Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BÌNH THÔNG NHAU, máy nén THỦY lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 25 trang )

1. So sánh sự khác nhau giữa áp suất chất
rắn và áp suất chất lỏng?
2. Viết công thức tính áp suất chất rắn,
công thức tính áp suất chất lỏng? Nêu ý
nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong
công thức.


Tiết 9: Bài 8


I- Bình thông nhau:
1. Cấu tạo:

- Bình thông nhau là bình có từ hai nhánh trở
lên nối thông đáy với nhau


I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động

C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình thông nhau).
Hãy dựa vào công thức tính áp suất chất lỏng và đặc điểm của áp
suất chất lỏng để so sánh áp suất pA , pB trong 3 trạng thái của
hình vẽ
hA
hB
A

B


hB

hA

B

A

hA

hB

A

B

Hình 8.6

a)
pA >

b)
pB

pA <

c)
pB

pA =


pB


I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động

C5 Dự đoán xem khi nước trong bình đứng yên thì các mực
nước sẽ ở trạng thái nào trong 3 trạng thái ở hình 8.6a, b, c

hA
hB

A

B

a)
pA >

hB

hA

B

A

Hình 8.6


b)
pB

pA <

pB

hA

hB

A

B

c)
pA =

pB


I- Bình thông nhau
2. Nguyên tắc hoạt động

* Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất
lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn
cùng một độ cao
ở ..................



Nêu ví dụ về ứng dụng
của bình thông nhau
trong thực tế ?


Ấm nước


Đào kênh, mương thoát nước


I- Bình thông nhau

Bể
chứa

Trạm
bơm

Hệ thống cung cấp nước


Hệ thống nước năng lượng Mặt Trời


Hút nước ra khỏi bể cá rất dễ
dàng!




II- Máy nén thủy lực.
1. Cấu tạo:
2

S1

S2

F1
s


II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động :

F1

F2


II- Máy nén thủy lực.
2. Nguyên tắc hoạt động

Chọn từ thích hợp trong

F1

khung điền vào chỗ trống :

F2


áp suất p1 lực nâng F2
truyền nguyên vẹn
Khi tác dụng một lực F1 lên pittông nhỏ có diện tích
S1, lực này gây ………………. lên chất lỏng. Áp suất
này được chất lỏng …………………………… tới
pittông có diện tích S2 và gây nên ……………….. lên
pittông này.


F1
P1 = ?
S1

p2 =




F2
?
S2

2

F1

S1

S2


p1 = p 2
F1 F2
=
S1 S 2

hay

F1 S1
=
F2 S 2

Vậy: S2 lớn hơn S1 bao nhiêu lần thì F2 cũng lớn hơn
F1 bấy nhiêu lần


Kích thủy lực
Máy nén thủy lực

Máy ép nhựa
thủy lực

Máy khoan tay
Máy cắt thủy lực

thủy lực


III- Vận dụng.
C8: Trong hai ấm sau, ấm nào đựng được nhiều nước hơn?

Tại sao?
- Ấm A có vòi cao hơn
thì đựng được nhiều
nước hơn vì theo
nguyên tắc bình thông
nhau mực nước trong
ấm và vòi luôn bằng
độ cao.
A

B



III- Vận dụng.
C9: Bình A được làm vật liệu không trong suốt. Nhánh B
được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải thích hoạt động
của thiết bị này?
Bình A và nhánh B là hai
nhánh của bình thông
nhau. Do đó ta có thể biết
được mực chất lỏng của
bình A, thông qua mực chất
lỏng ở nhánh B trong suốt.

A

B



Bài tập: Một ô tô có trọng lượng là
P = 24000 N.
a) Nếu nâng vật lên trực tiếp thì cần
một lực F có độ lớn tối thiểu là bao
nhiêu ?
b) Trong thực tế người ta dùng máy
nén thủy lực để đưa một ôtô lên cao .
Biết pittông nhỏ có diện tích 1,5 cm2,
Pittông lớn có diện tích 120 cm2 . Hãy
tính lực tối thiểu tác dụng vào máy nén
thủy lực để nâng ôtô lên.


Bài tập: Một ô tô có trọng lượng là
P = 24000 N.
a) Nếu nâng vật lên trực tiếp thì cần
một lực F có độ lớn tối thiểu là bao
nhiêu ?
b) Trong thực tế người ta dùng máy
nén thủy lực để đưa một ôtô lên cao .
Biết pittông nhỏ có diện tích 1,5 cm2,
Pittông lớn có diện tích 120 cm2 . Hãy
tính lực tối thiểu tác dụng vào máy nén
thủy lực để nâng ôtô lên.



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 8.1 đến 8.7 SBT
- Ôn lại các kiến thức từ bài 1 đến bài 8



×