Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

thực hành nghiệm lại lực đẩy acsimet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 16 trang )


KIỂM TRA MIỆNG
Nêu công thức tính lực đẩy Ácsimét. Giải thích các đại
lượng có trong công thức.
FA = d. V

d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3).
V: Thể tích phần chất lỏng bò vật chiếm chổ (m3)
FA: Độ lớn lực đẩy Ác-si-mét (N)

Một vật ở trong nước chòu tác dụng của những lực nào?
a/ Lưcï đẩy
simé
csimé
d/cTrọ
ngt lực và b/
lựLưcï
c đẩẩáycsimé
t t và lực ma sát
c/ Trọng lực

d/ Trọng lực và lực đẩy Ácsimét


Tiết 13: THỰC HÀNH
NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMET
- Mục tiêu:

Kiểm nghiệm lại lực đẩy Acsimét bằng 2 thí
nghiệm cụ thể được mô tả trong SGK.
- Yêu cầu: Tiến hành thí nghiệm đúng trình tự, đo đạc chính xác,


hoàn thành báo cáo thực hành, có thái độ hợp tác giúp đỡ lẫn
nhau, giữ vệ sinh chung.
- Nội dung: + Đo lực đẩy csimét
thể tích vật
- Dụng cụ:

+ Đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng
+ Lực kế

+ Giá đỡ

+ Bình tràn

+ Cốc hứng

+ Cốc thủy tinh

+ Giá đỡ

+ Vật nặng

+ Khăn lau


Bài 11:
Thực hành

1/ Ôn lại kỉ năng đo trọng lượng và thể tích

1/ Ôn lại kỉ năng

đo trọng lượng và
thể tích

3N
2.5N
2N
1.5N
1N
0.5N

100

3N

80

2.5N
2N
1.5N
1N
0.5N

BB

60

A

40
20

0

Lực kế
Bình

dùngtrà
đểnđo
bình
độ
đại chia
lượng
dùnnà
go
để
? đo
đại lượng
nào?


Bài 11:
Thực hành

MÉu b¸o c¸o thùc hµnh
l¹i lùc
®Èy ¸c-si-mÐt
2/NghiƯm
Tổ chứ
c thự
c hành
Häc sinh:…………………….…………………………


1 – Tr¶ lêi c©u hái
C4:ViÕt c«ng thøc tÝnh lùc ®Èy ¸c-si-mÐt. Nªu tªn ®¬n
1/ Ôn lại kỉ năng đo
vÞ cđa c¸c ®¹i lỵng cã mỈt trong c«ng thøc.
trọng lượng và thể
...............................................................
tích
………………………………………..
– KÕt
qu¶
®o lùc
®Èy
2/2 Tổ
chứ
c thự
c hà
nh¸c-si-mÐt
LÇn
®o

Träng lỵng P
cđa vËt (N)

Líp ……..

C5. Mn kiĨm chøng ®é lín cđa lùc
®Èy ¸c-si-mÐt cÇn ph¶i ®o nh÷ng ®¹i l
ỵng nµo?
a) ................................

b) ...............................

Lùc F t¸c dơng lªn lùc kÕ khi vËt ®
ỵc nhóng chìm trong níc (N)

Lùc ®Èy Ac-si-mÐt
FA = P – F (N)

1
2
3

KÕt qu¶ trung bình

FA =

+…+…+…

= …..

3
3 – KÕt qu¶ ®o träng lỵng cđa phÇn níc cã thĨ tÝch b»ng thĨ tÝch cđa vËt
Träng lỵng phÇn níc bÞ vËt chiÕm
LÇn
Träng lỵng P1 (N)
Träng lỵng P2 (N)
chç: PN = P2 – P1 (N)
®o
1
2

3

PN1 + PN2 + PN3
P=
= ……….
3
4 – NhËn xÐt kÕt qu¶ ®o vµ rót ra kÕt ln.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


Bài 11:
Thực hành

2/ Tổ chức thực hành
Phát biểu công thức tính lực đẩy Acsimét?

1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích
2/ Tổ chức thực hành

FA = d.V
Trong đó: FA là lực đẩy c-si-mét (N)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V là thể tích của phần chất lỏng bò chiếm chỗ
(m3)


Mu bỏo cỏo thc hnh

Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
Học sinh:.

1 Trả lời câu hỏi
C4: Viết công thức tính lực đẩy ác-si-mét. Nêu tên đơn
vị của các đại lợng có mặt trong công thức.
...............................................................
..
2 Kết quả đo lực đẩy ác-si-mét
Lần
đo

Trọng lợng P
của vật (N)

Lớp ..

C5. Muốn kiểm chứng độ lớn của lực
đẩy ác-si-mét cần phải đo những đại l
ợng nào?
a) ................................
b) ...............................

Lực F tác dụng lên lực kế khi vật đ
ợc nhúng chỡm trong nớc (N)

Lực đẩy ác-si-mét
FA = P F (N)

1

2
3

Kết quả trung bỡnh

FA =

+++

= ..

3
3 Kết quả đo trọng lợng của phần nớc có thể tích bằng thể tích của vật
Trọng lợng phần nớc bị vật chiếm
Lần
Trọng lợng P1 (N)
Trọng lợng P2 (N)
chỗ: PN = P2 P1 (N)
đo
1
2
3

PN1 + PN2 + PN3
P=
= .
3
4 Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



Bài 11:
Thực hành

2/ Tổ chức thực hành
Phát biểu công thức tính lực đẩy Acsimét?

1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích
2/ Tổ chức thực hành

FA = d.V
Trong đó: FA là lực đẩy c-si-mét (N)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V là thể tích của phần chất lỏng bò chiếm chỗ
(m3)
Để kiểm chứng độ lớn của lực đẩy Acsimét cần
đo những đại lượng nào?
Lực đẩy Acsimét.
a/ ……………………………………………………….
Trọng lượng của phầb/
n nước bò vật chiếm chỗ
…………………………………………………………………………………………….


Mu bỏo cỏo thc hnh
Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
Học sinh:.


1 Trả lời câu hỏi
C4: Viết công thức tính lực đẩy ác-si-mét. Nêu tên đơn
vị của các đại lợng có mặt trong công thức.
...............................................................
..
2 Kết quả đo lực đẩy ác-si-mét
Lần
đo

Trọng lợng P
của vật (N)

Lớp ..

C5. Muốn kiểm chứng độ lớn của lực
đẩy ác-si-mét cần phải đo những đại l
ợng nào?
a) ................................
b) ...............................

Lực F tác dụng lên lực kế khi vật đ
ợc nhúng chìm trong nớc (N)

Lực đẩy ác-si-mét
FA = P F (N)

1
2
3


Kết quả trung bình

FA =

+++

= ..

3
3 Kết quả đo trọng lợng của phần nớc có thể tích bằng thể tích của vật
Trọng lợng phần nớc bị vật chiếm
Lần
Trọng lợng P1 (N)
Trọng lợng P2 (N)
chỗ: PN = P2 P1 (N)
đo
1
2
3

PN1 + PN2 + PN3
P=
= .
3
4 Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



Bài 11:
Thực hành
1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích

a/ Đo lực đẩy Ácsimét
-Bước 1: Treo vật nặng
vào lực kế Đọc số
chỉ của lực kế P=?

- Bước 2: Nhúng chìm vật
vào trong nước  Đọc số
chỉ của lực kế P1=?

2/ Tổ chức thực hành
3N

a/ Đo lực đẩy Ácsimét
Ghi kết quả vào mục
2/ Báo cáo thực hành

2.5N
2N
1.5N
1N
0.5N

3N


A

2.5N
2N
1.5
N
1N
0.5N

Hình 1

Hình 2


Mu bỏo cỏo thc hnh
Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
Học sinh:.

1 Trả lời câu hỏi
C4: Viết công thức tính lực đẩy ác-si-mét. Nêu tên đơn
vị của các đại lợng có mặt trong công thức.
...............................................................
..
2 Kết quả đo lực đẩy ác-si-mét
Lần
đo

Trọng lợng P
của vật (N)


Lớp ..

C5. Muốn kiểm chứng độ lớn của lực
đẩy ác-si-mét cần phải đo những đại l
ợng nào?
a) ................................
b) ...............................

Lực F tác dụng lên lực kế khi vật đ
ợc nhúng chìm trong nớc (N)

Lực đẩy ác-si-mét
FA = P F (N)

1
2
3

Kết quả trung bình

FA =

+++

= ..

3
3 Kết quả đo trọng lợng của phần nớc có thể tích bằng thể tích của vật
Trọng lợng phần nớc bị vật chiếm
Lần

Trọng lợng P1 (N)
Trọng lợng P2 (N)
chỗ: PN = P2 P1 (N)
đo
1
2
3

PN1 + PN2 + PN3
P=
= .
3
4 Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


Bài 11:
Thực hành
1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích

-Đo trọng lượng P1 của cốc
nhựa có móc treo

2/ Tổ chức thực hành
a/ Đo lực đẩy Ácsimét
Ghi kết quả vào mục
2/ Báo cáo thực hành

b/ Đo trọng lượng phần
nước có thể tích bằng
thể tích vật

- Móc vật nặng vào lực kế,
nhúng chìm vào nước. Nước
tràn ra cốc hứng.

- Ghi kết quả vào mục
3/ Báo cáo thực hành
- Hoàn thành báo cáo
thực hành.

- Đổ nước từ cốc hứng vào
cốc nhựa có móc treo. Đọc
số chỉ P2 của lực kế


Mu bỏo cỏo thc hnh
Nghiệm lại lực đẩy ác-si-mét
Học sinh:.

1 Trả lời câu hỏi
C4: Viết công thức tính lực đẩy ác-si-mét. Nêu tên đơn
vị của các đại lợng có mặt trong công thức.
...............................................................
..
2 Kết quả đo lực đẩy ác-si-mét
Lần
đo


Trọng lợng P
của vật (N)

Lớp ..

C5. Muốn kiểm chứng độ lớn của lực
đẩy ác-si-mét cần phải đo những đại l
ợng nào?
a) ................................
b) ...............................

Lực F tác dụng lên lực kế khi vật đ
ợc nhúng chìm trong nớc (N)

Lực đẩy ác-si-mét
FA = P F (N)

1
2
3

Kết quả trung bình

FA =

+++

= ..


3
3 Kết quả đo trọng lợng của phần nớc có thể tích bằng thể tích của vật
Trọng lợng phần nớc bị vật chiếm
Lần
Trọng lợng P1 (N)
Trọng lợng P2 (N)
chỗ: PN = P2 P1 (N)
đo
1
2
3

PN1 + PN2 + PN3
P=
= .
3
4 Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................


PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ BÀI THỰC HÀNH
1/ Đánh giá kỉ năng và thái độ thực hành:
- Thực hiện thành thạo công việc đo FA : Đạt 2 điểm
(Còn lúng túng trừ 1 điểm)
- Thực hiện thành thạo công việc đo P: Đạt 2 điểm
(Còn lúng túng trừ 1 điểm)
-Thái độ nghiêm túc, hợp tác, cẩn thận. Tác phong nhanh nhẹn: 1 điểm
(Thái độ không nghiêm túc, tác phong không tốt trừ 1 điểm)
2/ Đánh giá kết quả thực hành:

Hoàn thành mẩu báo cáo đầy đủ, rõ ràng, chính xác: Đạt 5 điểm.
+ Báo cáo không đủ, không rõ ràng trừ 1 điểm
+ Báo cáo có chỗ chưa chính xác trừ 1 điểm.


Bài 11:
Thực hành
1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích
2/ Tổ chức thực hành
a/ Đo lực đẩy Ácsimét
Ghi kết quả vào mục
2/ Báo cáo thực hành
b/ Đo trọng lượng phần
nước có thể tích bằng
thể tích vật
Ghi kết quả vào mục
3/ Báo cáo thực hành
- Hoàn thành báo cáo
thực hành.

•LƯU Ý KHI THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM
• ĐO LỰC ĐẨY ÁCSIMÉT
• - Điều chỉnh lực kế chỉ đúng vạch số O

- Đổ nước vào 2/3 cốc thủy tinh.
- Vật nặng nhúng ngập vào cốc, không được chạm vào
đáy hay thành cốc.


* LƯU Ý KHI THỰC HIỆN THÍ NGHIỆM ĐO P
• - Điều chỉnh lực kế chỉ đúng vạch số O
- Đổ nước đến vòi miệng bình tràn, cho nước tràn ra 1 ít,
đổ bỏ phần tràn ra.
- Vật nặng nhúng ngập vào bình tràn, không được chạm
vào đáy hay thành bình.
- Đổ nước từ cốc hứng vào cốc có móc treo phải cẩn
thận, không để nước đổ ra ngoài.


Bài 11:
Thực hành
1/ Ôn lại kỉ năng đo
trọng lượng và thể
tích
2/ Tổ chức thực hành
a/ Đo lực đẩy Ácsimét
Ghi kết quả vào mục
2/ Báo cáo thực hành
b/ Đo trọng lượng phần
nước có thể tích bằng
thể tích vật
Ghi kết quả vào mục
3/ Báo cáo thực hành
- Hoàn thành báo cáo
thực hành.

Nhận xét:
- Chuẩn bò
lạni h

bài thực hành, nắm vững cách
c hà
- Tiến trình thựXem

- Thái độ
- Kết quả
HƯỚNG DẪN
HỌC TẬP

tiến hành thí nghiệm.

Xem trước nội dung bài Sự nổi:
+ Điều kiện để vật nổi, vật chìm
+ Độ lớn của lực đẩy csimét khi vật
nổi trên mặt thoáng của chất lỏng

Chuẩn bò: 1 chai nhựa chứa nước sạch



×