Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso 14001 : 2010 cho
công ty cổ phần giấy HAPACO Hải Phòng
I.Phạm vi của hệ thống
1. Địa chỉ công ty
- Số 441 Tôn Đức Thắng, An Đông, An Dương, Tp Hải Phòng.
2. Hoạt động trong lĩnh vực
- Sản xuất giấy lụa, giấy vệ sinh, khăn giấy, giấy Trúc Bách xuất khẩu.
3. Dây chuyền công nghệ sản xuất giấy
4. Tài liệu hệ thống quản lý môi trường iso 14001:2010
Sổ tay môi trường
Các thủ tục của hệ
thống quản lý môi
trường theo tiêu
chuẩn iso
14001:2010
Các hướng dẫn
công việc
Hồ sơ môi trường
Sơ đồ tổ chức của công ty
Trách nhiệm và quyền hạn
Hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso
14001:2010
Thủ tục 1: Xác định KCMT có ý nghĩa
Thủ tục 2 : Xác định và tiếp cận các yêu cầu pháp luật và
các yêu cầu khác
Thủ tục 3 : Chương trình quản lý môi trường
Thủ tục 5 : Đào tạo, nhận thức và năng lực
Thủ tục 5 : Phản hồi các yêu cầu bên ngoài về vấn đề môi
trường
Thủ tục 6 : Thông tin liên lạc nội bộ về KCMT có ý nghĩa
và HTQLMT
Thủ tục 7 : Kiểm soát tài liệu
Thủ tục 8 : Thủ tục kiểm soát hoạt động của nhà thầu
Thủ tục 9 : Giám sát và đo
Thủ tục 10 :Chuẩn bị ứng phó với tình trạng khẩn cấp
Thủ tục 11 : Định kỳ đánh giá sự tuân thủ với các yêu cầu
của pháp luật
Thủ tục 12 : Hiệu chuẩn thiết bị
Thủ tục 13 : Sự không phù hợp và hành động khắc phục
phòng ngừa
Thủ tục 14 : Hồ sơ
Thủ tục 15 : Đánh giá HTQLMT
Thủ tục 16 : Chương trình đánh giá
Thu gom và xử lý nước thải
Thu gom và lưu trữ rác thải
Sử dụng hóa chất
Sử dụng tiết kiệm năng lượng
- Hồ sơ đào tạo
- Hồ sơ trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài
- Bảng hoàn thành các câu hỏi về môi trường
- Tóm tắt các câu hỏi về môi trường
- Các kết quả kiểm tra
- Danh mục thủ tục kiểm soát điều hành
- Kết quả đánh giá nhà thầu
- Hồ sơ diễn tập thủ tục ứng phó với tình trạng khẩn
cấp
- Kết quả giám sát và đo
- Hồ sơ hiệu chuẩn thiết bị
- Hồ sơ về sự không phù hơp và hành động khắc phục
phòng ngừa
- Kết quả đánh giá sự tuân thủ
- Bản copy các kết quả đánh giá
- Bản copy kết quả xem xét của lãnh đạo
II. Chính sách môi trường
1. Nội dung:
Ban lãnh đạo công ty cổ phần giấy Hapaco cam kết bảo vệ môi trường tại tất
cả các khu vực diễn ra các hoạt động của nhà máy nhằm giảm thiếu ô nhiễm môi
trường và xử lý chất thải đạt Tiêu chuẩn môi trường Việt Nam:
•
Tiết kiệm nguồn năng lượng và tài nguyên thiên nhiên, tái sử dụng chất thải và
xử lý chất thải phù hợp với yêu cầu pháp luật.
•
Đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển công nghệ và vật liệu cần thiết cho việc bảo
vệ môi trường và chia sẻ thành quả với xã hội.
•
Thiết lập một hệ thống quản lý môi trường (EMS) để phòng tránh ô nhiễm và
hủy hoại môi trường, đồng thời liên tục giảm gành nặng lên môi trường.
•
Chia sẻ kinh nghiệm với các tổ chức khác trong cộng đồng, nâng cao sự quan
tâm đến môi trường của những khách hàng, đối tác và nhà thầu.
•
Khí thải ra môi trường đạt tiêu chuẩn theo QCVN 19:2009/BTNMT.
•
Chất lượng nước thải sau xử lý đạt tiêu môi trường: QCVN 12:2008/BTNMT.
•
Chất thải rắn sinh ra trong quá trình sản xuất được thu gom và xử lý theo đúng
quy định của Bộ TN&MT và yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6706:2009
Nhà máy triển khai đồng bộ các biện pháp khống chế và xử lý ô nhiễm môi
•
trường, cử cán bộ đào tạo quản lý vận hành đúng kỹ thuật, biết tự giám sát hiệu
quả xử lý và điều chỉnh phù hợp đảm bảo các chỉ tiêu môi trường đầu ra đạt tiêu
chuẩn quy định.
Ngăn ngừa ô nhiễm bằng cách thực hiện các chương trình nâng cao nhận thức
•
môi trường cho người lao động, giáo dục công nhân viên về tác động tiềm tàng
của hoạt động nhà máy đối với môi trường, và các biện pháp thích hợp để giảm
thiểu các tác động đó.
Nhà máy cam kết trong quá trình sản xuất nếu vi phạm các Tiêu chuẩn, quy
chuẩn Việt Nam và để xảy ra các sự cố gây ô nhiễm môi trường thì cơ sở hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
2. Hình thức phổ biến
Chính sách môi trường phải được lập thành văn bản, được áp dụng và duy
trì, thông báo rộng rãi cho cán bộ công nhân viên và các bên liên quan bằng nhiều
hình thức:
Đối với công nhân viên trong nhà máy:
•
Phổ biến chính sách môi trường cho toàn thể công nhân viên trong nhà máy.
•
Tổ chức các buổi học nội dung chính sách chất lượng trong nhà máy.
•
Dán nội dung chính sách chất lượng, biểu ngữ có nội dung môi trường tại
những nơi mà tất cả nhân viên đều có thể nhìn thấy.
•
Cung cấp những thông tin mới về môi trường tại bản tin của nhà máy.
•
Trong hợp đồng làm việc cần phải có cam kết “thực hiện tốt việc bảo vệ môi
trường”.
Đối với các bên liên quan:
•
Công bố chính sách môi trường rộng rãi toàn nhà máy
•
Công bố chính sách môi trường ra cộng đồng
Phải cam kết thực hiện chính sách chất lượng trước khi ký hợp đồng.
•
3 Kiểm tra
Nhân viên môi trường của nhà máy phải thường xuyên xem xét việc áp dụng
chính sách môi trường của công nhân viên trong nhà máy.
Ban Giám đốc – Đại diện lãnh đạo xem xét lại chính sách môi trường của
nhà máy 1 lần/năm vào các kỳ họp xem xét lãnh đạo, sau khi xem xét cần phải có
những biện pháp điều chỉnh cần thiết.
XÁC ĐỊNH CHÍNH SÁCH MÔI
TRƯỜNG
Số hiệu:
Ngày:
Số soát xét:
Trang:
Chính sách môi trường
1.
Tiết kiệm nguồn năng lượng và tài nguyên thiên nhiên, tái sử dụng chất thải
2.
và xử lý chất thải phù hợp với yêu cầu pháp luật.
Đẩy mạnh nghiên cứu và phát triển công nghệ và vật liệu cần thiết cho việc
3.
bảo vệ môi trường và chia sẻ thành quả với xã hội.
Thiết lập một hệ thống quản lý môi trường (EMS) để phòng tránh ô nhiễm
và hủy hoại môi trường, đồng thời liên tục giảm gành nặng lên môi trường.
4.
Chia sẻ kinh nghiệm với các tổ chức khác trong cộng đồng, nâng cao sự
5.
quan tâm đến môi trường của những khách hàng, đối tác và nhà thầu.
Khí thải ra môi trường đạt tiêu chuẩn theo QCVN 19:2009/BTNMT.
6.
Chất lượng nước thải sau xử lý đạt tiêu môi trường: QCVN
12:2008/BTNMT.
7.
Chất thải rắn sinh ra trong quá trình sản xuất được thu gom và xử lý theo
đúng quy định của Bộ TN&MT và yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 6706:2009
8.
Nhà máy triển khai đồng bộ các biện pháp khống chế và xử lý ô nhiễm môi
trường, cử cán bộ đào tạo quản lý vận hành đúng kỹ thuật, biết tự giám sát
hiệu quả xử lý và điều chỉnh phù hợp đảm bảo các chỉ tiêu môi trường đầu ra
đạt tiêu chuẩn quy định.
9.
Ngăn ngừa ô nhiễm bằng cách thực hiện các chương trình nâng cao nhận
thức môi trường cho người lao động, giáo dục công nhân viên về tác động
tiềm tàng của hoạt động nhà máy đối với môi trường, và các biện pháp thích
hợp để giảm thiểu các tác động đó.
Nhà máy cam kết trong quá trình sản xuất nếu vi phạm các Tiêu chuẩn, quy
chuẩn Việt Nam và để xảy ra các sự cố gây ô nhiễm môi trường thì cơ sở
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Ngày…..tháng…..năm…….
Tổng giám đốc ký
III. Khía cạnh môi trường
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH CÁC KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG
THỦ TỤC
XÁC ĐỊNH CÁC KHÍA CẠNH
MÔI TRƯỜNG
Số hiệu:
Ngày:
Số soát xét:
Trang:
1. Mục đích
Thủ tục này được thiết lập nhằm quy định cách thức thống nhất trong việc xác
định , đánh giá các khía cạnh môi trường và các khía cạnh môi trường có ý nghĩa
của Công ty.
2. Phạm vi
Thủ tục này được áp dụng cho tất cả các hoạt động trong Công ty.
3. Trách nhiệm
- Trưởng các bộ phận chịu trách nhiệm trong việc xác định các khía cạnh môi
trường trong bộ phận mình.
- Ban môi trường chịu trách nhiệm trong việc đánh giá và xác định các khía cạnh
môi trường có ý nghĩa cho toàn Công ty.
- Ban môi trường sẽ báo cáo kết quả xác định khía cạnh môi trường lên ban lãnh
đạo của công ty
- Ban lãnh đạo của công ty tiến hành đăng ký các khía cạnh môi trường \
- Ban lãnh đạo tiến hành thông báo với các bộ phân của toàn công ty về việc tiến
hành liệt kê xác định các khía cạnh môi trường.
4. Tài liệu liên quan
TCVN 14001:2010
5. Định nghĩa , giải thích
- Khía cạnh môi trường : KCMT là yếu tố của các hoạt động, sản phẩm và dịch
vụ của 1 tổ chức có thể tác động qua lại với môi trường.
- Khía cạnh môi trường có ý nghĩa : Là 1 khía cạnh có hoặc có thể gây tác động
đáng kể tới môi trường.
- Tác động môi trường : Tác động môi trường là những thay đổi đối với môi
trường, hoặc chủ động hoặc bị động, xuất hiện ở một số bộ phận hoặc toàn tổ
chức do Hoạt động, Sản phẩm và Dịch vụ gây ra
6. Nội dung
Trình tự thực hiện việc xác định các khía cạnh môi trường
Tiến hành lập ban Iso
Báo cáo với lãnh đạo cấp trên
Chia nhỏ công ty thành cách khu vực để tiến hành xác định các khía cạnh môi
-
trường
- Lãnh đạo cấp trên tiến hành thông báo cho toàn thể công ty
Trưởng các bộ phận chịu trách nhiệm việc xác định các khía cạnh môi trường trong
bộ phận của mình theo các bước sau:
•
Liệt kê các hoạt động tại các công đoạn thuộc sự kiểm soát của bộ phận
mình dựa trên việc xem xét đầu vào và đầu ra của hoạt động, sản phẩm hay
dịch vụ.
•
Ở mỗi hoạt động, sản phẩm hay dịch vụ phải xác định các điều kiện bình
thường, khác thường và khẩn cấp.
•
Xác định các điều kiện bình thường, khác thường và khẩn cấp của các khía
cạnh môi trường liên quan đến các hoạt động, sản phẩm hay dịch vụ trên. Để
xác định các khía cạnh môi trường tại các công đoạn nên xét đến các yếu tố
sau:
- Khí thải
- Tiếng ồn
- Nước thải
- Sử dụng nguyên liệu, tài nguyên thiên nhiên
- Chất thải
•
Liên tục tiến hành cập nhật và xác định các khía cạnh môi trường mới phát
sinh trong quá trình sản xuất
•
Các khía cạnh môi trường sau khi được xác định phải được đại diện lãnh đạo
xem xét và phê duyệt.
7. Lưu trữ
-Bảng khía cạnh môi trường của công ty
- Bảng khía cạnh môi trường có ý nghĩa của công ty
8. Phụ lục
- Bảng khía cạnh môi trường của công ty
- Bảng cách xác định khía cạnh môi trường có ý nghĩa của công ty
- Bảng khía cạnh môi trường có ý nghĩa của công ty
BẢNG KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY
Bảng xác định KCMT của xưởng nguyên liệu.
Hoạt động
Đầu vào
Đầu ra
Chặt nguyên
liệu
Nguyên liệu
( gỗ, tre, nứa,
…. )
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sàng dăm
Nguyên liệu
(Dăm gỗ )
Điện
Sản phẩm
( Dăm gỗ )
Giẻ lau chứa
dầu
Nhiệt
Tiếng ồn
Mùi
Bụi
Sản phẩm
( Dăm gỗ đạt
tiêu chuẩn về
Khía cạnh
môi trường
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
năng
Tiếng ồn, bụi,
mùi, nhiệt
Sự cố cháy
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Tác động
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Thiệt hại tài
sản và con
người
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
Dầu bôi trơn
máy
Ngâm,ủ
Nguyên liệu
Điện
Nước
Hóa chất
Chất phụ gia
kích cỡ )
Giẻ lau chứa
dầu
Nhiệt
Tiếng ồn
Mùi
Bụi
Sản phẩm
Vỏ bao đựng
chất phụ gia
Vỏ bao, can
đựng hóa chất
Nước thải
Mùi
năng
Tiếng ồn, bụi,
mùi, nhiệt
Sự cố cháy
trường không
khí,đất,nước
Thiệt hại tài
sản và con
người
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
năng
Sử dụng hóa
chất
Nước thải
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Thiệt hại tài
sản và con
người
Khía cạnh
môi trường
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Tiêu thụ nước
Sử dụng hóa
chất
Sự cố cháy nổ
Nước thải
Phát thải nhiệt
Chất thải nguy
hại
Tác động
Bảng xác định KCMT của phân xưởng bột
Hoạt động
Nấu bột
Đầu vào
Nguyên liệu
Điện
Nước
Hóa chất
Chất phụ gia
Đầu ra
Sản phẩm
Tiếng ồn,
nhiệt
Vỏ bao đựng
chất phụ gia
Vỏ bao, can
đựng hóa chất
Dăm gỗ rơi
vãi
Nước thải do
làm mát máy
Nước thải do
nấu bột
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Thiệt hại tài
sản và con
người
Ảnh hướng
đến sức khỏe
con người
Rửa bột
Nguyên liệu
Điện
Nước
Hóa chất ( O2,
H2O, Cl2 ,.. )
Sàng, Làm
sạch bột
Nguyên liệu
Điện
Nước
Hóa chất
Tẩy bột
Nguyên liệu
Điện
Nước
Hóa chất
( Cl2, NaClO,
H2O2, …. )
Hơi độc do
pha hóa chất
Nhiệt
Khí thải
Sản phẩm
Nước thải do
hoạt động rửa
bột
Mùi
Hơi độc do
hóa chất tạo ra
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Thiệt hại tài
sản và con
người
Ảnh hướng
đến sức khỏe
con người
Sản phẩm
Sử dụng
Tiêu hao tài
Nước thải
nguyên liệu
nguyên
Mùi
Tiêu thụ điện Ô nhiễm môi
Hơi độc do
Tiêu thụ nước trường không
hóa chất tạo ra Sử dụng hóa
khí,đất,nước
chất
Ảnh hướng
Sự cố cháy nổ đến sức khỏe
Nước thải
con người
Chất thải nguy Thiệt hại tài
hại
sản và con
người
Sản phẩm
Sử dụng
Tiêu hao tài
Nước thải do nguyên liệu
nguyên
hoạt động tẩy Tiêu thụ điện Ô nhiễm môi
bột
Tiêu thụ nước trường không
Mùi
Sử dụng hóa
khí,đất,nước
Hơi độc do
chất
Thiệt hại tài
hóa chất tạo ra Sự cố cháy nổ sản và con
Nước thải
người
Chất thải nguy Ảnh hướng
hại
đến sức khỏe
con người
Bảng xác định KCMT của phân xưởng giấy
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Tiêu thụ nước
Sử dụng hóa
chất
Sự cố cháy nổ
Nước thải
Chất thải nguy
hại
Hoạt động
Đầu vào
Đầu ra
Khía cạnh
môi trường
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tác động
Xeo giấy
Nguyên liệu
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sản phẩm
Nước thải d
Giẻ lau chứa
dầu
Mùi
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Nén
Nguyên liệu
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sản phẩm
Nước thải do
hoạt động nén
Giẻ lau chứa
dầu
Mùi
Nhiệt
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Sấy
Nguyên liệu
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sản phẩm
Nước thải do
hoạt động nén
Giẻ lau chứa
dầu
Mùi
Nhiệt
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Phát thải nhiệt
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Cuộn
Nguyên liệu
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sản phẩm
Giẻ lau chứa
dầu
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Cắt
Nguyên liệu
Điện
Dầu bôi trơn
máy
Sản phẩm
Giẻ lau chứa
dầu
Bụi
Tiếng ồn
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu thụ điện
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Đóng gói
Nguyên liệu
Điện
Sản phẩm
Túi hư
Sử dụng
nguyên liệu
Tiêu hao tài
nguyên
Túi chứa sản
phẩm
Thùng chứa
sản phẩm
Dầu bôi trơn
máy
Thùng carton
hư
Giẻ lau chứa
dầu
Tiếng ồn
Nhiệt
Tiêu thụ điện
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Khía cạnh
môi trường
Tiêu thụ điện
Chất thải rắn
Tác động
Bảng xác định KCMT của khối văn phòng
Hoạt động
Đầu vào
Sử dụng thiết Điện
bị văn phòng Giấy
(máy in, máy Mực in
fax, máy vi
tính, máy điện
thoại, máy
photocopy,…)
Điện
Nước
Sinh hoạt của Vật dụng sinh
nhân viên
hoạt
Sử dụng máy
lạnh
Điện
Tác nhân lạnh
Freon
Đầu ra
Giấy thải
Mực in thải
Rác văn
phòng
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm MT
Nước thải sinh Tiêu thụ điện
hoạt
Tiêu thụ nước
Chất thải sinh Nước thải
hoạt
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Nhiệt
Nước thải
Sử dụng điện
Phát thải nhiệt
Rò rỉ tác nhân
lạnh
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Trái đất nóng
lên
Khía cạnh
môi trường
Sử dụng
Tác động
Bảng xác định KCMT của nhà ăn
Hoạt động
Chế biến thức
Đầu vào
Gạo
Đầu ra
Thức ăn chín
Tiêu hao tài
Nước
Gas
Gia vị và thực
phẩm
Điện
Nước thải
Phần thực
phẩm thải bỏ
Mùi
Nhiệt
Khay chứa
thức ăn thừa
Nước
Thùng chứa
thức ăn thừa
Chất tẩy rửa
lỏng
Giẻ lau bàn
Giẻ lau nhà
Nước
Điện
Khay sạch
Thức ăn thừa
Nước thải
Vỏ chai nước
rửa hết
Điện
Nước
Vật dụng sinh
hoạt
Nước thải sinh Tiêu thụ nước
hoạt
Tiêu thụ điện
Chất thải sinh Nước thải
hoạt
ăn
Thu dọn khay
Vệ sinh nhà
ăn
Sinh hoạt của
nhân viên
Rác thực
phẩm (chai,
ly…)
Giẻ lau bẩn
Nước thải
nguyên vật
liệu
Tiêu thụ nhiện
liệu đốt
Tiêu thụ điện
Tiêu thụ nước
Nước thải
Khí thải
Chập
điện,cháy nổ
Rác thực
phẩm
Tiêu thụ nước
Nước thải
Chất thải rắn
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Ảnh hướng
đến sức khỏe
con người
Tiêu thụ nước
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Ảnh hướng
đến sức khỏe
con người
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Bảng xác định KCMT của nhà rác
Hoạt động
Thu gom rác
Đầu vào
Xe, thùng, bao Bụi
Đầu ra
Khía cạnh
môi trường
Thu gom rác
Tác động
Bảo vệ môi
từ nhà xưởng
xuống nhà
chứa rác
bì chứa rác
Rác từ xưởng
sản xuất
Chất thải sinh
hoạt
Rác từ xưởng
sản xuất
Rác sản xuất
Các chất thải
sinh hoạt
Bao, thùng
chứa bị hư
Rác từ xưởng
sản xuất
Lưu trữ rác
Rác sản xuất
Xe vận
Vận chuyển
chuyển
rác đến nơi xử Điện
lý
Nước
Vật dụng sinh
hoạt
Điện
Nước
Sinh hoạt của Vật dụng sinh
nhân viên
hoạt
Rác sản xuất
Khí thải
Bụi
Tiếng ồn động
cơ
trường
Ảnh
hướng
đến sức khỏe
con người
Chất thải nguy
hại
Chất
thải
thông thường
Cháy nổ
Vận chuyển
rác
Tiêu thụ điện
Nước thải sinh Tiêu thụ nước
hoạt
Tiêu thụ điện
Chất thải sinh
hoạt
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Bảng xác định KCMT của kho thành phẩm
Hoạt động
Nhập, xuất
hoàng hóa
Sinh hoạt của
nhân viên
Đầu vào
Đầu ra
Hàng hóa đã
đóng thùng
Xe vận
chuyển
Xe đẩy tay
Xe nâng điện
Pallet gỗ
Băng keo, bút
lông
Điện
Nước
Pallet hư
Thùng carton
hư
Băng keo hư
Bút lông thải
Bình mực hết
Tiếng ồn
Bụi
Khía cạnh
môi trường
Tiêu thụ điện
Vận chuyển
sản phẩm
Nước thải sinh Tiêu thụ nước
hoạt
Tiêu thụ điện
Tác động
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí
Tiêu hao tài
nguyên
Giấy
Chất thải sinh
Vận dụng sinh hoạt
hoạt
Giấy thải
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Bảng xác định KCMT của khu vực xử lý nước thải
Hoạt động
Thu gom
Xử lý cơ học
Đầu vào
Đầu ra
Nước thải sinh
hoạt trong
công ty
Thiết bị chắn
rác
Bơm
Điện
Nước thải
chứa chất hữu
cơ
Rác thải
Thiết bị chắn
rác hư
Mùi
Bùn cặn
Nước thải
Mùi
Bùn cặn
Nước thải
Bơm
Điện
Nước thải
Bơm
Điện
Xử lý sinh học
Thiết bị sục
khí
Khử trùng và
thải ra nguồn
tiếp nhận
Nước thải
Bơm
Điện
Hóa chất
Nước thải
Thiết bị sục
khí hư
Giá thể hư
Bùn cặn
Mùi
Nước thải
Hóa chất dư
Vỏ bình, can
đựng hóa chất
hết
Khía cạnh
môi trường
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu thụ điện
Nước thải
Sử dụng hóa
chất
Tác động
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Ảnh hưởng
đến sức khỏe
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Bảng xác định KCMT của phân xưởng cơ điện
Bảng xác định KCMT của kho vật tư
Hoạt động
Nhập, xuất
nguyên liệu
Lưu trữ
Sinh hoạt của
công nhân
Đầu vào
Đầu ra
Bao bì, thùng
chứa nguyên
vật liệu
Xe vận
chuyển
Cân
Xe đẩy tay
Xe nâng điện
Pallet gỗ
Bao bì, thùng
chứa
nguyên vật
liệu
Thùng carton
hư
Tiến ồn
Bụi
Bao bì, thùng
carton hư
Pallet gỗ hư
Nguyên vật
liệu
Pallet gỗ hư
Thùng carton
hư
Nước thải sinh
hoạt
Chất thải sinh
hoạt
Chất thải rắn
Nguyên vật
liệu
Pallet gỗ
Thùng carton
Điện
Nước
Giấy
Đồ dùng sinh
hoạt
Khía cạnh
môi trường
Tiêu thụ điện
Vận chuyển
nguyên liệu
Tác động
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Chất thải rắn
Sự cố cháy nổ
Ô nhiễm MT
Tiêu thụ nước
Tiêu thụ điện
Nước thải
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Khía cạnh
môi trường
Rác thải y tế
Tác động
Bảng xác định KCMT của phòng y tế
Hoạt động
Đầu vào
Đầu ra
Khám chữa Thuốc
Rác thải y tế
bệnh
cho Băng,kim,tiêm,…
công nhân
Sinh hoạt của Điện
bác sĩ và Nước
bệnh nhân
Giấy
Đồ dùng sinh
Nước thải
sinh hoạt
Chất thải
sinh hoạt
Tiêu thụ
nước
Tiêu thụ điện
Nước thải
Ô nhiễm môi
trường không
khí,đất,nước
Tiêu hao tài
nguyên
Ô nhiễm môi
trường không
hoạt
Chất thải rắn
khí,đất,nước
BẢNG KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG CÓ Ý NGHĨA CỦA CÔNG TY
STT
1
Khía cạnh môi
trường đáng kể
Sử dụng nguyên liệu/
hóa chất
Bộ phận liên quan
Phân xưởng nguyên
liệu
Phân xưởng bột
Hoạt động liên quan
Chặt nguyên liệu
Sàng dăm
Ngâm,ủ
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Chặt nguyên liệu
Sàng dăm
Vận hành máy phát điện
2
Tiếng ồn
Phân xưởng cơ điện
Phân xưởng nguyên
liệu
3
Chất thải nguy hại
Phân xưởng bột
Phân xưởng giấy
Nhà rác
Khu vực xử lý nước
thải
Phân xưởng nguyên
liệu
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Thu gom rác
Lưu trữ
Thu gom nước thải
Ngâm,ủ
4
Nước thải
Phân xưởng bột
Phòng y tế
Nhà ăn
Phòng ăn
Phân xưởng cơ điện
Phân xưởng nguyên
liệu
5
Khí thải
Phân xưởng bột
Phân xưởng cơ điện
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Vệ sinh cá nhân
Chế biến thực phẩm
Bảo trì, sửa chữa
Ngâm,ủ
Nấu bột
Tẩy bột
6
Tiêu thụ nước
Phân xưởng bột
Nhà bếp
Phân xưởng cơ điện
Phân xưởng nguyên
liệu
7
Tiêu thụ điện
Phân xưởng nguyên
liệu
Phân xưởng bột
Phân xưởng giấy
Phân xưởng cơ điện
Khối văn phòng
Khu vực xử lý nước
thải
Nhà ăn
8
Mùi
Phân xưởng nguyên
liệu
Phân xưởng bột
Phân xưởng giấy
9
Bụi
Phân xưởng nguyên
liệu
Phân xưởng giấy
10
Chập điện, cháy nổ
11
12
Rò rỉ gas
Bùn cặn
Các khu vực có sử
dụng điện
Khu vực phòng ăn
Khu vực xử lý nước
thải
Phân xưởng bột
Vận hành máy phát điện
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Vệ sinh cá nhân
Chế biến thực phẩm
Bảo trì, sửa chữa
Ngâm,ủ
Chặt nguyên liệu
Sàng dăm
Ngâm, ủ
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Vệ sinh cá nhân
Chế biến thực phẩm
Bảo trì, sửa chữa
..................
Chặt nguyên liệu
Sàng dăm
Ngâm,ủ
Nấu bột
Rửa bột
Sàng,làm sạch bột
Tẩy bột
Xeo giấy
Sấy
Chặt nguyên liệu
Sàng dăm
Cắt
Cuộn
Các hoạt động liên quan
Chế biến thức ăn
Xử lý cơ học
Nấu bột
Tẩy bột
Phân xưởng nguyên
liệu
Ngâm, ủ
IV. Các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác
THỦ TỤC XÁC ĐỊNH YCPL VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC
THỦ TỤC
XÁC ĐỊNH CÁC YCPL VÀ YÊU
CẦU KHÁC
Số hiệu:
Ngày:
Số soát xét:
Trang:
1. Mục địch
Xác định và tiếp cận các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác cần phải tuân
thủ có liên quan tới các khía cạnh môi trường trong Công ty
2. Phạm vi
Áp dụng cho tất cả các hoạt động trong Công ty
3. Tài liệu liên quan
TCVN 14001:2010
Sổ tay môi trường
Thủ tục hành động khắc phục phòng ngừa
5. Định nghĩa
- Yêu cầu pháp luật : Các điều luật, nghị định, thông tư quy định của quốc gia,
khu vực/ tỉnh và chính quyền địa phương. Giấy phép hoạt động phê chuẩn của
chính phủ. Tiêu chuẩn và thông lệ quốc tế.. Chúng thuộc của nhà nước, hoặc các
khu vực ban hành
- Yêu cầu khác : Các nghĩa vụ pháp lý đối với hợp đồng trong đó tổ chức là một
bên ký kết… Đó là yêu cầu của ngành Công Nghiệp hay nội bộ công ty (nội vi)
quy định. Đơn vị yêu cầu có thể là Ban quản lý KCN, khách hàng, ngân hàng cho
vay, các nhà bảo hiểm hay cộng đồng địa phương lân cận...
6. Nội dung
a) Lưu đồ
Trách
nhiệm
Tiến trình
BMT
Thu thập các Y/c Pháp luật và các Y/c khác
Xem xét
Đánh giá
Cập nhật, phổ biến
Triển khai, áp dụng
Lưu hồ sơ
Loại bỏ
Hành động khắc phục
Không cần thiết
Không đạt
Cần thiết
Đạt
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ĐDLĐ
Nhân viên KSTL
Các bộ phận
BMT
Nhân viên KSTL
b) Tiến trình thực hiện
(1): Hàng quý Ban môi trường liên lạc thường xuyên với Sở Tài nguyên và Môi
trường và các nguồn khác như Công ty, Cục Môi trường, Bộ TN và MT…. để
thu thập các yêu cầu của luật pháp Việt Nam và các yêu cầu khác của cơ quan
liên quan đến môi trường.
Phòng Hành chính khi nhận các công văn gửi đến có liên quan đến Môi trường
chuyển cho B(2): ĐDLĐ xem xét các yêu cầu trên có cần thiết thực hiện hay
không, nếu có thì chuyển cho nhân viên kiểm soát tài liệu để cập nhật và phổ
biến, nếu không loại bỏ.
(3): Các yêu cầu không cần thiết đối với Công ty được ĐDLĐ loại bỏ.
(4): Các yêu cầu phải áp dụng được nhân viên KSTL cập nhật và phổ biến đến
các bộ phận phòng ban.
(5): Các bộ phận liên quan có trách nhiệm triển khai và áp dụng các yêu cầu
pháp luật và các yêu cầu khác đã được phổ biến.
(6),(7): Ban môi trường có trách nhiệm đánh giá mức độ tuân thủ của các yêu
cầu trên. Trưởng ban môi trường có trách nhiệm xem xét lại toàn bộ kết quả
việc tuân thủ các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác, thực hiện hành động
khắc phục phòng ngừa khi quá trình triển khai áp dụng không đạt.
(8): Lưu hồ sơ
7. Lưu trữ
Danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác
Bảng theo dõi các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác hàng tháng
Bảng đánh giá tuân thủ các yêu cầu về pháp luật và yêu cầu khác
8.Phụ lục
Danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ YÊU CẦU KHÁC
STT
1
2
Khía cạnh môi
trường
Sử dụng nguyên liệu
Sử dụng hóa chất
3
Tiếng ồn
4
Độ rung
5
Khí thải,bụi,mùi
6
Chất thải rắn
7
Chất thải nguy hại
8
Nước thải
Tên văn bản
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
- Luật hóa chất 21/11/2007-QH12 Quy định
về hoạt động hóa chất, an toàn trong hoạt
động hóa chất, quyền và nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động hóa chất,
quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất
- Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6
năm 2010 quy định cụ thể một số điều của
Luật hóa chất và Nghị định 108/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT Quy định về
Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó
sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
Thông tư số 20/2013/TT-BCT - Bộ Công
Thương : Thông tư quy định về Kế hoạch và
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
chất trong lĩnh vực công nghiệp
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về độ rung
- QCVN 05:2013/BTNMT : Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh
- NĐ 38/2015/NĐ-CP : Quản lý chất thải và
phế liệu
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT : Về quản lý
chất thải nguy hại
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP : Về thoát nước
và xử lý nước thải
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
-