Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài 15 ôn luyện về dấu câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.02 KB, 21 trang )


KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Nêu công dụng của dấu ngoặc kép ?
Câu 2: Cho đoạn trích sau:
Đọc bản “ Tuyên ngôn Độc lập” đến nửa chừng, Bác dừng lại
và bỗng dưng hỏi:
- Tôi nói, đồng bào nghe rõ không?
Một triệu con người cùng đáp, tiếng dậy vang như sấm:
- Co…o…ó…!
Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hòa làm một…
( Võ Nguyên Giáp kể, Hữu Mai ghi,
Những năm tháng không thể nào quên)
? Chỉ ra công dụng của dấu ngoặc kép trong đoạn trích trên?
? Đặt câu có sử dụng dấu ngoặc kép.
? Ngoài dấu ngoặc kép, đoạn trích trên còn sử dụng những dấu
câu nào?


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu:
°Bài tập:
Lớp 6:
? Nhận xét dấu kết thúc câu trong đoạn trích sau:
Chá
n đườ
cháấuu chấm hỏi 3.Dấu chấm than 4.Dấu phẩy
1. Duấulêch
ấm ng2.D


Chú lên đường ra
Đến nay tháng sáu
Chợt nghe tin nhà
Ra thế
*Lượ
Lưu
:
m ýơi!...
- Ngoài các tác dụng đã nêu, dấu câu còn được dùng để bày tỏ
thái độ tình cảm của người nói, người viết.
c) Phân cách
d) Kết thúc
a) Kết thúc
b) Kết thúc
các thành
câu cầu khiến
câu nghi
câu trần
phần và các
hoặc cảm thán.
vấn.
thuật.
bộ phận của
câu.


ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Tiết 59


Lớp 7:

1. Dấu chấm lửng

2.Dấu chấm phẩy 3.Dấu gạch ngang

4.Dấu gạch nối

a) -Đánh dấu:
d) -Đánh dấu:
c)
-Nố
i

c
b)
-Biể
u
thò:
* Lưu ý:
+ Ranh giới
+ Bộ phận giải
tiế
n
g
trong
+
Bộ
phậ
n

chưa
ng phải là một dấu câu, nó chỉ là mộ
t quy
cá-c Dấ
vế ucâgạ
u ch nối khô
thích,
chú thích.
một từ
liệt kê hết.
đònh
tả.
ghé
p cóvề
cấchính
u
+ Lời đối thoại,
phiên âm
+ Lời nói bò bỏ
u gạch nối viết ngắ(tiế
n hơn
dấucgạch ngang.
liệt kê.
tạo- Về
phứchình
tạp.thức, dấ
n
g
nướ
dở hay ngập

- Nối các từ
+ Ranh giới
ngoài).
ngừng..
trong một liên
các bộ phận
+Làm dãn nhòp
trong phép liệt
doanh..
điệu câu văn,
kê phức tạp. .
hài hước, dí
dỏm.


ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Tổng kết về dấu câu:
Tiết 59

Lớp 8:

1. Dấu ngoặc đơn

2.Dấu hai chấm

a)-Đánh dấu:
+ Từ , câu, đoạn dẫn
trực tiếp.
+ Từ hiểu theo nghóa
đặc biệt, hàm ý mỉa

mai.
+ Tên tác phẩm, tờ
báo, tập san…

b)- Đánh dấu

phần chú thích
( giải thích,
thuyết minh, bổ
sung thêm).

3.Dấu ngoặc kép

c) –Đánh dấu:
+ Phần giải thích,
thuyết minh cho
phần trước đó;
+Lời dẫn trực tiếp
hoặc lời đối thoại .


Bi tp tỡnh hung:
Sỏng nay, trc khi i lm, m vit vo mnh giy nh
trờn bn hc ca Nam dũng ch: Con nh lm bi khụng
c i chi.
nh, ngi vo bn hc, bi tp khú quỏ khụng lm c
Nam ngh:
Meù daởn mỡnh: laứm
baứi khoõng ủửụùc, ủi
chụi. Mỡnh ủi chụi tớ

thoõi.


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp
về dấu câu:

Thực hiện trên phiếu học tập theo u
cầu


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp
về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu
khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu
khi câu chưa kết thúc.
3.Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết.
4.Lẫn lộn công dụng

của các dấu câu.
* Ghi nhớ.
III. Luyện tập.

Bài tập 1 (SGK/ 152).
Thực hiện thảo luận nhóm
Bài tập 2.

Bài tập 3.


Bi tp tỡnh hung:
Sỏng nay, trc khi i lm, m vit vo mnh giy nh
trờn bn hc ca Nam dũng ch: Con nh lm bi khụng
c i chi.
nh, ngi vo bn hc, bi tp khú quỏ khụng lm c
Nam ngh:
Meù daởn mỡnh: laứm
baứi khoõng ủửụùc, ủi
chụi. Minh ủi chụi tớ
thoõi.


Dấ
uDấ

kế
tugì
thú
ctiế

ýnCÓ
rồ
iiu
?vế
Dấ
Dấ
Dấ
u
u
Dấ

u
ĐỐ
Dấ

u

phâ
u

trự
VUI
thườ



c
n
để
c

o

lờ
h
hiệ
i
hỏ
biệ
g
c
p

h
thấ
dẫ
tdâ
THƯỞ
ibao
từ
nlờ
mở
yncâ
lờ
niai
điề
iutrà
đầ
?ơi
phầ
?N

uoG
??in??
DấuDấ
gì ubộgìc cả
lộ m
cảxú
m ctình?
ggngườ
Đứ
cuhviế
nBổ
biệ
gHỏ
sung
t Hay
từ
inLà
ngườ

hai
ncâ

gchờ
m
vế
phầ
chấ
urõ



itrướ
giả
cho
nm
chú
cchuyể
hay
i,nlờ
ýlờ
hỏ
iii n

tsau
trò
un
lờ
i,.cả
GửiGiú
gắpmcho
đềTá
nghò,
mong
,ývà
khiế
sai.
thay
cho
tiế



thích
pchú
nmình
nýthích
gngcâ
giả
thê
ýtiệ
utà
vừ
?liệ
nim

atnó
ghê



nuui.trong.
.ra.
!utrong
trên.bài.
khô
gnhấ
nibê

DẤU CÂU TIẾNG VIỆT

Thường dùng
ở cuối câu


Dấu
chấm

.

Dấu
chấm
hỏi

?

Thường dùng ở
giữa câu

Dấu Dấu
chấm phẩy
than

!

,

Có thể dùng ở nhiều vò
trí khác nhau

Dấu
chấm
phẩy


Dấu
hai
chấm

.

:

Dấu
Dấu
ngoặc gạch
đơn,( ) ngang
ngoặc
kép

-

Dấu
chấm
lửng




Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

● HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết học này:

- Xem lại nội dung của bài học, nắm vững công dụng các
dấu câu đã học ở các lớp 6,7,8.
- Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
- Tập đặt câu, viết đoạn chú ý tránh mắc các lỗi thường
gặp về dấu câu.
* Đối với bài bài học ở tiết học tiếp theo:
- Ôn kỹ bài để kiểm tra Tiếng việt 1 tiết.
- Ôn tập về:
+ Từ vựng: Cấp độ khái quát của nghóa từ ngữ; Trường từ
vựng.
+ Ngữ pháp: Từ loại; Câu ghép.
+ Biện pháp tu từ: Nói qua; Nói giảm nói tránh.
+ Dấu câu.


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu: Tác phẩm “ Lão Hạc” làm em vô
Trong xã hội cũ, biết
II. Các lỗi thường gặp cùng xúc động trong
bao người nông dân đã sống nghèo
về dấu câu:
khổ cơ cực như Lão Hạc.
1.
VD1:
Thiếu dấu ngắt câu
khi câu đã kết thúc.
● Ý 1: tác phẩm “Lão Hạc” làm

em vô cùng xúc động.


● Ý 2: trong xã hội cũ biết bao

người nông dân đã sống nghèo khổ,
cơ cực như lão Hạc.


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu:
Thời còn trẻ, học ở trường này ,. ôƠng
ng
II. Các lỗi thường gặp là học sinh xuất sắc nhất.
về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu
Trạng ngữ chỉ thời
khi câu đã kết thúc.
gian và địa điểm.
Dùng dấu ngắt câu
2.VD2:
khi câu chưa kết
thúc.


Tiết 59


ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

I. Tổng kết về dấu câu:
Cam,
Camquý
quý
t, tbưở
bưởi,i xoà
xoàii là đặc sản của
II. Các lỗi thường gặp
vùng này.
về dấu câu:
Thiếu dấu thích hợp
1. Thiếu dấu ngắt câu
CN
để

c
h các bộ phận
khi câu đã kết thúc.
của câu khi cần thiết.
2. Dùng dấu ngắt câu
khi câu chưa kết thúc.
3. VD3:


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU


I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp
về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu
khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu
khi câu chưa kết thúc.
3.Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết.
4.
VD4:

Quả thật, tôi không biết nên giải
quyết vấn đề này như thế nào và bắt
đầu từ đâu?● Anh có thể cho tôi một
lời khuyên không. ? Đừng bỏ mặc tôi
lúc này .
- Câu 1: Câu kể ( hay còn gọi là câu
trần thuật).
- Câu 2: Câu hỏi ( hay còn gọi là câu
nghi vấn).
Lẫn lộn công dụng
của các dấu câu.


Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU


I. Tổng kết về dấu câu:
II. Các lỗi thường gặp
về dấu câu:
1. Thiếu dấu ngắt câu
khi câu đã kết thúc.
2. Dùng dấu ngắt câu
khi câu chưa kết thúc.
3.Thiếu dấu thích hợp
để tách các bộ phận
của câu khi cần thiết.
4.Lẫn lộn công dụng
của các dấu câu.
* Ghi nhớ.
III. Luyện tập.

Bài tập 1 (SGK/ 152).
Thực hiện thảo luận nhóm
Bài tập 2.

Bài tập 3.


Bi tp tỡnh hung:
Sỏng nay, trc khi i lm, m vit vo mnh giy nh
trờn bn hc ca Nam dũng ch: Con nh lm bi khụng
c i chi.
nh, ngi vo bn hc, bi tp khú quỏ khụng lm c
Nam ngh:
Meù daởn mỡnh: laứm
baứi khoõng ủửụùc, ủi

chụi. Minh ủi chụi tớ
thoõi.


Dấ
uDấ

kế
tugì
thú
ctiế
ýnCÓ
rồ
iiu
?vế
Dấ
Dấ
Dấ
u
u
Dấ

u
ĐỐ
Dấ

u

phâ
u


trự
VUI
thườ



c
n
để
c
o

lờ
h
hiệ
i
hỏ
biệ
g
c
p

h
thấ
dẫ
tdâ
THƯỞ
ibao
từ

nlờ
mở
yncâ
lờ
niai
điề
iutrà
đầ
?ơi
phầ
?N
uoG
??in??
DấuDấ
gì ubộgìc cả
lộ m
cảxú
m ctình?
ggngườ
Đứ
cuhviế
nBổ
biệ
gHỏ
sung
t Hay
từ
inLà
ngườ


hai
ncâ

gchờ
m
vế
phầ
chấ
urõ


itrướ
giả
cho
nm
chú
cchuyể
hay
i,nlờ
ýlờ
hỏ
iii n

tsau
trò
un
lờ
i,.cả
GửiGiú
gắpmcho

đềTá
nghò,
mong
,ývà
khiế
sai.
thay
cho
tiế


thích
pchú
nmình
nýthích
gngcâ
giả
thê
ýtiệ
utà
vừ
?liệ
nim

atnó
ghê



nuui.trong.

.ra.
!utrong
trên.bài.
khô
gnhấ
nibê

DẤU CÂU TIẾNG VIỆT

Thường dùng
ở cuối câu

Dấu
chấm

.

Dấu
chấm
hỏi

?

Thường dùng ở
giữa câu

Dấu Dấu
chấm phẩy
than


!

,

Có thể dùng ở nhiều vò
trí khác nhau

Dấu
chấm
phẩy

Dấu
hai
chấm

.

:

Dấu
Dấu
ngoặc gạch
đơn,( ) ngang
ngoặc
kép

-

Dấu
chấm

lửng




Tiết 59

ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

● HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Xem lại nội dung của bài học, nắm vững công dụng các
dấu câu đã học ở các lớp 6,7,8.
- Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
- Tập đặt câu, viết đoạn chú ý tránh mắc các lỗi thường
gặp về dấu câu.
* Đối với bài bài học ở tiết học tiếp theo:
- Ôn kỹ bài để kiểm tra Tiếng việt 1 tiết.
- Ôn tập về:
+ Từ vựng: Cấp độ khái quát của nghóa từ ngữ; Trường từ
vựng.
+ Ngữ pháp: Từ loại; Câu ghép.
+ Biện pháp tu từ: Nói qua; Nói giảm nói tránh.
+ Dấu câu.



Đọc mẫu chuyện sau và trả lời câu hỏi:
Sau khi đi khám bệnh về, người chồng cầm bệnh án trên tay với lời phê
của bác sĩ: "Ăn cơm khơng được uống rượu " đưa cho vợ coi.

Vợ sau khi coi xong thì bắt đầu cằn nhằn:
- Ơng thấy chưa, cứ uống rượu hồi, bữa cơm nào ơng cũng uống rượu.
Vài ngày sau, thấy ơng vừa ăn cơm vừa uống rượu, bà ta lại la lên:
- Ơng khơng thấy bác sĩ dặn hay sao mà còn uống rượu?
- Bà khơng biết đọc à, bác sĩ ghi rõ: "Ăn cơm khơng được, uống rượu", hơm
nay tui ăn cơm khơng ngon miệng nên được uống rượu.
- !!!!!
Tới chiều bà vợ lại thấy ơng chồng lơi rượu ra uống.
- Sao tui thấy ơng ăn gần hết chén cơm mà vẫn uống rượu?
- Bà lại khơng biết đọc rồi, bác sĩ ghi rõ: "Ăn cơm khơng, được uống rượu",
bà thấy tui nãy giờ ăn cơm khơng chứ làm gì có thức ăn mà khơng cho tui
uống rượu.
- !!!!!
a) Theo em lời phê của bác só có gì sai sót?
b) Em rút ra bài học gì từ câu chuyện này?



×