit hữu c¬