SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2008-2009.
TRƯỜNG PTTH ĐAHUOAI MÔN THI : SINH LỚP 10A
1
.(Nâng cao)
Thời gian :45 phút.
Câu 1 :Pha sáng của quang hợp diễn ra ở :
A.Trong các túi dẹp (tilacoit) của các hạt grana . B.Trong chất nền của lục lạp .
C.Ở màng ngoài của lục lạp . D.Ở màng trong của lục lạp .
Câu 2 :Đơn phân của phân tử AND khác nhau ở :
A.Số nhóm-OH trong phân tử đường . B.Bazơ nitơ . C.Gốc
phốtphát trong H
3
PO
4
. D.Đường deoxiribozơ .
Câu 3 :Phân bào không tơ là hình thức phân bào :
A.Nguyên phân . B.Giảm phân . C.Gián phân . D.Phân đôi .
Câu 4 :Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúngquá trình đường phân :
A.Glucozơ à Axit piruvíc + Năng lượng . B.Axit piruvíc à Axit lắctíc + Năng lượng .
C.Axit piruvíc à CO
2
+ Năng lượng . D.Glucozơ à CO
2
+ H
2
O + Năng lượng .
Câu 5 :Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A.Axitamin . B.Axit béo . C.Glixerin . D.Nucleotit .
Câu 6 :Hình thức vận chuyển có sự biến dạng của màng sinh chất là :
A.Thụ động . B.Thực bào . C.Tích cực . D.Khuếch tán .
Câu 7 :Giai đoạn nào sau đây của hô hấp tế bào xảy ra ở màng trong của ti thể :
A.Phân giải yếm khí glucozơ . B.Chu trình crép . C.Chuỗi truyền điện tử .D.Cả 3 giai đoạn trên .
Câu 8 :Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là glucozơ :
A.Glicogen và saccarozơ . B.Saccarozơ và xenlulozơ .
C.Tinh bột và glicogen . D.Tinh bột và saccarozơ .
Câu 9 :Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
A.Chủ động . B.Thụ động . C.Thẩm thấu . D.Khuếch tán .
Câu 10 :Giai đoạn cuối cùng của hô hấp tế bào tạo ra :
A.ATP và nước . B.Axit piruvic và CO
2
.
C.Axit piruvic và năng lượng . D.Axit piruvic , CO
2
và H
2
O .
Câu 11 :Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là :
A.Nhiễm sắc thể tự nhân đôi . B.Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn NST .
C.Có sự phân chia tế bào chất . D.Có 2 lần phân bào .
Câu 12 :Thẫm thấu là :
A.Sự di chuyển của các ion qua màng . B.Sự khuếch tán của các phântử nước qua màng .
C.Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng .D.Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng.
Câu 13 :Giai đoạn thứ nhất của sự hô hấp tế bào là sự phân giải :
A.Hiếu khí lipít . B.Hiếu khí protein . C.Hiếu khí glucozơ . D.Yếm khí glucozơ
Câu 14 :Sự tiếp hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân xảy ra vào kì :
A.Kì giữa II . B.Kì giữa I . C.Kì đầu II . D.Kì đầu I .
Câu 15 :Tính bền vững của thành tế bào nấm có được là nhờ hợp chất :
A.Triglixeric . B.Protein . C.Kitin . D.Cacbonhidrat .
Câu 16 :Tế bào không phân giải CO
2
vì :
A.Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã được giải phóng khi CO
2
hình thành .
B.Liên kết đôi của nó quá bền vững . C.Phân tử CO
2
có quá ít nguyên tử .
D.Nguyên tử cacbon đã bị khử hoàn toàn .
Câu 17 :Thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện từ kì :
A.Đầu . B.Cuối . C.Sau . D.Trung gian
Câu 18 :Thành tế bào vi khuẩn có chứa :
A.Peptidoglican . B.Xenlulozơ . C.Kitin . D.Phốtpho lipít .
Câu 19 :Enzim có đặc tính nào sau đây :
MÃ ĐỀ : 320
A.Hoạt tính yếu . B.Tính chuyên hóa cao .
C.Tính bền với nhiệt độ cao . D.Tính đa dạng về mặt tác dụng .
Câu 20 :Hoạt động xảy ra trong pha G
1
của kì trung gian là :
A.Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi . B.ADN tự nhân đôi .
C.Sự tổng hợp thêm tế bào chất và các bào quan . D.Trung thể tự nhân đôi .
Câu 21 :Đường ribozơ thuộc loại :
A.Đường 6 cacbon . B.Monosaccarit . C.Đisaccarit . D.Polisaccarit
Câu 22 :ATP là 1 phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì :
A.Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể . B.Nó vô cùng bền vững .
C.Nó có các liên kết phốtphát cao năng .
D.Các liên kết phốt phát cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ .
Câu 23 :Trong quang hợp khí ôxi được tạo ra từ quá trình :
A.Quang phân li nước . B.Hấp thụ ánh sáng của diệp lục .
C.Truyền điện tử . D.Các phản ứngôxi hóa – khử .
Câu 24 :Chức năng củaADN là :
A.Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền . B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào.
C.Là thành phần cấu tạo của tế bào . D.Trực tiếp ra tế bào chất để tổng hợp protein .
Câu 25 :Một gen có 3300 liên kết H
2
,G=10% .Tổng số nu của gen là :
A.1800. B.2400 C.3000. D.1500.
Câu 26 :Một phân tử ARN có trình tự sắp xếp các ribonucleotit như sau :
X-U-G-X-A-U-G-X-A-U-G-X-A-U-G-X-A-……
Trình tự sắp xếp của các nucleotit trong gen là :
………………………………………………….
………………………………………………….
Câu 27 :Một ARN có 1700 (rnu) thì số nu của gen là :
A.800. B.1600. C.3200. D.3400.
Câu 28 :Một phân tử ARN có G=360 và số ribonucleotit mỗi loại A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 :
2:3:4 thì tổng số ribonucleotit là :
A.1600. B.1400. C.1200. D.1000.
Câu 29 :Một gen dài 320(nm) thì chiều dài của ARN do gen đó tổng hợp là :
A.160(nm.) B.320(nm.) C.640(nm.) D.480(nm.)
Câu 30 :Một gen dài 357 (nm) , số liên kết phốtphodieste nối giữa các đơn phân là :
A.2100. B.2099. C.2098. D.2998.
Câu 31 :Một gen có 90 chu kì xoắn và 2520 liên kết H
2
.Số nu mỗi loại là :
A.A=T=180. B.A=T=720. C.A=T=480. D.A=T=720.
G=X=720 G=X=180 G=X=720 G=X=480
Câu 32 :Một gen có khối lượng phân tử là 66.10
4
(dvc).Số chu kì xoắn của gen là :
A.90. B.110. C.105. D.210.
Câu 33 :Một gen có 2400 (nu) , hiệu % giữa nu loại G với nu không bổ sung với nó bằng 10% thì số nu mỗi
loại là :
A.A=T=720. B.A=T=480. C.A=T=360. D.A=T=540.
G=X=480 G=X=720 G=X=540 G=X=360
Câu 34 :Một gen có 2600 (nu) , A/G=3/2 .Số liên kết H
2
của gen là :
A.3240. B.3120. C.3510. D.3380.
Câu 35 :Một tế bào của ruồi giấm nguyên phân 6 lần liên tiếp đã tạo được các tế bào con với tổng số NST là
512 . Bộ NST lưỡng bội của loài là :
A.4. B.8. C.16. D.32.
Câu 36 :Ở cà chua (2n=24) 1 tế bào nguyên phân 1 số đợt liên tiếp đã cần môi trường nội bào cung cấp 1512
NST đơn .Số lần nguyên phân của tế bào là :
A.6 B.5. C.4. D.3.
Câu 37 :Ở người có bộ NST 2n=46 .Hãy xác định số NST ở kì đầu của nguyên phân :
A.23. B.46 C.92. D.47.
Câu 38 :Ở khoai tây có bộ NST 2n=48 .Hãy xác định số NST kép ở kì giữa của giảm phân II :
A.12. B.24. C.48. D.96.
Câu 39 :Ở người (2n=46) .Hãy xác định số cặp NST tương đồng của tế bào sinh tinh ở kì đầu của giảm phân
II :
A.0. B.46. C.23. D.22.
Câu 40 :Ở Vịt (2n=80). Số cromatit ở kì đầu của nguyên phân là :
A.40. B.80. C.160. D.0
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ : 320
1A , 2B , 3D , 4A , 5A , 6B , 7C , 8C , 9A , 10A
11D , 12B , 13D , 14D , 15C , 16A , 17A , 18A , 19B , 20C
21B , 22C , 23A , 24A , 25C , 26- , 27D , 28C , 29B , 30C
31A , 32B , 33B , 34B , 35B , 36A , 37B , 38B , 39A , 40C.