Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Mở rộng vốn từ lạc quan yêu đời LTVC lớp 4 số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 18 trang )

Đặt câu có trạng ngữ chỉ
mục đích, xác định bộ
phận trạng ngữ.


LuyÖn tõ vµ c©u


Mở rộng vốn từ


Bài 1: Sau đây là một số từ phức chứa tiếng
vui: vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui
nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính,
mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui. Hãy xếp các
từ ấy vào bốn nhóm sau:
a)Từ chỉ hoạt động.
chơi

M: vui

b) Từ chỉ cảm giác.

M: vui thích

c) Từ chỉ tính tình.

M: vui tính

d) Từ vừa chỉ tính tình,
vừa chỉ cảm giác.



M: vui vẻ


a/ Từ chỉ hoạt động.

*vui chơi, góp vui, mua
vui.

b/ Từ chỉ cảm giác.

*vui thích, vui mừng,
vui sướng, vui lòng, vui
thú, vui vui.

c/ Từ chỉ tính tình.

*vui tính, vui nhộn, vui
tươi.

d/Từ vừa chỉ tính tình,
vừa chỉ cảm giác.

*vui vẻ.








Bài 2: Từ mỗi nhóm từ trên, chọn
ra một từ và đặt câu với từ đó.
M: Mình đánh một bản nhạc để
chúng mình cùng vui vẻ nhé.


Bài 3: Thi tìm các từ miêu tả tiếng
cười và đặt câu với mỗi từ đó.
M: cười khanh khách
* Em bé thích chí, cười khanh khách.
M: cười rúc rích
* Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị
lắm.



Nối mỗi từ miêu tả tiếng cười với câu thích hợp
1) cười ha hả

a) Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ
xoa dịu.

2) cười hì hì

b) Mấy cô bạn tôi không biết
thích thú điều gì, cứ cười hi hí
trong góc lớp.

3) cười hi hí


c) Anh ấy cười ha hả đầy vẻ
khoái chí.

4) hơ hớ

d) Anh chàng cười hơ hớ, thật
vô duyên.

5) khành khạch

e) Ông cụ cười khùng khục
trong cổ họng.

6)khùng khục

g) Bọn khỉ vừa chuuyền cành,
vừa cười khành khạch.


1

4

3

2

7


8

9

13

14

15

19

20

10

21

16
22

5

6

11

12

18


17
23


Nối mỗi từ miêu tả tiếng cười với câu thích hợp
1) cười ha hả

a) Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ
xoa dịu.

2) cười hì hì

b) Mấy cô bạn tôi không biết
thích thú điều gì, cứ cười hi hí
trong góc lớp.

3) cười hi hí

c) Anh ấy cười ha hả đầy vẻ
khoái chí.

4) hơ hớ

d) Anh chàng cười hơ hớ, thật
vô duyên.

5) khành khạch

e) Ông cụ cười khùng khục

trong cổ họng.

6)khùng khục

g) Bọn khỉ vừa chuuyền cành,
vừa cười khành khạch.


Ôn thi cuối học kì 2


KÝnh Chóc ThÇy C« M¹nh KhoÎ!



×