Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BÀI 44.HIĐRO SUNFUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.1 KB, 6 trang )

Ngày soạn:10/02/08
Ngày dạy :12/02/08
Bài 44: HIĐRO SUNFUA
Tiết pp:68
Lớp dạy:10A6,7
I.Mục tiêu bài học:
1.Về kiến thức
Học sinh biết:
• Cấu tạo phân tử,tính chất vật lý cơ bản của hiđro sunfua
• Trạng thái tự nhiên,ứng dụng,điều chế H
2
S
Học sinh hiểu:
• Tính axit,tính khử của H
2
S
2.Về kỹ năng
• Viết được phương trình minh hoạ tính chất của H
2
S
• Giải thích sự ô nhiễm môi trường,biện pháp khắc phục
3.Về thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường
II.Trọng tâm:
Tính khử,tính axit ,điều chế H
2
S,nhận biết muối sufua
III.Phương pháp:Đàm thoại gợi mở,
IV. Chuẩn bị
Giáo viên:
• FeS,dd HCl,đNaOH


• Dụng cụ : Ống nghiệm, bình cầu,cốc,ống dẫn cao su,phễu nhỏ giọt...
• Bảng tính tan
V.Các bước thực hiện:
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi1:Nêu tính chất hoa học của lưu huỳnh,viết ba ptpư minh hoạ
3.Nội dung bài mới
Nội dung Hoạt động của Thầy và trò
I.CẤU TẠO PHÂN TỬ
S CHT phân cực

-2
H H Số oxh:S
I.CẤU TẠO PHÂN TỬ
Hoạt động1
GV:Căn cứ vào CTPT,cấu hình
electron độ âm điện của lưu huỳnh và
hiđro, hãy viết công thức cấu tạo của
hiđro sunfua?
HS:
S
H H
GV:Liên kết S-H thuộc loại liên kết
Gì?giải thích?
HS:Độ âm điện của lưu huỳnh
2,58;của hiđro 2,2 nên liên két S-H
thuộc kiểu liên kết CHT phân cực
yếu.
GV:Xác định số oxi hoá của lưu
huỳnh?nhận xét về trạng thái oxh

này?
HS:trong H
2
S số oxh của lưu huỳnh
là -2,đây là trạng thái oxh thấp nhat
scủa lưu huỳnh.
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Là chất khí không màu,mùi trứng
thối,độc nặng hơn không khí.
- Tan ít trong nước.
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Hoạt động 2
GV:Xác chết của động vật,týưng
ung.. có thành phần của hiđro
sunfua . Dựa vào những hiểu biết của
mình về hiđro sun fua hãy nêu một
số tính chất vật lý cơ bản của hiđro
sunfua?
HS:là chất khí không màu,mùi trứng
thối,nặng hơn không khí và tan ít
trong nước.
GV:Một lượng nhỏ khí này có có thể
gây độc cho người và động vật.Cụ
thể năm 1950 tại Mêxico một nhà
máy hoá chất thải ra môi trường một
lượng H
2
S trong vong 30 phút làm
chết 22 người và 320 người dân của
thành phố pozarica bị nhiễm độc.Vì

vậy chúng ta nên cẩn thận với xác
chết của động vật.
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Tính axit
-DD H
2
S có tính axit yếu(yếu hơn cả
axit cacbonic)
-Axit sunfu hiđric là axit hai nấc khi
tác dụng với dd bazo tuỳ theo tỉ lệ
mol giữa bazo và H
2
S mà ta thu được
muối trung hoà (S
2-
) hay axit(HS
-
).
VD:
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3

Natri hđro sunfua
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO

3
+ H
2
O
Natri cacbonat
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Hoạt động 3
1.Tính axit
GV:H
2
S tan trong nước tạo thành
dung dịch axit yếu(yếu hơn cả axit
cacbonic).Tương tự như axit
cacbonic,axit sunfu hiđric là axit hai
nấc có nghĩa là khi tác dụng với bazo
thì hai nguyên tử hidro có khả năng
thay thế lần lượt bởi hai nguyên tử
kim loại tạo muối trung hoà và muối
axit.
GV:Ví dụ
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3

2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO

3
+ H
2
O
GV:yêu cầu học sinh về nhà viết
phương trình phản ứng giữa Ca(OH)
2
với H2S
2.Tính khử Hoạt động 4
VD1:
t
0
2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O(Thiếu oxi)
t
0
2H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O(dư oxi)

VD2:

-2 +6 +4
H
2
S + H
2
SO
4
→ SO
2
+ H
2
O
c.k c.oxh

-2 +5 +4 +4
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
c.k c.oxh
-2 0 +6 -1

H
2
S + Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl
c.k c.oxh
2.Tính khử
GV:Yêu cầu nêu những số oxi hoá có
thể có của lưu huỳnh,từ đó dự
đoán :ngoài tính axit yếu thì H
2
S còn
thể hiện tính chất hoá học nào khác
không?Giải thích ?
HS:
Các số oxh có thể có của lưu huỳnh :
-2;0;+4;+6
Như vậy ta thấy số oxh của lưu
huỳnh trong hợp chất H
2
S là bé nhất
nên ngoài tính axit H
2
S còn có tính

khử.
GV:Khi tác dụng với những chất thể
hiện tính oxh như:Oxi, nước clo,axit
sunfuric đặc nóng,axit nitric,Kali
clorat ... H
2
S thể hiện tính khử
GV:Giới thiệu hai phương trình đốt
cháy H
2
S trong trong điều kiện thiếu
và dư oxi.
2H
2
S + O
2
→ 2S + 2H
2
O(Thiếu oxi)
2H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O(dư oxi)
GV:Yêu cầu học sinh xác định vai
trò của từng chất có trong ba phản

ứng sau :
H
2
S + H
2
SO
4
→ SO
2
+ H
2
O
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
H
2
S + Cl
2
+ H
2
O → H

2
SO
4
+ HCl
HS:

-2 +6 +4
H
2
S + H
2
SO
4
→ SO
2
+ H
2
O
c.k c.oxh

-2 +5 +4 +4
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H

2
O
c.k c.oxh
-2 0 +6 -1
H
2
S + Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl
c.k c.oxh
IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.ĐIỀU CHẾ
Để điều chế hiđro sunfua ta cho
muối sunfua(trừ muối sunfua của
kim loại nặng) tác dụng với dung
dịch axit mạnh(HCl,H
2
SO
4 loãng
)
VD:FeS + HCl → H
2
S

+ FeCl

2
Hoạt động 5
IV.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.ĐIỀU CHẾ
GV:Dựa vào thí nghiệm và nội dung
sgk hãy rút ra nhận xét:về trạng thái
tự nhiên,nguyên tắc điều chế hiđro
sunfua trong PTN?
HS:
-Hiđro sunfua có trong một số nước
suối,hơi núi lửa,thối rửa protêin...
-Để điều chế hiđro sunfua ta cho
muối sunfua(trừ muối sunfua của
kim loại nặng) tác dụng với dung
dịch axit mạnh(HCl,H
2
SO
4 loãng
)
VD:FeS + HCl → H
2
S

+ FeCl
2
V.TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
+Loại 1: Muối sunfus của kim loại
nhóm IA,IIA(trừ Be):Tan trong
nước,phản ứng với dung dịch axit
mạnh (HCl,H
2

SO
4 loãng
) tạo ra H
2
S
VD:
Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S

+Loại 2:Muối sunfua của kim loại
nặng:PbS,CuS,HgS,CdS...không tan
trong nước và trong axit.
+Loại 3:Không tan trong nước,tác
dụng vứi axit tạo ra khí H
2
S.
VD:CuS +2HCl → CuCl
2
+ H
2
S

Hoạt động 6
V.TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
GV:Đọc nội dung sgk và rút ra nhận
xét về tính chất của các muối sunfua?
HS;Muối sunfua chia làm ba loại:

+Loại 1: Muối sunfus của kim loại
nhóm IA,IIA(trừ Be):Tan trong
nước,phản ứng với dung dịch axit
mạnh (HCl,H
2
SO
4 loãng
) tạo ra H
2
S
VD:
Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S

+Loại 2:Muối sunfua của kim loại
nặng:PbS,CuS,HgS,CdS...không tan
trong nước và trong axit.
+Loại 3:Không tan trong nước,tác
dụng vứi axit tạo ra khí H
2
S.
VD:CuS +2HCl → CuCl
2
+ H
2
S


VI.Củng cố,dặn dò
1.Củng cố:
Câu1:Nêu tính chất hoá học của H
2
S?Viết ptpư chúng minh?
Bài tập SGK:Câu1DCâu2C
Câu1:Tính chất nào sau đây không phải là của H
2
S:
A.là chất khí,không màu,rất độc B.trong dung dịch là axit yếu có tính khử mạnh
C.không tác dụng được với muối cacbonat
D.trong mọi trường hợp tác dụng với dung dịch kiềm chỉ cho một sản phẩm.
Câu2:Cho phương trình phản ứng sau;
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của chất bị khử và chất bị oxh là:
A.1;4 B.4;1 C.1;6 D.6;1
Câu3:Sục 0,672l H
2
S (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M,sau khi kết thúc phản ứng ta thu
được:

A.chỉ muối axit B.chỉ muối trung hoà C.hai muối D.không xác định được
Câu4.Số kết tủa thu được khi cho dung dịch ANO
3
lần lượt vào năm dung
dịch:HCl,HF,HBr,HI,H
2
S là:
A.5 B.2 C.3 D.4
Câu5.Trong giờ thực hành cô Hoa thực hiện thí nghiệm:Lấy năm ống nghiệm,cho vào mỗi ống
một trong số bốn dung dich: FeCl
2
, ZnCl
2
, CaCO
3
,PbNO
3
sau đó cho vào mỗi ống nghiệm dung
dịch Na
2
S,rồi lại cho dư dung dịch HCl loãng vào thì thấy có:
A.hai ống nghiệm có chất kết tủa B.một ống nghiệm có chất kết tủa
C.ba ống nghiệm có chất kết tủa D.tất cả đều là dung dịch
Câu6:cho A vào nước thu dược một dung dịch và khí B.A và B có thể là:
A.Na
2
S và H
2
S B.Na và H
2

C.AlH
3
và H
2
D.cả A,B,C
2.Dặn dò:
Làm bài tâp3,4,5sgk/177
VII.Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI
Câu1:Tính chất nào sau đây không phải là của H
2
S:
A.là chất khí,không màu,rất độc B.trong dung dịch là axit yếu có tính khử mạnh
C.không tác dụng được với muối cacbonat
D.trong mọi trường hợp tác dụng với dung dịch kiềm chỉ cho một sản phẩm.
Câu2:Cho phương trình phản ứng sau;
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của chất bị khử và chất bị oxh là:
A.1;4 B.4;1 C.1;6 D.6;1
Câu3:Sục 0,672l H

2
S (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M,sau khi kết thúc phản ứng ta thu
được:
A.chỉ muối axit B.chỉ muối trung hoà C.hai muối D.không xác định được
Câu4.Số kết tủa thu được khi cho dung dịch ANO
3
lần lượt vào năm dung
dịch:HCl,HF,HBr,HI,H
2
S là:
A.5 B.2 C.3 D.4
Câu5.Trong giờ thực hành cô Hoa thực hiện thí nghiệm:Lấy năm ống nghiệm,cho vào mỗi ống
một trong số bốn dung dich: FeCl
2
, ZnCl
2
, CaCO
3
,PbNO
3
sau đó cho vào mỗi ống nghiệm dung
dịch Na
2
S,rồi lại cho dư dung dịch HCl loãng vào thì thấy có:
A.hai ống nghiệm có chất kết tủa B.một ống nghiệm có chất kết tủa
C.ba ống nghiệm có chất kết tủa D.tất cả đều là dung dịch
Câu6:cho A vào nước thu dược một dung dịch và khí B.A và B có thể là:
A.Na
2
S và H

2
S B.Na và H
2
C.AlH
3
và H
2
D.cả A,B,C
CÂU HỎI CỦNG CỐ BÀI
Câu1:Tính chất nào sau đây không phải là của H
2
S:
A.là chất khí,không màu,rất độc B.trong dung dịch là axit yếu có tính khử mạnh
C.không tác dụng được với muối cacbonat
D.trong mọi trường hợptác dụng với dung dịch kiềm chỉ cho một sản phẩm.
Câu2:Cho phương trình phản ứng sau;
H
2
S + HNO
3
→ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của chất bị khử và chất bị oxh là:
A.1;4 B.4;1 C.1;6 D.6;1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×