Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm thuế GTGT (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.72 KB, 4 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm thuế GTGT
Câu 1: thuế GTGT có hiệu lực thi hành ở nước ta từ năm nào?
a. 1999(01/1/1999)
b. 1995
c. 1946
d. 1998
Câu 2: thuế giá trị gia tăng là ?
a. là thuế tính trên giá trị tính thêm của HHDV phát sinh trong quá trình xuất khẩu.
b. là thuế tính trên giá trị tính thêm của HHDV phát sinh trong quá trình từ
SX, lưu thông đến tiêu dùng.
c. Là thuế tính trên đơn vị HHDV khi người mua hàng hóa từ đơn vị kinh doanh
HHDV.
d. Là thuế suất áp dụng cho hàng hóa lưu thông trên thị trường.
Câu 3: Ai được mệnh danh là cha đẻ của thuế GTGT ?
a. Maurice Laure
b. Carl Friedrich Von Siemens(là người Đức,người phát minh đầu tiên nawm1918)
c. Taxe Sur La Valeur
d. Value Added Tax(tên viết tắt của VAT)
Câu 4: Theo bạn thuế GTGT có mấy ưu điểm?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 5: Đối tượng chịu thuế GTGT:
a. HHDV sử dụng cho sản xuất
b. HHDV sử dụng cho kinh doanh
c. Hàng tiêu dùng ở Việt Nam
d. HHDV sử dụng cho SX,KD và tiêu dùng ở VN bao gồm cả HHDV mua của
tổ chức ,cá nhân ở nước ngoài (trừ các hàng hóa không thuộc chịu thuế
GTGT)
Câu 6: Có bao nhiêu đối tượng chịu thuế GTGT


a. 24
b. 25
c. 26
d. 19
Câu 7: Đối tượng nộp thuế GTGT:
a. Tổ chức, cá nhân SXKD HHDV
b. Tổ chức, cá nhân NK hàng hóa
c. Tổ chức, cá nhân SXKD HHDV chịu thuế GTGT và tổ chức nước ngoài có đăng
kí kinh doanh tại VN
d. Tổ chức, cá nhân SXKD HHDV chịu thuế GTGT và tổ chức, cá nhân NK
hàng hóa chịu thuế GTGT
Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế
a. Tổ chức, cá nhân mua các dịch vụ được thực hiện ở nước ngoài VN: sửa chữa
phương tiện vận tải, máy móc thiết bị, quảng cáo, tiếp thị, xúc tiến đầu tư thương
mại


b. Cá nhân KD HHDV có mức thu nhập bình quân tháng thấp hơn mức lương tối
thiểu
c. Tổ chức, cá nhân mua các dịch vụ được thực hiện ở nước ngoài VN: sửa
chữa phương tiện vận tải, máy móc thiết bị, quảng cáo, tiếp thị, xúc tiến đầu
tư thương mại, môi giới bán hàng hóa, đào tạo, chia cước dịch vụ bưu
chính,viễn thông quốc tế giữa VN và nước ngoài.
d. Cá nhân KD HHDV có mức thu nhập bình quân tháng thấp hơn mức lương
tối thiểu chung áp dụng đối với tổ chức,doanh nghiệp trong nước.
Câu 9: Căn cứ tính thuế GTGT căn cứ vào:
a. Giá tính thuế
b. Thuế suất GTGT
c. Thời điểm tính thuế
d. Gia tính thuế GTGT và thuế suất GTGT

Câu 10: đồng tiền nộp thuế GTGT
a. VND
b. USD
c. Euro
d. Ngoại tệ các loại
câu 11: thời điểm tính thuế GTGT đối với bán hàng hóa
a. thời điểm chuyển giao quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
b. thời điểm chuyển giao quyền sở hữu cho người mua.
c. thời điểm hàng hóa được lưu thông trên thị trương.
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: thời điểm tính thuế GTGT đối với cung ứng DV
a. thời điểm lập hóa đơn cung ứng DV
b. khi người mua sử dụng DV
c. thời điểm hoàn thành cung ứng DV
d. thời điểm đăng ký sử dụng DV
câu 13: thời điểm tính thuế GTGT đối với hàng hóa NK
a. sau khi nhập hàng về kho người mua
b. sau khi ký hợp đồng với người bán
c. thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
d. sau khi thanh toán tiền cho bên bán
câu 14: thời điểm tính thuế GTGT đối với xây dựng, lắp đặt
a. sau khi ký hợp đồng xây dựng, lắp đặt
b. thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình, khối lượng
xây dựng, lắp đặt hoàn thành.
c. Sau khi thanh toán tiền cho bên thực hiện xây dựng, lắp đặt
d. Đáp án a và c
Câu 15: giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa NK không được miễn, giảm thuế NK
a. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK + thuế NK
b. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK + thuế NK + thuế TTĐB(nếu có)
c. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK * thuế NK

d. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK * thuế NK *thuế TTĐB (nếu có)
câu 16: giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa NK được miễn, giảm thuế NK


a. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK + thuế TTĐB
b. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK + thuế NK phải nộp sau khi được
miễn, giảm
c. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK * thuế TTĐB
d. giá tính thuế GTGT = giá tính thuế GTGT = giá tính thuế NK * thuế NK phải
nộp sau khi được miễn, giảm
câu 17: giá tính thuế GTGT đối với HHDV SXKD trong nước
a. giá tính thuế GTGT = giá bán chưa thuế + thuế TTĐB
b. giá tính thuế GTGT = giá bán chưa thuế GTGT + thuế TTĐB(nếu có) + phụ thu
ngoài
c. giá tính thuế GTGT = giá bán chưa thuế GTGT + thuế TTĐB(nếu có) + phụ thu
ngoài(nếu có) +phụ thu và phí phải nộp cho ngân sách nhà nước + giảm giá (nếu
có)
d. giá tính thuế GTGT = giá bán chưa thuế GTGT + thuế TTĐB(nếu có) + phụ
thu ngoài(nếu có) - phụ thu và phí phải nộp cho ngân sách nhà nước - giảm
giá (nếu có)
câu 18: các mức thuế suất GTGT tăng hiện nay
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. 15%
Câu 19: áp dụng thuế suât GTGT 0% đối với trường hợp
a. HHDV XK ,hoạt động lắp đặt công trình của doanh nghiệp chế xuất
b. Hàng bán cho cửa hàng miễn thuế
c. Vận tải quốc tế
d. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: điều kiện để HHDV XK được áp dụng mức thuế suất GTGT 0%
a. có hợp đồng bán, gia công HH XK, hợp đồng ủy thác XK hoặc ủy thác gia công
hang hóa XK, hợp đồng cung ứng DV với tổ chức, cá nhân ở nước ngoài hoặc ở
trong khu vực phi thuế quan.
b. Có chứng từ thanh toán tiền HHDV XK qua ngân hàng và các chứng từ khác theo
quy định của pháp luật
c. Có tờ khai hải quan đối với hàng hóa XK
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: có bao nhiêu trường hợp HHDV áp dụng thuế GTGT 5%
a. 11
b. 13
c. 15
d. 17
câu 22: có mấy trường hợp CS KD được hoàn thuế GTGT
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
Câu 23: GTGT của HHDV chịu thuế được áp dụng công thức nào:
a. GTGT của HHDV chịu thuế = giá thanh toán của HHDV bán ra * thuế suất


b. GTGT của HHDV chịu thuế = giá thanh toán HHDV mua vào tương ứng * thuế
suất
c. GTGT của HHDV chịu thuế = giá thanh toán của HHDV bán ra - giá thanh
toán HHDV mua vào tương ứng
d. GTGT của HHDV chịu thuế = giá thanh toán của HHDV mua vào – thuế suất




×