Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

HÌNH học 7 TIẾT 69 KIỂM TRA học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.29 KB, 14 trang )

Tiết 69
Ôn tập cuối kỳ học kỳ 2


BÀI TOÁN 1
Cho (O; R), có AB là đường kính. Dây MN = R (M, N
thuộc nửa đường tròn theo thứ tự A, M, N, B). Gọi S là
giao điểm của AM và BN, H là giao điểm của BM và AN
a) Tính số đo cung MN

·
·
b) Tính số đo các góc ASB
, MHN
c) Chứng minh tứ giác SMHN nội tiếp
d) Chứng minh SH vuông góc với AD
e) Gọi I là trung điểm của SH. Chứng minh IM là tiếp
tuyến của (O)


gt

kl

Đường tròn (O;R) đường kính AB
Dây MN=R; AM cắt BN tại S
BM cắt cắt AN tại H
I là trung điểm của SH
a) Tính số đo cung MN
b)Tính góc ASB và góc MHN
c)c/m :Tứ giác SMHN nội tiếp


d) c/m: SH vuông góc với AD
e) c/m :IM là tiếp tuyến của đường tròn tâm o


a)Tính số đo cung MN:
Ta có tam giác OMN đều( vì OM=ON=MN=R)
Suy ra góc MON =60 độ
Do đó số đo cung MN= 60 độ


·
*)Tính ASB

(

·ASB = 1 sd AB
» − sd MN
¼
2

)

(Góc có đỉnh bên ngoài (O))

·ASB

1
0
0
= 180 − 60

2
1
= ×1200
2
0
= 60

(

)

1


·
*) Tính MHN

(

·MHN = 1 sdAB
» + sdMN
¼
2

)

(Góc có đỉnh bên trong (O))


1

∠ MHN = (1800 + 600)
2

=1/2 .240
=1200


c) C/m : tứ giác SMHN nội
tiếp:
Ta có góc AMB= góc ANB
=90độ( Góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn)
Suy ra góc SMH=góc
SNH=90độ
•Góc SMH+ góc SNH =180
độ
Vậy tứ giác SMHN nội tiếp


d) C/m SH vuông góc với AB:
H là giao điểm của hai đường cao AN và BM của
tam giác SAB nên H là trực tâm của tam giác SAB.
Vậy SH vuông góc với AB


e)

Chứng minh: IM là tiếp tuyến của (O)
C/m: IM vuông góc với OM tại M thuộc (O)
·

= 900
C/m: IMO

·
·
Hay IMH
+ HMO
= 900

0
·
·
KHB
+
OBM
=
90
Có :

·
·
= KHB
C/m: IMH

·
·
·
IMH
= IHM
= KHB


·
·
HMO
= OBM

∆OMB cân tại O

C/m:∆IMH cân tại I
(Đối đỉnh)
1
OM = OB = R
IM = IH = SH
2

∆SMH vuông tại M
MI là đường trung tuyến

1


Bài toỏn 2: Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc

ngoài tại A; BC là tiếp tuyến chung ngoài, B
(O); C
(O). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở M. Gọi E
là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của OM
và AC.
a, Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?
b,CMR: ME . MO = MF . MO.

c, Tính độ dài BC biết: OA = 5cm, OA = 3,2cm.
d, CMR: OO là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
BC.
e, CMR: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
OO.


B

(O) vµ (O’) tiÕp
xóc ngoµi t¹i A.
GT OB ⊥ BC t¹i B;
O
O'C ⊥ BC t¹i C.
TiÕp tuyÕn chung
trong t¹i A c¾t BC t¹i M.
OM ∩ AB= { E} ;O'M ∩ AC= { F}

M
E

a,
AEMF lµ h×nh g× ?V× sao ?.
b, ME . MO = MF . MO’.
KL c, BC = ? BiÕt OA = 5cm, O’A = 3,2cm
d, OO’ lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng
trßn ®­êng kÝnh BC.
e, BC lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn
®­êng kÝnh OO’.


C
F

A

O’


B

M

E
O

C
F

A

O’

d, + §­êng trßn ®­êng kÝnh BC cã t©m lµ M v×:
MA = MB = MC (cmt)
+ MA ⊥ OO' t¹i A (gt)
OO’ lµ tiÕp tuyÕn cña ®­
A
®­êng trßn (M) ⇒ êng trßn (M) t¹i A





e, +§­êng trßn ®­êng kÝnh OO’ cã t©m lµ trung ®iÓm I cña OO’
+ XÐt MOO’ cã: MI lµ trung tuyÕn thuéc c¹nh huyÒn:
1
MI= OO' ⇒ M ∈ (I). (*)
2
+ Tø gi¸c OBCO’ cã: OB O’C (cïng BC)

OBCO’ lµ h×nh thang.
B
L¹i cã: MB = MC
M
C
IO = IO’
E
F
MI lµ ®­êng trung b×nh

O
O’
I
A

MI OB O’C

Mµ OB BC

MI BC t¹i M(**)
Tõ (*) vµ (**)



BC lµ tiÕp tuyÕn cña (I) t¹i M.


HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại bài tập đã chữa, làm phần còn lại và các bài
tập 9, 10, 11,16 (SGK 135)
- Xem và ôn lại lý thuyết liên quan ,xem lai các bài tập
chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2



×