Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

ĐƠN vị đo KHỐI LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.97 KB, 10 trang )


Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2013
Toán

Bảng đơn vị đo khối lượng
Các đơn vị đo khối lượng đã học
gam

tấn
tạ

yến

ki-lô-gam


Thứ

, ngày tháng năm 201
Toán

Bảng đơn vị đo khối lượng
Đề-ca-gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người
ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam
Đề-ca-gam viết tắt là dag
1dag = 10g


Thứ


, ngày

tháng
Toán

năm 201

Bảng đơn vị đo khối lượng
Héc – tô - gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta
còn dùng đơn vị: héc – tô - gam
Héc – tô- gam viết tắt là hg
1hg = 10dag
1hg = 100g


Thứ

, ngày tháng năm 201
Toán

Bảng đơn vị đo khối lượng
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Lớn hơn ki-lô-gam

Ki-lô-gam Nhỏ hơn ki-lô-gam

tấn
tạ

yến
kg
hg
dag
g
1tấn
1tạ
1yến
1kg
1hg
1dag 1g
= 10 tạ =10yến = 10 kg = 10 hg = 10 dag = 10 g
= 1000kg = 100kg
= 1000g = 100 g

Mỗi
Mỗiđơn
đơnvịvịđođokhối
khốilượng
lượngđều
đềugấp
gấpmấy
10

vị
bébé
hơn,
hơn,
liền
liền

nó?
nó.

lần
lần đơn
đơn vị


Thứ

, ngày tháng
Toán

năm 201

Bảng đơn vị đo khối lượng
Thực hành
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
(Trò chơi “Tiếp sức”)
a) 10g

1
=………dag

1
10dag =………hg

b) 3kg
7kg
2kg300g

2kg 30g

=………hg
30
7000 g
=………
=………
2300 g
2030 g
= ……


Thứ

, ngày

tháng
Toán

năm 201

Bảng đơn vị đo khối lượng
Thực hành
Bài 2: Tính

Bài 3: >,<,=

380g + 195g
= 575g
185g

928dag
– 274dag = 654dag
928dag
– 274dag
452hgxx33
= 1356hg
453hg
768hg: :66
= 128hg
768hg

5dag …50g
=

4tạ30kg….4tạ3kg
>

8tấn….8100kg
<

=
3tấn 500kg….3500kg


Thứ

, ngày

tháng
Toán


năm 201

Bảng đơn vị đo khối lượng
Thực hành
Bài 4: Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói
kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-l ôgam bánh và kẹo?
Bài giải
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600 g
2 góikẹo cân nặng là:
200 x 2 = 400 g
Số kg bánh và kẹo có tất cả là:
600 + 400 = 1000 g
Đổi 1000g = 1kg
Đáp số: 1kg


Thứ

, ngày tháng
Toán

năm 201

Bảng đơn vị đo khối lượng
1dag = 10g
1hg = 100g
Lớn hơn ki-lô-gam
tấn


tạ

1 tấn
1tạ
= 10tạ
=10yến
=1000kg =100kg

 Mỗi

1hg = 10dag
Ki-lô-gam

yến

kg

1yến
=10kg

1kg
=10hg
=1000g

Nhỏ hơn Ki-lô-gam
hg
1hg
=10dag
= 100g


dag

g

1dag
= 10g

1g

đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn
vị bé hơn, liền nó.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×