øng dông tin häc
trong qu¶n lý nhµ níc
Người trình bày: Vũ Thị Tâm
PGĐ Trung tâm Tin học HC - HVHC
1
ứng dụng tin học
trong quản lý nhà nớc
I. Các khái niệm:
- Thông tin
- Tin học
- Công nghệ thông tin (CNTT)
-Tác động của CNTT đối với sự phát triển xã hội ngày nay
II. QLNN về CNTT - Viễn thông
III. Phng hng v trin vng ng dụng Tin học
trong QLNN
2
định nghĩa tin
học
Tin học là ngành khoa học
chuyên nghiên cứu các phơng pháp:
Thu thập thông tin
Quản lý thông tin
Xử lý thông tin
Truyền nhận thông tin
theo cách nào đó nhằm đạt đợc
mức độ tốt nhất mục tiêu đặt ra
từ trớc của con ngời.
ở
4
Lịch sử phát triển
Ở thế kỷ thứ 13
Bàn tính (xuất hiện tại Trung Quốc)
Mới có khả năng tự động chuyển trạng thái
5
Lịch sử phát triển
Trong thế kỷ thứ 17
Xuất hiện các máy tính cơ (Mechanical calculators)
Có khả năng tự động thực hiện các bướ c biến đổi
1622
William Schickard
1642 sums
Blaise Pascal
1673 products
Gotfried Leibniz6
Lịch sử phát triển
Đầu thế kỷ thứ 19
Xuất hiện phương tiện lưu trữ bằng bìa đục lỗ
(punch cards)
Bắt đầu có quá trình tự động điều khiển
Máy tính Babbage: Bắt đầu có sự kết hợp
giữa: Điều khiển, chuyển đổi và trạng thái
7
Các máy tính của Babbage
Difference machine
1822
Analytical machine
1833
8
Z-1 (1938)
Hoàn toàn dùng cơ
multiplication: 5s!
9
Z-1
Hiện đặt trong viện bảo tàng Deutsche Technik ở Berlin
Được tái tạo lại vào năm 1986-1989
10
Z-3 (1941)
Multiplication: 3s
Hiện có tại bảo tàng Deutsche ở Munich
11
EDVAC
EDVAC (Electronic
Discrete Variable
Automatic Computer )
năm1944
Cả dữ liệu và chơng
trình đợc lu cùng tại
thiết bị lu trữ của máy
12
ENIAC (1946)
14 multiplications per s
Mauchly
Eckert
13
ENIAC (1946)
M¸y tÝnh ENIAC
(Electrical
Numerical
Integrator and
Computer )
(1939 - 1942)
• DiÖn tÝch: 167
m2
• Cã 18.000 bãng
®Ìn ®iÖn tö
• ThiÕt lËp ch¬ng
tr×nh b»ng c¸c14
chuyÓn m¹ch
Lập trình trên ENIAC
15
Máy tính sản xuất năm 1971 với màn
hình đen trắng, chỉ có bàn phím, không có
con chuột, không có ổ đĩa mềm, CD...)
Máy in kim với giấy cuộn
16
Máy tính hiện nay với màn màu bằng
hỡnh tinh thể lỏng, sử dụng thiết bị chuột với
giao diện đồ hoạ, có ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm,
ổ CD, CD-RW, USB, loa, micro,...
Máy in laser, phun với đủ các khổ giấy...
(in màu và đen trắng)
Mỏy tớnh xỏch tay, mỏy cm tay,
Laptop
Handheld
17
định nghĩa thông tin
Giáo trình Tin học trong Quản lý
HCNN của Học viện HC định nghĩa:
Thông tin là tất cả những gì có
thể giúp cho con ngời hiểu đợc về đối t
ợng mà mình quan tâm.
19
PHÂN LOạI THÔNG TIN
Theo yêu cầu: TT chỉ đạo, TT báo cáo, TT lu tr
Theo chức nng: TT pháp lý, TT thực tiễn, TT dự báo
Theo vị trí: TT gốc, TT phát sinh, TT kết quả, TT tra cứu
Theo tính chất: TT kinh tế, TT vn hoá,
Theo tính ổn định
Theo hớng chuyển động
20
Tiªu chuÈn cña th«ng tin
Tiªu
chuÈn 1: Th«ng tin ph¶i ®óng
Tiªu chuÈn 2: Th«ng tin ph¶i ®ñ
Tiªu
chuÈn 3: Th«ng tin ph¶i kÞp thêi
Tiªu chuÈn 4: Th«ng tin ph¶i g¾n víi
qu¸ trinh, g¾n víi diÔn tiÕn cña sù viÖc
Tiªu
chuÈn 5: Th«ng tin ph¶i dïng ®îc
21
Công nghệ thông tin
Công nghệ:
Công nghệ là tập hợp các phương
pháp, quy trình , kỹ năng, bí quyết, công cụ
và phương tiện để biến đổi nguồn lực thành
sản phẩm
22
Khái niệm CNTT:
thuật ngữ dùng để chỉ các ngành KH&CN liên
quan đến thông tin và các quá trình xử lý thông tin
Là
một hệ thống các phương pháp KH, CN, phương
tiện, công cụ, chủ yếu là máy tính, mạng truyền
thông và hệ thống các kho dữ liệu
CNTT
Nhằm
tổ chức, lưu trữ, truyền dẫn và khai thác, sử dụng
có hiệu quả các nguồn thông tin trong mọi Lĩnh
vực hoạt động KT, XH, VH... của con người.
23
định nghĩa
công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin là
công nghệ tổng hợp của:
1. Máy tính (của Tin học)
2. Truyền thông (đ/b: viễn thông)
3. Các nguồn lực đảm bảo & phục vụ
cho hoạt động của hệ thống các trang thiết bị
máy tính & truyền thông
24
ảnh hởng của
công nghệ thông tin
1. Cách giao tiếp của con ngời
2. Cách sử dụng và khai thác thông tin
3. Cách thức làm việc và hình thức lao động
4. Cách sản xuất
5. Cách thức học tập và hoạt động giáo dục
6. Cách thức nghiên cứu
7. Cách thức chăm sóc sức khoẻ
và hoạt động y tế
8. Cách thức kinh doanh
9. Cách thức hoạt động của Chính phủ
25
ThÕ kû 21 - Nh©n lo¹i bíc vµo
nÒn văn minh míi
C«ng nghÖ sinh häc
C«ng nghÖ th«ng tin
Chuyển từ nguồn lực vật
chất sang nguồn lực trí tuệ
C«ng nghÖ nan«
Công nghệ hội tụ - nền tảng của
hệ thống công nghệ mới của
thế kỷ 21, của Kinh tế tri thức
26
d liệu - thông tin - tri thức
Hiểu biết đúng đã đợc kiểm nghiệm
Thông tin là
dòng chảy các
thông điệp trong khi tri
thức đợc tạo
ra bởi tích luỹ
thông tin
Kho thông tin
Tri thức
Tri thc l cỏi m con ngi tớch t
c thnh sn phm, vn ling của
mỡnh
(Chun chun bay thp thi ma)
liệu đã đợc xử lý và
giải thích (giải nghĩa)
D
( m cỏc ngy trong tun
cao bt thng)
Tín hiệu quan sát,
đo đạc đợc
(95%, 98%, )
27