Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

ĐẠI số 8 TIẾT 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.29 KB, 12 trang )

Kiểm tra bài cũ
Điền đa thức thích hợp vào ô trống:

X + 1

x −1
a)
x( x + 1)
2

X - 2
X-1

.....
=
x

X + 1

3( x − 2)
b) 3
x −8

3
......
= 2
x + 2x + 4
X - 2


TIẾT 25 LUYỆN TẬP


Bài 11/40 sgk Rút gọn phân thức:
Bài 11/40 sgk
2

12 x3 y 2
a)
18 xy 5

12 x3 y 2 = 2 x
a)
3
5
3
y
18 xy
12x3 y 2 :
15 x( x + 5)3
3( x + 5) 2 =
b)
=
20 x 2 ( x + 5)
4x
18xy 5 :
2

2x
= 3
3y

6xy 2

6xy

2

=

15 x( x + 5)3
b)
20 x 2 ( x + 5)
15 x( x + 5)3 : 5 x( x + 5)
20 x 2 ( x + 5) : 5 x( x + 5)

3( x + 5) 2
=
4x


TIẾT 25 LUYỆN TẬP
Bài 11/40 sgk

12 x3 y 2
a)
18 xy 5

2x2
=
3 y3

15 x( x + 5)3
3( x + 5) 2

b)
=
20 x 2 ( x + 5)
4x

Bài 12/40 sgk

Bài 12/40 sgk Phân tích tử mẫu thành nhân
tử rồi rút gọn phân thức

3 x 2 − 12 x + 12
a)
x4 − 8x

3( x 2 − 4 x + 4)
=
x( x3 − 8)
:

X-2

3( x − 2)2
=
x( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)

:

X-2

3( x − 2)

=
x( x 2 + 2 x + 4)


TIẾT 25 LUYỆN TẬP
Bài 11/40 sgk

12 x3 y 2
a)
18 xy 5

2x2
=
3 y3

15 x( x + 5)3
3( x + 5) 2
b)
=
20 x 2 ( x + 5)
4x

Bài 12/40 sgk
3 x 2 − 12 x + 12
a)
x4 − 8x
3( x − 2) 2
=
x( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)
=


3( x − 2)
x ( x 2 + 2 x + 4)

Bài 12/40 sgk Phân tích tử mẫu thành nhân
tử rồi rút gọn phân thức

7 x 2 + 14 x + 7
b)
3x 2 + 3x

7( x 2 + 2 x + 1)
=
3x( x + 1)
: X+1

7( x + 1) 2
=
3x( x + 1)
: X+1

7( x + 1)
=
3x


TIẾT 25 LUYỆN TẬP
Bài 11/40 sgk

12 x3 y 2

a)
18 xy 5

2x2
=
3 y3

15 x( x + 5)3
3( x + 5) 2
b)
=
20 x 2 ( x + 5)
4x

Bài 12/40 sgk
3 x 2 − 12 x + 12
a)
x4 − 8x
3( x − 2) 2
=
x( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)
=

3( x − 2)
x ( x 2 + 2 x + 4)

Bài 12b/40sgk

7 x 2 + 14 x + 7
b)

3x 2 + 3x

7( x + 1) 2
=
3x( x + 1)

7( x + 1)
=
3x


em hãy chọn một trong 4 câu
mà em thích,sau đó thực hiện theo nội dung yêu cầu

CÂU 1

CÂU 2

CÂU 3

Câu 4


45 x(3 − x)
Câu 1 Phân thức
15 x( x − 3)3 được rút gọn là:
3
a)
( x − 3) 2


3(3 − x)
c)
( x − 3)3

−3
b)
b)
( x −3) 2

3
d)
( x − 3)3


Câu 2 điền đa thức thích hợp vào dấu … trong đa thức

−x + y
...
=
Là:
x −3
3−x

a) y − x

c) y + x

b) x + y

dd)) x − y



Câu 3 Phân thức

x
a)
y

y
c
c))
4

2 x2 y6
8x2 y5

được rút gọn là:
2

y
b)
x
x
d) 4
y


Câu 4

Điền vào ô trống đa thức thích hợp:

:(X + 1)

2 x( x + 1)
x +1

=
: (X + 1)

2x


TIẾT 25 LUYỆN TẬP
Bài 11/40 sgk

12 x3 y 2
a)
18 xy 5

2x2
=
3 y3

15 x( x + 5)3
3( x + 5) 2
b)
=
20 x 2 ( x + 5)
4x

Bài 12/40 sgk

3 x 2 − 12 x + 12
a)
x4 − 8x
3( x − 2) 2
=
x( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)
=

3( x − 2)
x ( x 2 + 2 x + 4)

Bài 12b/40sgk
2
7 x 2 + 14 x + 7
7(
x
+
1)
b)
=
3x 2 + 3x
3x( x + 1)

7( x + 1)
=
3x

BÀI TẬP VỀ NHÀ
*Bài tập dành cho HS TB,yếu,kém
14 xy 2

a) 3 3
7x y

x( x + 3)
b)
2x + 6

+ Xem lại lý thuyết đã học .
* Đối với HS khá ,giỏi
Về nhà làm bài tập 9,13 SGK/40,
10 SBT/17
+Xem bài số 4 :Qui đồng mẫu phân thức
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

+ Phân tích tử mẫu thành nhân tử.
+Dùng qui tắc đổi dấu để tìm nhân tử chung.
+ Chia tử mẫu cho nhân tử chung vừa tìm được.

36( x − 2)3 36( x − 2)3 36( x − 2)3 −9( x − 2) 2
9a / 40sgk
=
=
=
32 − 16 x
16(2 − x) −16( x − 2)
4
y 2 − x2

( y − x)( y + x) −( y + x)
13b / 40sgk 3
=
=
2
2
3
3
x − 3 x y + 3xy − y
( x − y)
( x − y)2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×