KIỂM TRA BÀI CŨ
SỰ BIẾN ĐỔI CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A
LUYỆN TẬP
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong
bảng TH: Z=3, 11
2. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong
bảng TH: Z=4, 12
3. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong
bảng TH: Z=5, 13
4. Xác định vị trí các nguyên tố có STT trong
bảng TH: Z=6, 14
Z = 3 Nhóm IA, chu kỳ 2
Z = 11 Nhóm IA, chu kỳ 3
Z = 4 Nhóm IIA, chu kỳ 2
Z = 6 Nhóm IVA, chu kỳ 2
Z = 12 Nhóm IIA, chu kỳ 3
Z = 13 Nhóm IIIA, chu kỳ 3
Z = 14 Nhóm IVA, chu kỳ 3
Z = 15 Nhóm IIIA, chu kỳ 2
Undo
Nhận xét về số electron lớp ngoài cùng của ntử các
ntố trong cùng một nhóm?
H
He
s1
1s2
Be
B
C
N
O
F
Ne
2s1
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
2s22p5
2s22p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s1
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
4s1
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
4s22p5
4s24p6
Rb
Sc
In
Sn
Sb
Te
I
Kr
5s1
5s2
5s25p1
5s25p2
5s25p3
5s25p4
5s25p5
5s25p6
Cs
Ba
Ti
Pb
Bi
Po
At
Xe
6s1
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
6s26p5
6s26p6
Fr
Ra
7s1
7s2
Li
3s23p6
Undo
Nguyên nhân nào gây nên sự biến đổi tuần hoàn
tính chất của các nguyên tố?
H
He
s1
1s2
Be
B
C
N
O
F
Ne
2s1
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
2s22p5
2s22p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s1
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
4s1
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
4s22p5
4s24p6
Rb
Sc
In
Sn
Sb
Te
I
Kr
5s1
5s2
5s25p1
5s25p2
5s25p3
5s25p4
5s25p5
5s25p6
Cs
Ba
Ti
Pb
Bi
Po
At
Xe
6s1
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
6s26p5
6s26p6
Fr
Ra
7s1
7s2
Li
3s23p6
Undo
Nhận xét về sự biến đổi số electron lớp ngoài cùng của
ntử các ntố qua các chu kỳ theo chiều tăng của Z+?
H
He
s1
1s2
Be
B
C
N
O
F
Ne
2s1
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
2s22p5
2s22p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s1
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
4s1
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
4s22p5
4s24p6
Rb
Sc
In
Sn
Sb
Te
I
Kr
5s1
5s2
5s25p1
5s25p2
5s25p3
5s25p4
5s25p5
5s25p6
Cs
Ba
Ti
Pb
Bi
Po
At
Xe
6s1
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
6s26p5
6s26p6
Fr
Ra
7s1
7s2
Li
3s23p6
Undo
I. SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH
ELECTRON CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
các nguyên tố trong cùng một nhóm A được lặp
lại sau mỗi chu kì, ta nói rằng: Chúng biến đổi
một cách tuần hoàn
-Sự biến đổi tuần hoàn về cấu hình electron lớp
ngoài cùng của các nguyên tố khi điện tích hạt
nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến
đổi tuần hoàn
?1
?2
Undo
H
He
s1
1s2
Be
B
C
N
O
F
Ne
2s1
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
2s22p5
2s22p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s1
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
4s1
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
4s22p5
4s24p6
Rb
Sc
In
Sn
Sb
Te
I
Kr
5s1
5s2
5s25p1
5s25p2
5s25p3
5s25p4
5s25p5
5s25p6
Cs
Ba
Ti
Pb
Bi
Po
At
Xe
6s1
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
6s26p5
6s26p6
Fr
Ra
7s1
7s2
Li
3s23p6
Undo
1.Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm
A nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng số
Các
lớp electron lớp ngoài cùng → có sự giống nhau về
tính chất hoá học
Số thứ tự của nhóm = số electron ở lớp
ngoài cùng = số electron hoá trị
Các nguyên tố thuộc 2 nhóm IA và IIA là các
nguyên tố s
Các nguyên tố thuộc các nhóm IIIA → VIIIA là các
nguyên tố p
?1
?2
?3
Nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm
Nhóm VIIA là nhóm halogen
Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm
Gồm 6 nguyên tố: He, Ne, Ar, Kr, Xe, Rn
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np6 (8e), trừ He 1s2 (2e)
Hãy
nêu
bảngcấu
TH
Trơ về mặt hoá học ở điều kiệnDùng
thường
cho biết
hình
(e) nhóm
ngoài
Hãy
nhận
xét tử
Đều ở trạng thái khí, phân tử chỉ
gồm
1
nguyên
cùng
VIIIA
thuộc
gồm
chu
tính chất hoá
những
kỳ n nhóm
nguyên
học của các
tố
VIIIA?
nào?
nguyên tố nhóm
VIIIA?
Gồm 6 nguyên tố: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
1
Cấu
hình
(e)
ngoài
cùng:
ns
(1e)
Trong nhóm IA, VIIA
Có-Xác
khuynh
nhường
địnhhướng
các nguyên
tố?1e
-Xáccác
định
cấu
hình
Trong
hợp
chất
có (e)
hoángoài
trị I cùng?
-Cóchất
khảhoá
năng
nhường hay nhận (e) và là bao
Tính
học:
nhiêu?
với O
thành
oxitbazơ
2 tạo
-Xác định-Tác
hóadụng
trị trong
các
hợp
chất?
-Xác định- tính
chất hoá
học
chung
của các
Tác dụng
với H
O
tạo
hiđroxit
(Kiềm)
2
nguyên tố?
- Tác dụng với phi kim tạo muối
NHÓM 1,2 THẢO LUẬN NHÓM IA
NHÓM 3,4 THẢO LUẬN NHÓM VIIA
Gồm 5 nguyên tố: F, Cl, Br, I, At
Cấu hình (e) ngoài cùng: ns2np5 (7e)
Có khuynh hướng nhận 1e
Trong các hợp chất với kim loại và H2 có hoá trị I
Tính chất hoá học:
-Tác dụng với kim loại tạo Muối
- Tác dụng với H2 tạo hợp chất khí
- Hiđrixit của các halogen là những axit
Undo
H
He
s1
1s2
Be
B
C
N
O
F
Ne
2s1
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
2s22p5
2s22p6
Na
Mg
Al
Si
P
S
Cl
Ar
3s1
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
K
Ca
Ga
Ge
As
Se
Br
Kr
4s1
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
4s22p5
4s24p6
Rb
Sc
In
Sn
Sb
Te
I
Kr
5s1
5s2
5s25p1
5s25p2
5s25p3
5s25p4
5s25p5
5s25p6
Cs
Ba
Ti
Pb
Bi
Po
At
Xe
6s1
6s22p6
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
6s26p5
2s22p6
Ne
Ra
7s1
7s2
Li
3s23p6
Undo
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính
chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử
của các nguyên tố nhóm A có:
A) Số (e) như nhau
B) Số lớp (e) như nhau
C) Số (e) thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D) Có cùng số (e) s và p
A
B
C
D
ĐÁP ÁN
Undo
Một ntố thuộc chu kì 3, nhóm VA trong BTH các Ntố
hoá học hỏi
cấu hình eleetron của nguyên tố đó là
A) 1s2 2s22p6 3s2 3p3
B) 1s2 2s22p6 3s2 3p5
C) 1s2 2s22p6 3s2 3p4
D) 1s2 2s22p6 3s2 3p1
A
B
C
D
ĐÁP ÁN
Undo
- Xác định sự biên thiên cấu hình electron
của các nguyên tố nhóm A.
-Lập mối liên hệ giữa cấu hình electron
nguyên tử với tính chất của các nguyên tố
nhóm A
- Đọc bài 9 và trả lời câu hỏi:
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
của các nguyên tố tính kim loại và phi kim
của các nguyên tố, thành phần, tính chất
của hợp chất các nguyên tố biến đổi như
thế nào?