Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2008
toán
số bị chia số chia thơng
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép chia
- Củng cố cách tìm kết quả của phép chia
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC
- 2 HS lên bảng đọc bảng chia 2
- HS nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2. Hớng dẫn HS nhận biết tên gọi thành
phần , kết quả của phép chia a.GV nêu
phép chia
- GV viết phép tính
- HS đọc phép tính và tìm kết quả
- GV chỉ vào từng số nêu tên gọi thành
phần kết quả của phép chia( từ trái sang
- Số bị chia , số chia , thơng
6 : 2 = 3
sáu chia hai bằng ba
6 : 2 = 3
số bị chia số chia thơng
phải)
- HS nhắc lại
b.GV nêu rõ thuật ngữ Thơng
- GV nêu : Kết quả của phép chia đợc gọi
là Thơng
- GV ghi bảng
c. HS nêu ví dụ
- GV yêu cầu HS nêu mọt vài ví dụ
3. Luyện tập
Bài 1. HS nêu yêu cầu
- GV hớng dẫn mẫu:
+ 1 HS đọc phép chia
+ HS xác định tên gọi thành phần ,kết quả
- HS làm bài cá nhân 1 HS làm bài trên
bảng
- Chữa bài :
+ Nhận xét đúng sai
+ Dới lớp đổi chéo vở nhận xét
GV: Lu ý tên gọi thành phần kết quả của
phép chia
--------------------
Bài 2. HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi bảng
- Chữa bài:
+ Lớp nhận xét bài bảng
+ Dới lớp đọc bài làm- Gv nhận xét
H: Nêu tên gọi thành phần , kết quả của
hai phép tính 2.3 và 6: 2?
Bài 1. Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống
phép chia số bị chia số chia thơng
8 : 2 = 4 8 2 4
10 : 2 = 5 10 2 5
14: 2 = 7 14 2 7
18 : 2 = 9 18 2 9
20 :2 =10 20 2 10
Bài 2. Tính nhẩm
2 . 3 = 6 2 . 4 = 8
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4
2 . 5 = 10 2 . 6 = 12
10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
H: Nhận xét gì về hai phép tính đó?
-----------------
Bài 3 . HS nêu yêu cầu
- HS đọc mẫu
- GV phân tích mẫu:
+ 1 HS đọc phép nhân
+ HS nêu hai phép chia
+ HS xác định tên gọi thành phần kết quả
của hai phép chia đó
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :
+ Đọc bài trên bảng Nhận xét đúng sai
GV : Lu ý tên gọi thành phần , kết quả
của phép nhân
3. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS cho Ví dụ về phép chia, nêu
tên gọi thành phần , kết quả của phép chia
đó
- GV NX giờ học
Bài 3. Viết phép chia và số thích hợp vào ô
trống
phép
nhân
phép
chia
số bị
chia
số chia thơng
2. 4= 8 8:2=4
8:4=2
8
8
2
4
4
2
2.6=12 12:2=6
12:6=2
12
12
2
6
6
2
2.9=18 18:2=9
18:9=2
18
18
2
9
9
2