Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng tích hợp liên môn Hóa học 12 bài 22- Sự điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.07 KB, 12 trang )

Giáo viên: Ngô Quỳnh Nga – Nhóm : Hóa học


TiÕt 39 - Bµi
22

Ho¸ häc líp 12 n©ng cao


Câu 1. Điền vào bảng so sánh giữa bình điện phân và pin điện hóa
Bình điện phân
Anot (?)

Catot (?)

Pin điện hóa
Anot (?)

Catot (?)

Quá trình xảy ra
trên các điện cực
Biến đổi
năng lượng

Câu 2. Viết sơ đồ và phương trình điện phân của sự điện phân NaCl
nóng chảy.

Câu 3. Cho phương trình của sự điện phân dd NaCl là:
2 NaCl + 2 H2O


2NaOH + H2 + Cl2

Hãy:
Viết bán phản ứng xảy ra ở catot và bán phản ứng xảy ra ở anot


Câu 1
Bình điện phân
Quá trình
xảy ra trên
các điện
cực

Anot (+)

Catot (-)

Sự oxi hóa Sự khử

Biến đổi
Sử dụng điện năng
năng lượng tạo ra sự biến đổi hóa
học

Pin điện hóa

Anot (-)
Sự oxi hóa

Catot (+)

Sự khử

Chuyển năng lượng của
phản ứng oxi hóa khử
thành điện năng


Câu 3

Catot

Anot

Na+ ; H2O

Cl- ; H2O

2H2O + 2 e

H2 H+22OH-OH-

Na+ + e
2H2O + 2 e

Na
H2 + 2OH-

2Cl-

Cl2 + 2e


2H2O

O2 + 4H+ + 4e
2 NaCl + 2 H2O

2Cl-

Cl2Cl+2 2e

E = - 2,71 V (thế khử)
E = - 0,513 V (thế khử)
E = -1,36 V (thế oxi hóa)
E = -1,417 V (thế oxi hóa)
+

+


a) Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ (graphit)


a) Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ (graphit)

Nguồn
điện

K

Đèn


Anot

Catot

Cu2+

SO42SO42-

SO4

2-

Cu2+

Cu2+

Cu2+

Nguồn
điện

K

Cu2+

Anốt

SO4


2-

SO42-

Đèn

-

Catốt

+
HO

2
SO42SO422+
SO42- Cu
Cu2+ 2SO4
Cu2+
Cu2+
2+
Cu SO 24

H2 O

H2 O


Anot (sự oxi hóa)
SO42-SO; 4H2-2O
H2O

2H2O
2SO42- + H2O

Catot (sự khử)
Cu2+ ; H2O
Cu2+ + 2e

+
O2O+2 4H+ +H4e

O2 + 4H+ + 4e

E= -1,417V

S2O82- + 2e

E= -2,01 V

CuSO4 + 2 H2O

Cu2+ + 2e
2H2O + 2 e

+

Cu

Cu Cu
E = + 0,34 V


H2 + 2OH-

+

E = - 0,513 V

H2SO4


Catot : M n+ ; H2O
Cation của các
KL mạnh như
IA IIA, Al
KL nhóm IA,
2H2O + 2 e

H2 + 2OH-

Anot : X m- ; H2O

Cation của các
kim loại kém
hoạt động Mn+
M n+ + n e

M

Các halogenua, F- và các oxoanion thường
I- , Br- ,Cl
Cl-gặp như SO42-, PO43- SO

, 4CO32- , NO3- …
(trừ F-)…
2X- + 2 e

X2

H2O

O2 + 4H+ + 4e


b) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng (anot tan)

Anot (sự oxi hóa)
Cu, H2O , SO42Cu

Cu

2SO42- + H2O

Cu2+ + 2e

Cu2+ + 2e

E = - 0,34 V

Cu2+ + 2e

O2 + 4H+ + 4e


E= -1,417V

2H2O + 2 e

S2O82- + 2e

E= -2,01 V

Cu2+ + 2e

2H2O

Catot (sự khử)
Cu2+ , H2O

Cu

Cu

E = + 0,34 V

H2 + 2OH-

E = - 0,513 V


Hình 1

Hình 3.


Hình 2

Hình 4.




×