Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Ngoài câu hỏi dùng để hỏi những điều mình chưa biết thì câu
hỏi còn dùng để làm gì?
Ngoài câu hỏi dùng để hỏi những điều mình chưa biết thì
câu hỏi còn dùng để thể hiện thái độ khen, chê; Sự khẳng
định, phủ định và nêu lên yêu cầu, mong muốn.
Thứ tư ngày 1
tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Hãy nêu một vài tình huống có thể dùng câu hỏi :
a. Tỏ thái độ khen, chê.
b. Khẳng định, phủ định
c. Thể hiện yêu cầu, mong muốn
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi
Em hãy quan sát tranh từ 1-6 và nêu tên trò chơi, đồ chơi :
Trò chơi: bịt mắt
bắt dê
Đồ chơi: khăn bịt
mắt
Trò
chơi:
Trò
chơi:
Chơi
điện
Trò
chơi:
Thả
Trò
chơi:
Rước
Nhảy
dây,
tử,
lắpdiều
ghép
đèn hình
búp
bê,
Đồchơi
chơi:
Tivi,
vậtông
liệu
Đồ
chơi:
Diều
Đồ
chơi:
Đèn
xếp
hình,nấu
xây
dựng
sao,
đầu
sư tử
cơm
Đồ chơi: Dây
thừng,búp bê,
bộ xếp hình,
đồ nấu bếp
Trò chơi: Kéo co,
bắn ná thun
Đồ chơi: Dây thừng,
ná thun
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đánh chuyền
Đánh quay
Nhảy dây
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Ô ăn
quan
Kéo co
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Chơi cờ
Đá cầu
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Trồng nụ
trồng hoa
Bắn bi
Thứ tư ngày
1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Ném còn
Múa lân
Cờ người
Chơi đu
Đập niêu
Đi cà
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ xích đu - đồ hàng – các viên sỏi –
que chuyền – bi – tàu hoả - máy bay
– diều– mô tô- con ngựa …
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ
tướng ,cờ vua – chơi đu – chơi
nấu ăn – chơi ô ăn quan - chơi
chuyền – chơi bi – tàu hoả trên
không – chơi thả diều - đua mô
tô trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Tìm trò chơi mà
Bạn trai thích
Bạn gái thích
Cả bạn trai và bạn
gái đều thích
Đá bóng , đấu kiếm
, bắn súng , cờ
tướng , lái máy bay
trên không , lái
môtô…
Búp bê, nhảy dây ,
nhảy ngựa , trồng nụ
trồng hoa, chơi
chuyền , chơi ăn
quan, nhảy lò cò…
Thả diều, rước
đèn, trò chơi
điện tử , xếp
hình, cắm trại,
đu quay , cầu
trượt,…
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi, trò chơi có lợi
Thả diều, rước đèn, chơi búp bê,
nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, trò
chơi điện tử, xếp hình, cắm trại, đu
quay,bịt mắt bắt dê, cầu trượt, cưỡi
ngựa…
Đồ chơi, trò chơi có hại
Súng phun nước,
đấu kiếm, súng cao
su….
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Em tìm từ ngữ chỉ tình cảm, thái độ của
con người khi tham gia chơi trò chơi
hăng
say
thú
vị
say
mê
hào
hứng
ham
thích
đam
mê
say sưa
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Ở trường và ở nhà, các em đã chơi những trò chơi nào?
Trong những trò chơi đó, trò chơi nào có lợi, trò chơi nào có hại?
Trong khi chơi, các em phải chọn những trò chơi có lợi cho sức
khỏe, trí óc. Khi tham gia các trò chơi phải chú ý đến thời gian
chơi , sắp xếp các công việc hợp lý tránh chơi quá đà làm mất
thời gian, làm lỡ các công việc khác làm mọi người không vui.