Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Tế Bào Miễn Dịch Và Cơ Quan Lymphô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 43 trang )

TẾ BÀO MIỄN DỊCH VÀ CƠ QUAN LYMPHÔ

ThS BS Quách Thanh Lâm/ ThS BS. Đỗ Đại Hải


MỤC TIÊU

1.

Trình bày quá trình biệt hoá và

trưởng thành của

lymphô bào T và B
2.

Nêu các dấu ấn và phân tử bề mặt của lymphô

bào

T và B
3.

Trình bày

chức năng của tế bào trình diện KN

4.

Trình bày


cấu

trúc



chức

năng

của



quan

lymphô

2


NGUỒN

GỐC

TẾ

BÀO

MIỄN


DỊCH

Tế bào gốc tạo máu
(hematopoietic stem cells)

Tế bào vạn năng
(pluripotent stem cells)

Tế bào dòng tủy

(myeloid progenitor)

Tế bào dòng

lymphô

(lymphoid progenitor)

3


Biệt

hóa

các dòng tế bào từ
Tế bào

Mẫu tiểu


gốc

tạo

tế

bào

gốc

máu

cầu

Tiền

thân

Tiền

dòng tủy

dòn

thân

g lymphô

Đại thực bào


Tế bào mast

BC đơn

nhân

4


CƠ SỞ NHẬN DẠNG VÀ PHÂN

BIỆT

TẾ BÀO MIỄN DỊCH
Tế bào trực tiếp tham gia MDĐH:

Lymphô T và lymphô B
Tham gia một phần

MDĐH:

Đơn nhân thực bào (xử

lý và trình

diện

KN)


5


Kính hiển vi thường
Không phân biệt được các quần

thể

Kích thước 6-10µ

Lymphocyte

nhỏ

6-8µ

Lymphocyte nhỏ và lymphocyte

có hạt

TH 95% lymphocyte nhỏ và 5%

là LGL

to (LGL)

TC 50% TC (Tα-β) là lymphocyte nhỏ
Lymphocyte B là các lymphocyte nhỏ

Lymphocyte có


hạt to

8-10µ

Tế bào NK (lymphokin activated killer

cells: LAK

cells) thuộc loại LGL

6


Nhận diện nhờ dấu

ấn bề mặt
Nhận diện được

thể lymphô B,T,
quần thể, giai đoạn biệt

Tế bào T có 2 dưới quần thể:
các quần

các dưới

hóa.

TH có CD4, Tc có CD8

Nhận

diện

nhờ

máy tách

tế

bào tự động (kháng thể đơn
clon

hoạt

tác

huỳnh

quang)

Dấu ấn bề mặt (surface
markers): CD (Cluster
Determinant hay Cluster
of Differenciation)
Nhờ kháng thể đơn clon (specific
monoclonal antibodies)

7



Nhận

diện

nhờ

dấu

ấn

tế

bào

8


Dấu ấn bề mặt (surface marker)
CD: (cluster of differentiation) là KN xuất hiện theo từng

giai

đoạn biệt hóa tế bào.
CD đã được thống

nhất đưa vào sử dụng từ năm 1981

Hội


nghi

lần thứ 5

(1993, Boston, USA): 125 CD

Hội

nghò

lần thứ 6 (1996, Kobe, Japan): 160 CD, đến nay >200

Cấu trúc

CD: 4 nhóm

CD

xuyên

màng

loại

I: có COOH nằm trong bào tương

CD

xuyên


màng

loại

II: có COOH nằm ngoài tế bào

CD

xuyên

màng

loại

III: xuyên màng nhiều lần

CD

gắn trên GPI (glucosylphosphatidyl-inositol anchor)

9


10


0

-


Khang the don clan

/

NuOi c!iy trong

6 bung

/

Te
Keth~p
l

!~
~

Te bao lai
(hybridoma cell)

11

chuot


12


Huỳnh Quang là




Năng lượng của tia tới

KT có gắn phân

λ = 488 nm

tử Fluorescein

?
Năng lượng huỳnh quang

Màu huỳnh quang (Fluorochrome) hấp thu

phát ra λ = 530 nm

năng

lượng từ laser

Sau khi hấp thu một photon ánh sáng thích hợp, một electron trong

hợp chất được chuyển lên mức năng lượng cao hơn.
Electron
kíchnănthích
ngngtrở
trạng thái ổn đònh và
phóng thích
g lượng nhanh

kích thích chó
dưới dạ
một về
photon

ánh

sáng có bước sóng dài hơn, vậy:
Màu huỳnh quang phóng thích năng

lượng đã hấp thu bằng

cách:

Rung và tỏa nhiệt

Phát ra photon ánh sáng có

bước sóng dài hơn

13


KHV điện tử

Lymphocyte nhỏ có thể Gall (lysosomes và hạt mỡ)
Lymphocyte to có bộ Golgi và mitochodria
Tế bào B không có thể Gall, chỉ có ribosome rời rạc.
Nhận diện nhờ chất gây phân bào (mitogens)
Tế


bào

T:

Tế bào B:

Concavalin A (Con A), Phytohemagglutinin
Lipopolysaccharide

(PHA)

(LPS)

14


CÁC TẾ BÀO THAM GIA TRỰC TIẾP VÀO ĐƯMD ĐẶC
Tế bào B và tế bào T đều

HIỆU
qua

hai

giai

biệt

hóa


Giai đoạn biệt hóa độc lập với KN
Tại cơ quan lympho trung ương: (central lymphoid organs:
thymus, bursa of Fabricius, tủy xương)

Giai đoạn biệt hóa phụ thuộc KN

Tại cơ quan lympho ngoại vi:
(secondary
lách,
hạch,
các tổlymphoid
chức lympho tissue:

niêm mạc)

15


Sự

biệt

hóa

của

tế

bào


miễn

dòch

16


Lymphocyte B

Biệt hóa độc lập

với KN lạ

Xếp

lại các nhóm

gene

nhỏ V, D,

Xếp

lại các nhóm

gene

nhỏ V,


IgM

được hình thành → S-IgM

S-IgD có cùng đặc hiệu KN →
Hai phân tử

J → tổng hợp chuỗi nặng µ
J → tổng hợp chuỗi nhẹ
(tế bào B vẫn chưa trưởng thành)

Tế bào B trưởng thành

Igα và Igβ nối nhau bằng cầu nối S-S có vai trò

truyền tín hiệu

BCR: S-IgM

S-IgD Igαβ (B-cell antigen receptor complex)

17


Biệt

hóa phụ thuộc KN lạ

S-Ig tiếp nhận KN tương


ứng

Nhận giúp đỡ từ TH
Biệt hóa thành
 Tương bào

(cùng

đặc hiệu KN)

 Tế bào trí nhớ KT được (cùng đặc hiệu KN)
sản xuất Sau đó có chuyển

ban đầu thuộc lớp IgM

thành lớp IgG, IgA, IgE

18


Biệt

hóa

của

tế

bào


B

KN

PreB

Chưa chín

Tương

bào

Chín

Tế bào B trí nhớ

19


Các dấu ấn của tế bào B

S-Ig: thụ thể của KN

FCR: thụ thể Fc (CD16), còn


trên

ĐTB,




rosette với KT chống

thể

tạo

hồng cầu

cừu

EBV-R: thụ thể với

Epstein-

Barr virus (CD21)



bò nhiễm EBV trở

thành bất tử

tế bào B

 ung thư
HLA lớp II (HLA-DR) cùng có

trên tế bào trình diện KN

20


Lymphocyte T

Sự phát triển tế bào T ở Thymus
Tế bào gốc từ tủy xương di chuyển

đến tuyến ức.
Thymus phát triển từ túi hầu (pharyngeal pouch) là cơ quan
biểu mô lympho.

Đến thymus tế bào gốc biệt hóa →
thymic lymphocytes

(thymocytes).

Tế bào T phát triển

từ thymocyte khi

di chuyển từ vỏ vào

tủy.

21


Phát triển từ túi hầu thứ 3


và thứ 4
Từ tuần thứ 10 có sự di
chuyển tế bào từ gan
và túi noãn hoàng
(bào thai) và từ tủy
xương (trưởng thành)
Phát triển cùng tuyến cận giáp
Hội chứng Di George
Thoái hóa từ tuổi dậy thì
Tế bào T vẫn tiếp tục
sinh sản dù chậm

22


Sự thoái hóa của tuyến ức theo thời gian

23


Vỏ ngoài

Tiền thymo bào(thymocyte)
Tế bào “nurse’

Nguyên bào lymphô(lymphoblaste)
(Có kích thước lớn)

Tế


bào biểu mô bạch

tuộc

Vỏ sâu

Dendritic epithelial cell

Tế bào T chưa trưởng thành
(kích thước vừa và nhỏ)

Tế bào xòe ngón

tay

Interdigitating cell

Tủy

Tế bào T trưởng thành
2 4


Sự chọn lọc, giáo dục tế bào T tại

thymus

Tế bào T trưởng thành phải có khả năng:
Nhận diện và phản ứng lại KN lạ được trình nhóm phù hợp mô


diện trong

Không phản ứng với KN của bản thân

Phải được giáo dục và chọn lọc khắc nghiệt (nếu không

đạt

yêu cầu phải hủy diệt hoặc bất hoạt).Thường có 95% số

tế

bào bò loại trừ.

25


×