Cho các chất sau:
SO3, H2S, NaHS, H2SO3, S, SO2, H2SO4
•
•
•
Viết các chất mà lưu huỳnh có cùng mức oxi hóa vào một ô giấy
Các chất đó thể hiện tính chất gì (tính oxi hóa khử)
Đính lên bảng theo chiều tăng số oxi hóa của lưu huỳnh
Tháng 11/1950, một nhà máy ở Mexico đã thải ra một lượng
lớn hiđrosunfua, một hợp chất của lưu huỳnh với hiđro. Chỉ
trong 30 phút, khí này kết hợp với sương mù đã làm chết 22
người và khiến 320 người nhiễm độc.
Bài 44: HIĐRO SUNFUA
H2S
I. Cấu tạo phân tử
-
Công thức phân tử:
H2S
- Công thức electron:
H
- Công thức cấu tạo:
.
.
..
S..
.
.
H
I. Cấu tạo phân tử
-2
S
H
H
Lưu huỳnh có số oxi hóa – 2
Liên kết giữa S và H là kiên kết cộng hóa trị phân cực
I. Cấu tạo phân tử
δ
-
δ
δ
+
+
II. Tính chất vật lý
• H2S là khí không màu, mùi trứng thối
• Nặng hơn không khí
• Tan ít trong nước
Khí H2S rất độc
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit:
H2S(khí)
khí hiđro sunfua
Tính axit: H2S < H2CO3
H 2O
axit sunfuhiđric
H2S(dd)
III. Tính chất hóa học
VD: H2S + NaOH
NaOH + H2S → NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)
n NaOH
T=
n
T≤ 1
1< T < 2
T≥2
NaHS
NaHS & Na2S
Na2S
(1)
(1) & (2)
H 2S
Sản phẩm muối
Ptrình phản ứng
(2)
III. Tính chất hóa học
H2S có tính khử
+6
+4
0
H2S
-2
2. TÝnh khö
a. Tác dụng với oxi:
Mô phỏng thí nghiệm đốt cháy hidrosunfua
Khí hidrosunfua bò ñoát chaùy
FeS + HCl
2. TÝnh khö
a. Tác dụng với oxi:
Thiếu oxi: khí H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng:
Dư oxi: khí H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu xanh nhạt:
H 2 S + 1 / 2 O2 → S ↓ + H 2 O
t0
H 2 S + 3 / 2 O 2 → H 2O + S O2
2. TÝnh khö
b. Tác dụng với dung dịch Br₂:
Xem mô phỏng thí nghiệm
H2S(K)
FeS vaø HCl
dd Brom
2. TÝnh khö
b. Tác dụng với dung dịch Br₂:
−2
+6
0
−1
H 2 S + 4 Br 2 + 4 H 2O → H 2 S O4 + 8H Br
Ph¶n øng dïng nhËn biÕt H2S
Tác dụng KMnO4:
−2
+7
H 2 S + KM n O4 + H 2O →
IV. Tính chất của muối sunfua
Muối sunfua của
KL nhóm IA, IIA (- Be)
KL nặng (Pb,
KL trung bình (Zn, Mn,
…
(Na, K, Mg…)
Cu, Ag…)
Fe…)
Tan trong H2O
P.Ứ với
HCl/H2SO4(l)
PTHH
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
ZnS+2HCl
ZnCl2 +H2S
IV. Tính chất của muối sunfua
NhËn biÕt:
- Thuốc thử:
dd Pb(NO3)2, Cd(NO3)2, Cu(NO3)2…
- Dấu hiệu: kết tủa có màu
- Màu sắc: CdS vàng, CuS, FeS, Ag2S, PbS… đen
TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
TRONG NÚI LỬA
BỐC RA TỪ XÁC ĐỘNG VẬT
SINHHOẠT
HOẠT
TRONG RÁC
NƯỚCTHẢI
THẢI SINH
TRONG TRỨNG THỐI
TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
IV. Trạng thái tự nhiên. Điều chế
1. Trạng thái tự nhiên:
Trong tự nhiên, hidrosunfua có trong:
Suối nước nóng
.
.
Khí núi lửa
Bốc ra từ xác động vật
IV. Tính chất của muối sunfua
Muối sunfua của
KL nhóm IA, IIA (- Be)
KL nặng (Pb,
KL trung bình (Zn, Mn,
…
(Na, K, Mg…)
Cu, Ag…)
Fe…)
Tan trong H2O
P.Ứ với
HCl/H2SO4(l)
PTHH
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
ZnS+2HCl
ZnCl2 +H2S
IV.Trạng thái tự nhiên. Điều chế
2. Điều chế:
Trong phòng thí nghiệm:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
Muèi sunfua
( fes, zns… )
+ HCl, H2SO4
NaHS
Dd NaOH
+ dd clo,
h 2s
Na2S
iÕu
h
T
S + H2O
+ O2
dd brom
D
SO2 + H2O
H2so4 + hx