Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

luyện từ và câu kiểu ai làm gì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 24 trang )

Luyện từ và câu
KIEÅM TRA BAØI CUÕ

Từ chỉ đặc điểm
Câu kiểu
Ai thế nào ?

1


1/ Tìm ba từ chỉ đặc điểm của người và vật
a. Đặc điểm về tính tình một người
b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
c. Đặc điểm về hình dáng của người
và vật
2


2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :

a) Mái tóc của ông :
A. trắng tinh, đen nhánh
B. bạc phơ, hoa râm, muối tiêu
C. đen nhánh, óng mượt

3


2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :

b) Tính tình của bố em :


A. vui vẻ, điềm đạm, hiền hậu
B. vui vẻ, xinh xắn, rạng rỡ
C. hiền lành, mũm móm, điềm đạm

4


2/ Khoanh vào chữ đặt trước các từ để tả về :

c) Nụ cười của anh (hoặc chò) em
A. vui vẻ, dòu hiền
B. xinh xắn, duyên dáng
C. tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành

5


Luyện từ và câu:

6


1/ Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ
Mẫu:

tốt
ngoan

-


xấu


nhanh

-

chậm

trắng

-

đen

cao

-

thấp

khoẻ

-

yếu

7



• 2/ Chọn một cặp từ trái nghóa ở bài tập 1,
đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghóa đó.

Ai (cái gì, con gì)
M: Chú mèo ấy

thế nào ?
rất ngoan.

8


tốt

-

xấu

ngoan

-



nhanh

-

chậm


trắng

-

đen

cao

-

thấp

khoẻ

-

yếu
9


Cái bút này rất tốt.

Chữ của em còn xấu.

Bé Nga ngoan lắm !

Con Cún rất hư !

Hùng chạy rất nhanh.


Sên bò chậm ơi là chậm !

Chiếc áo rất trắng.

Tóc bạn Hùng rất đen.

Cây cau này cao ghê !

Cái bàn ấy quá thấp.

Tay bố em rất khoẻ.

Răng ông em yếu hơn trước.

10


3/ Vieát teân caùc con vaät trong tranh :

11


1

Gà trống
12


2


Vịt

13


3

Ngan (vịt xiêm)
14


4

4 ) Ngoãng

Ngoãng
15


5

5 )Boà caâu

Bồ câu
16


6


Deâ(6)



17


7

Cừu
18


8

Thỏ
19


9


20


10

Trâu
21



22


Củng cố - Dặn dò
Trò chơi :
Viết tên các con vật nuôi
mà em biết
23


CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!

24



×