Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Mở rộng vốn từ tài năng LTVC lớp 4 số2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 29 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG HỒ

Giáo viên: Chiêm Huy Minh


Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ


Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?


Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu

1. Em hãy nêu ý nghĩa của chủ ngữ
trong câu kể Ai làm gì?
Trong câu kể Ai làm gì? Chủ ngữ
chỉ sự vật (người, con vật hay đồ
vật, cây cối được nhân hóa) có hoạt
động nói đến ở vị ngữ.


Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014
Luyện từ và câu



2. Chủ ngữ trong câu kể Ai làm
gì ? thường do từ ngữ nào tạo thành?
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
thường do danh từ (hoặc cụm danh
từ) tạo thành.


3. Đặt câu với các từ ngữ sau
làm chủ ngữ :
a/ Các chú công nhân
b/ Mẹ em
c/ Chim sơn ca


Thứ hai, ngày 6 tháng 1 năm 2014


Bài tập 1:

Hoạt động nhóm

Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài.
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba,
tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa.
Tài có nghĩa là “có
khả năng hơn người
bình thường”.
M: Tài hoa


Tài có nghĩa là
“tiền của”.
M: Tài nguyên


NGHĨA CỦA TỪ
- Tài giỏi: có tài, làm việc giỏi nói chung
- Tài nghệ: tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp
- Tài ba: tài (nói khái quát)
- Tài đức: tài năng và đức độ
- Tài năng: năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi có
sáng tạo một công việc
Tài hoa: Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ
thuật, văn chương.
- Tài sản: sản nghiệp của cải
- Tài trợ: giúp đỡ về tài chính
- Tài nguyên: nguồn của cải thiên nhiên chưa được
khai thác hoặc đang tiến hành khai thác: ví dụ (tài
nguyên nước, đất, than, dầu mỏ,…)


18
16
15
14
13
12
17
19
22

36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
53
52
51
50
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
60
59

58
57
56
55
10
54
11
6
8
5
4
3
2
9
37
21
20
23
1
7
Hết giờ


Tài có nghĩa “có khả
năng hơn người
bình thường”

Tài có nghĩa là
“tiền của”



Tài có nghĩa “có khả
năng hơn người
bình thường”

Tài có nghĩa là
“tiền của”

Tài hoa, tài giỏi, Tài nguyên,
tài nghệ, tài ba, tài trợ, tài sản.
tài đức, tài năng.


TÌM THÊM TỪ CÓ TIẾNG “TÀI”


Tài có nghĩa “có khả
năng hơn người
bình thường”
Tài hoa, tài giỏi, tài
nghệ, tài ba, tài đức, tài
năng, tài tình, tài tử,
tài sắc, tài trí, tài danh,


Tài có nghĩa là
“tiền của”
Tài nguyên, tài trợ,
tài sản, tài lợi, tài
chính, tài vụ, ….



Bài tập 2:

Làm việc cá nhân

Đặt câu với một trong các từ nói trên.
Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức,
tài năng.
Tài trợ, tài sản, tài nguyên.


Thời
Thờigian
gian

26
28
30
29
27
25
24
23
22
21
20
19
18
17

16
15
13
12
14
11
10
6801234579

Hết
Hếtgiờ
giờ



Bài tập 3:

Thảo luận nhóm đôi.

 Ghi dấu X vào ô trống trước câu tục
ngữ ca ngợi tài trí của con người.

 a. Người ta là hoa đất.
 b. Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.

 c. Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.



Câu a: Người ta là hoa đất

Con người là tinh hoa
là cái quý nhất của trái đất.


Câu b: Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.

Con người có tham gia hoạt
động, có làm việc mới bộc
lộ được khả năng của mình.


Câu c: Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan

Ca ngợi những người
từ hai bàn tay trắng, nhờ có tài,
có chí, có nghị lực đã làm
nên việc lớn.


 Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của
con người là :


Bài tập 3:
Ghi dấu X vào ô trống trước câu tục
ngữ ca ngợi tài trí của con người.

X a.

Người ta là hoa đất.

b.
X c.

Chuông có đánh mới kêu
Đèn có khêu mới tỏ.

Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.


Bài tập 4 : Làm việc cá nhân
Em thích những câu tục ngữ
nào ở bài tập 3? Vì sao?
a/
b/

Người ta là hoa đất.
Chuông có đánh mới kêu

c/

Đèn có khêu mới tỏ.
Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.



Thời
Thờigian
gian

26
28
29
27
25
23
22
18
16
30
24
21
20
19
17
15
14
13
12
11
10
6823579014

Hết
Hếtgiờ
giờ



×