TRƯỜNG HỢP LÂM SÀNG
BÍT LỖ BẦU DỤC BẰNG DÙ
AMPLAZER PFO OCCLUDER
TẠI
BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
Ts.Bs.NGUYỄN THƯỢNG NGHĨA
Th.Bs.NGÔ HUY BẢO
1
NỘI
1.
Tình huống lâm sàng
2.
Tổng quan tồn tại lỗ bầu dục
3.
Chỉ định bít lỗ bầu dục
4.
Phương
pháp
bít
DUNG
lỗ bầu
dục
bằng
ống
thông
2
Tình
huống
lâm
sàng
• Họ và tên bệnh nhân: NGÔ LÂM.Q
• Năm sinh 2000 (16 tuổi).
• Địa chỉ: Bình chánh-TPHCM.
• Ngày vào viện: 19h30P, ngày 8/7/2016.
• Lý do vào viện: Lơ mơ.
3
Tình
•
huống lâm sàng
Bệnh khởi phát cách nhập viện 1 ngày, bệnh
nhân
thấy đau đầu nên tự mua thuốc uống (không
rõ
loại) có giảm nhưng chưa hết hẳn.
•
Khoảng 8h sáng ngày 8/7, người nhà phát hiện
bệnh nhân nằm ngửa trong nhà vệ sinh.Người nhà
có gọi và bệnh nhân mở mắt, hiểu lời nói nhưng thấy yếu tay chân bên trái nên đưa
vào bệnh viện Bình Chánh.Tại đây, bệnh nhân vẫn còn yếu tay chân trái, ngủ gà,
không nôn, không sốt, không co
giật, tiêu tiểu được nên được chuyển đến BVCR.
4
Tình
huống
lâm
sàng
• Tiền sử:
– Bản thân:
– Bệnh nhân sinh thường, đủ tháng, cân nặng lúc sinh 2900g,
phát triển tâm thần, vận động bình thường lúc nhỏ
– Năm 12 tuổi, bệnh nhân học tiến bộ chậm, ít nói nhưng vẫn lên lớp đều, than đau đầu 2-3 ngày 1 lần, tự mua
thuốc uống (không rõ loại), không đi khám bệnh và chưa từng nhập viện
– Chưa ghi nhận bệnh lý nội ngoại khoa khác.
– Gia đình:
– Ba mẹ, anh chị em ruột chưa ghi nhận bệnh lý liên quan.
5
Tình
huống
lâm
sàng
• Tổng trạng:
– Sinh hiệu: M: 86 l/p, HA: 110/70 mmHg, T:370C,
NT: 18 l/ph
– Tổng trạng trung bình: cao 1,65m; nặng 60 kg,
BMI= 22kg/m2
•
Lượt qua các cơ quan: Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, thận-tiết niệu-sinh
dục, cơ xương khớp: chưa ghi nhận bất thường.
6
Tình
huống
lâm
sàng
• Khám thần kinh:
– Glasgow 14 đ (E3, V5, M6)
– Cổ mềm, Kernig (-).
– Đồng tử 2 bên 2,5 mm, PXAS (+), nhãn
không rối loạn vận
– Liệt VII trung ương bên trái.
– Sức cơ :
• Tay trái 0/5, PXGX (-), PX tháp (-).
• Tay phải 5/5, PXGX (2 +), PX tháp (-).
• Chân trái 3/5, PXGX (-), PX tháp (-).
• Chân phải 5/5, PXGX (2+), PX tháp (-).
– Khám cảm giác khó vì bệnh nhân không hợp tác.
7
Tình
huống lâm
sàng
• Tóm tắt bệnh án: Bệnh nhân nam 16 tuổi, vào
viện vì lơ mơ. Qua hỏi bệnh sử, tiền căn và
khám lâm sàng ghi nhận các dấu hiệu sau:
– Rối loạn tri giác: Lơ mơ.
– Rối loạn ngôn ngữ: Nói đớ, nói không rõ lời.
– Hội chứng liệt mềm nửa người trái: Sức cơ tay trái
0/5, chân trái 3/5, PXGX (-), liệt VII trung ương
trái (đột ngột).
– Tiền căn: Thường đau đầu 2-3 ngày/lần, ít nói năm
12 tuổi.
8
Tình
huống
lâm
sàng
• Tại thời điểm chuyển viện:GCS 15 đ, lừ đừ, nói đớ, sức cơ tay trái
1/5, chân trái 3/5, sinh hiệu (M 100 l/p, HA 120/60 mmHg), CT scan
sọ não không cản quang (chưa thấy bất thường).
• Tại khoa cấp cứu: GCS 15đ, lừ đừ, tiếp xúc chậm (M 100 l/p, HA
120/60 mmHg)
Chẩn đoán là gì? Hướng xử trí như thế nào?
Chẩn đoán: td Nhồi máu não, phân biệt xuất huyết não
Hướng xử trí: Nhập khoa nội thần kinh. (sau khi có CT scan loại
trừ xuất huyết não)
• Tại khoa Nội thần kinh: (4h30p ngày 9/7)
Chẩn đoán là gì? Hướng xử trí như thế nào?
Chẩn đoán: Nhồi máu não bán cầu phải N1, phân biệt viêm não
9
Tình
• Chẩn đoán
huống
lâm
sàng
xác định Nhồi máu não?
• Nguyên nhân nhồi máu não?
• Điều trị nguyên nhân?
10
Tình
Chỉ số
huống
lâm
Kết quả
Bạch cầu (K/mm3 )
9,1
Hồng cầu (M/mm3 )
4,0
Hb (g/L)
135
Hct (%)
41,1
Tiểu cầu (K/mm3 )
PT (s)
INR
sàng
266
14,3
1,11
Fib (g/L)
3,8
APTT (s)
35,5
D-dimer
74,9 ng/ml
11
Tình
huống
lâm
Chỉ số
Kết quả
Glucose
96 mg/dl
BUN
12 mg/dl
Creatinin
1,09 mg/dl
Na
138 mmol/l
K
3,0 mmol/l
Cl
101 mmol/l
Ca TP
2,2 mmol/l
AST
37 UI
ALT
42 UI
sàng
12
Tình
huống
lâm
Chỉ số
Kết quả
HbsAg
Âm tính
HbsAb
Âm tính
AntiHCV
Âm tính
AntiHIV
Âm tính
RPR
Cholesterol
Âm tính
135 mg/dl
HDL-cholesterol
31 mg/dl
LDL- cholesterol
78,9 mg/dl
Trigliceride
sàng
173 mg/dl
13
Tình
huống
Xét nghiệm
Yếu tố V
Kết quả
lâm
Chỉ số bình thường
90,5 %
50-150
Lupus Anticoagulant Screen
40,3 s
31-44
Lupus Anticoagulant ratio
1,17 R
0,9-1,1
Lupus Anticoagulant Confirm
31,2 s
30-38
Lupus Anticoagulant confirm ratio
1,04 R
0,9-1,1
Lupus Anticoagulant
1,12 R
<1,2
Anti-Cardiolopin IgM
1,6 U/ml
<=20
Anti-Cardiolopin IgG
2,6 U/ml
<=20
Anti-Beta 2 Glycoprotein-Ig M
1,1 U/ml
<=20
Anti-Beta 2 Glycoprotein-Ig G
6,4 U/ml
<=20
Protein C
89,2 %
64-145
Protein S
94,8%
70-135
113,6 %
80-130
Anti thrombin
sàng
14
Tình
huống
lâm
sàng
• Xquang phổi thẳng: chỉ số tim-ngực < 0,5
• ECG: Nhịp xoang đều tần số 86/phút.
• Holter ECG 24h: Nhịp xoang 48-118 l/p, ngoại
tâm thu nhĩ thưa.
• Siêu âm động mạch cảnh: Phổ tăng kháng lực
động mạch cảnh trong phải đoạn ngoài sọ
(RI > 0,7).
15
Tình
huống
lâm
sàng
CT scan não: Tổn thương
giảm đậm độ vùng thuỳ đảotrán thái dương đỉnh (P)-td
Viêm não→đề
MRI
nghị
chụp
não
16
Tình
•
huống
lâm
sàng
MRI sọ não: Nhồi máu
não cấp trán-đỉnh-thuỳ
đảo (P), một phần nhân
bên (P)
bèo
17
Tình
•
huống
lâm
sàng
Tắc động mạch cảnh trong
bên (P) đoạn nội sọ và động
mạch não giữa bên (P).
18
Tình
huống
lâm
sàng
• Siêu âm qua thành ngực:
– Tồn tại lỗ bầu dục d = 2,5 mm
– Shunt trái-phải
– Không tăng áp phổi
Video PFO\VIDEO_TS\VTS_01_1.VOB
19
Tình
huống
lâm
sàng
• Siêu âm qua thực quản:
– Tồn tại lỗ bầu dục d= 2,5 mm
– Shunt trái-phải
Video PFO\VIDEO_TS\VTS_02_1.VOB
20
Tình
huống
lâm
sàng
• Chẩn đoán xác định
Nhồi máu não cấp bán cầu phải
• Nguyên nhân nhồi máu não
Tắc động mạch não giữa bên phải nghĩ thuyên tắc huyết khối từ
tim do tồn tại dục
lỗ bầu
• Phương pháp điều trị
Bít lỗ bầu dục bằng dù Amplazer PFO
Occluder
21
Tình
huống
S.tr,ok,e
~ .• Hiistol!Y
J\exal!DJ'lrautine
3. ltn~ia
as se s-:s,men
I ca 1.-dsac
or
sàng
TllA
lialbs
I 1neu.-0"'3Souliar ass,ess,m,e:nt: CT J\MR
2. ltn~ia
lâm
1. vasclll
t: IEOGJ\i:n,patiie:nt
lial!" 1i:magi:ng
telle:mietryl'TTtE
I
•
•
ide:ntif,iecl
S'llrollke ,IDE!dhanism
I
'rIP\rese:nce
of
tll'iisk
to tr ca1.-clicn,,,as,cu
factors
!No
:s~iro'ke
1miedhatniSlm11 identil\ied
I
ua.-· disease
'rll..ac,111na1r 1infa~iio:n
lby
-
lhis'IDiry./ e:ocamlllii:nmagti:ng
.Alb:senoe
ca
1.-clicn,,,as,cu
•
Tiransesqphage,al ecbocanl
to
lieft
,C)FFO.
2. left
:sihunt
AS.D.
atrial 1hnnnbus
¥atve
v,egelations
4-. aortic
iography
J,.
tmisik fac1D:rs
fo1r
-
ac.)
i,
...
C.rypt,091,eni,c i nl'at r,cti,on,
-
lam· disease
IHoliter 1mi,o:nitorJ'
fpn,
exct:ude:
"'IJ. right to
3.
of
out
•
lntrac:tiratnial
•
artertiall wallE 1i:maagi:ng
to
>e:llClCI I.Ide:
lia'.bo:rato:ry
pa tiie:n t
"'II • :sulbs~nortiic
"'II. CSF
ex,c
fpliaqtue
2. dis
I ode: "'II.. 000:llllit
fpairu:,cys,misall a1ill'iiall fii'bl'lilll~iio:n or f,t~ir·
3.
lllJ lab
il'ity
4. olihe:rs
cle;pendi:ng on
cl'i:niicall
:sit,u atio:n
contrast
Htlibal ~
7.o1ihers
114
11:w'.>eKXllag
1:es.~i:ng
a1ihen!Hna
sbaiicls
tne
tres{po:nse
arcih
eciho
tes~iing:
eocamt:i:natiio:n
2. i:1111'.na.1
s e ~iio:n
5. :spontaneous
6.
•
Additiio:naE
IOtnged
teliemietry
to
,c,onsid,er additi,ona testing
ASD
•= a'bnia'I
TT1E
sepl,a'I
=
tiranstho·.-acic
die 1ec 1; 11?'\IFO
eclhocaJl1'diog
= jpSl'lenft
11o·rau0i'llef1J o,v..a
le;
..-aq:,1t,.y
22
Tổng
quan tồn
View
from Right
Coronal
Sagittal Side
Septum
Foramen
---:ldl\iil~-11---
Prlmum
Prlmum
Dorsal
Endoeardlal
~=-
tại
View
View
lỗ
from Right Sagittal
bầu
dục
Side
Coronal
View
~LA
Septum
E
Cushions
loWi!'IY llmb
Septum
secundum
Upper
Fora.men
s~urn
li.n,b
ovate
Foramen Prt.mum
Septum secundum
Fused
En<::locardlal
lo""11erllrnb
Cushions
o in 70 to 75 percent of children, with the
Flap fusion is
Remnan1 of
remaining 25 to 30 percent having a
PFO
Foramcn
sec:undum
complete by age
Foramen Prlmum
tw
Oevetoplng Septum
F
__
..f,1'.Pl---tt-
Secunc:tum
oramen Secundum
~.
~
-
-Septum Prlmum
Foramen
Prtmum
t
Clos.d
0
Figi.re
1. Diagrammatic
Konst:antinides
representation
patent: RA
of
et al. (8). LA
=
left atrium;
=
furam
right en
atrium.
t
ovale
development:
from
embryology.
lligbt: sagittal
and
coronal
views.
Adapted
from
Patent Foramen Ovale: Current
Pathology, Pathophysiology, and Clinical Status
Hara et al.Vol. 46, No. 9, 2005 ISSN 0735-1097/05/$30.00
Published by Elsevier Inc. doi:10.1016/j.jacc.2005.08.038
23
Tổng
quan
tồn
tại
lỗ
bầu
dục
• Patent foramen ovale (PFO) is experiencing
increased clinical interest as a congenital
cardiac lesion persisting into adulthood.
• It is implicated in several serious clinical
syndromes, including stroke, myocardial
infarction, and systemic embolism
ABSTRACT: Paradoxical coronary artery embolism causing acute myocardial infarction in a young woman with
factor V Leiden
Hara et al.Vol. 46, No. 9, 2005 ISSN 0735-1097/05/$30.00
thrombophillia
Published by Elsevier Inc. doi:10.1016/j.jacc.2005.08.038
AP Croft et al. J R Coll Physicians Edinb 2012; 42:218–20 © 2012 Royal
College of
24
Tổng
quan
tồn
tại
lỗ
bầu
dục
B
•
Echocardiography: Th
on contrast TEE, with ae
id solution
rated c l l
B
injected into an antecubi
vigorous and sustained
defined PFO as a flaplik
of PFO was based
e diagnosis
lood F low
Ovale {PFO)
he end of a
ValsSeapltuneuver-~
. We
tal vvmeaPri mnimumat P
ate
n t
Foramen
n th+ e atrial septum
eo p e
secundum, with the sept
S
ep
tum
serving as a 1r transient right-
way valve allowing for p
n in g i
Se c
Figure 3 (A) Photograph of autopsy specimen from LA perspective demonstrating PFO by way of the
to-left shunt.
un
dum
passage of a metal probe; it
also demonstrates adjacent structures. SP, septum primum; SS, septum secundum. Reprinted with permission from Cruz-Gonzalez
I,
Solis J, lnglessis-Azuaje I,
Palacios IF. Patent foramen ovale: current state of the art. Rev Esp Cardiel 2008;61 :738-751. (8) The
um p r i m
septum primum is dark green, and the septum secundum is lightgreen. A PFO typically exists at the anterior superior border adjacent to the aortic root. The arrow denotes the passage of blood through the PFO from the
T
right to left atrium.
ric
u s
pid
Late Results After Percutaneous Closure of Patent Foramen Ovale for Secondary Prevention of Paradoxical Embolism Using
the Amplatzer PFO Occluder Without Intraprocedural Echocardiography
Adreas Walh et al.
JACC: CARDIOVASCULAR INTERVENTIONS VOL. 2, NO. 2, 2009
um
Va
lve
ISSN 1936-8798/09/$36.00PUBLISHED BY ELSEVIER INC. DOI: 10.1016/j.jcin.2008.09.013
25
Picture: Journal of the American Society of Echocardiography
Volume 28 Number 8.-2015.Sylvestry et al
Cor
on