Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài giảng bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.03 KB, 13 trang )

Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:


Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm cặp quan hệ từ có trong câu sau và cho
biết chúng biểu thị quan hệ gì?
Tuy đường kẹt xe nhưng bạn An vẫn đi học
đúng giờ.
Biểu thị quan hệ tương phản
2. Cho ví dụ có sử dụng cặp quan hệ từ và cho
biết cặp quan hệ từ đó biểu thị quan hệ gì?




Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 1a: Đọc đoạn văn sau và phân biệt nghĩa các
cụm từ in đậm trong đoạn văn:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo
thành môi trường: không khí, nước, đất, âm
thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ,
biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư,
khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh


quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử và các hình thái vật chất khác.


Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 1a:

Khu dân cư:
khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt


Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 1a:
Khu sản xuất:
khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.



Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 1a:
Khu bảo tồn thiên nhiên:
là khu vực trong đó các loài vật, con vật, và cảnh
quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài

Vườn quốc gia
Cát Tiên


Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 1a:
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở,
sinh hoạt
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí

nghiệp
Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vực trong đó các
loài vật, con vật, và cảnh quan thiên nhiên được bảo
vệ, giữ gìn lâu dài


Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

Bài 1b:

vệ môi trường

Nối từ ngữ với nghĩa thích hợp

1.sinh vật

a. quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh

2.Sinh thái

b. tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh
ra, lớn lên và chết

3.Hình thái


c. hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được


Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2015

Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo

vệ môi trường

Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.


1
2
3
4
5
6
7
8

B Ả O
B Ả O

B Ả O
B Ả O
B Ả O
B Ả O
B Ả O
B Ả O
B Ả O V Ệ

Đ
V
T
H
Q
T
T
T
M



O
I
U
R

À
Ô

M
À N

Ể M
Ả N

N
N G
I T R Ư Ờ N G

nghĩa
làlà
cất
giữ
những
tài
liệu,
hiện
vật
có thỏa
Từ

Từ
Từcó
nghĩa


nghĩa
nghĩa

làm

chống

giữ
cho
cho
chắc
lại
nguyên
mọi
chắn
sự
thực
vẹn,
xâm
hiện
không
phạm
để
thể
Một
trong
những
hành
động
của
chúng
ta
TừTừ
cóTừ
nghĩa

giữ

gìn
đề
phòng
tai
nạn,
trả
khoản
tiền
Từ
Từcócó
nghĩa
nghĩa
làlàgiữ
đỡlại,
đầukhông

giúp
để đỡ.
cho
mất.

nghĩa

giữ
gìn
cho
khỏi

hỏng
hoặc

hao hụt.
ý
nghĩa
lịch
sử.
được,
giữ
làm
giữ
gìn
suy
gìn
cho
suyển,
được.
nguyên
mất
vẹn.
mát.
lấy màu
xanhvới
cho
trái đất.
thuận khi để
có giữ
tai nạn
xảy đến
người
đóng bảo hiểm.



Bảo vệ môi trường là bảo
vệ chính chúng ta



×